| # | ♂ | Tên |
Ý nghĩa |
| 1 |
♀ | Zuleyka | Hòa bình, trên trời |
| 2 |
♀ | Yen | Quiet |
| 3 |
♂ | Xuan | mùa xuân |
| 4 |
♀ | Vui | Để được hạnh phúc |
| 5 |
♂ | Viet | Gốc Việt |
| 6 |
♀ | Uyen | không có sẵn |
| 7 |
♀ | Tuyet | Tuyết |
| 8 |
♀ | Tuyen | Thiên thần |
| 9 |
♂ | Tung | Lưu thông |
| 10 |
♂ | Tuan | Thông minh |
| 11 |
♂ | Tu'ong | toàn bộ |
| 12 |
♂ | Tu | Rõ ràng, sắc nét |
| 13 |
♂ | Truong | Trường trường |
| 14 |
♂ | Trung | Trung bình |
| 15 |
♀ | Trinh | tinh khiết |
| 16 |
♀ | Trang | Nghiêm trọng, thông minh |
| 17 |
♂ | Trai | Oyster |
| 18 |
♂ | Tong | Nice-mùi |
| 19 |
♀ | Toan | an toàn |
| 20 |
♂ | Tinh | chánh niệm, nhận thức |
| 21 |
♂ | Tin | Để suy nghĩ |
| 22 |
♂ | Tiet | Hoan hỉ |
| 23 |
♂ | Tien | 1 |
| 24 |
♀ | Thy | Thơ |
| 25 |
♂ | Thuyet | lý thuyết |
| 26 |
♀ | Thuy | Tình bạn |
| 27 |
♀ | Thuong | Để theo đuổi |
| 28 |
♂ | Thuc | Cảnh giác |
| 29 |
♂ | Thuan | |
| 30 |
♀ | Thu | Mùa thu |
| 31 |
♂ | Thong | Hãy thông minh |
| 32 |
♂ | Tho | tuổi thọ |
| 33 |
♂ | Thian | Mịn |
| 34 |
♀ | Thi | bài thơ |
| 35 |
♀ | Thao | Tôn vinh |
| 36 |
♂ | Thanh | rõ ràng |
| 37 |
♂ | Thang | chiến thắng |
| 38 |
♂ | Thai | Nhiều |
| 39 |
♂ | Teo | Của quà tặng Thiên Chúa |
| 40 |
♂ | Tanh | Way |
| 41 |
♂ | Tan | Man; |
| 42 |
♂ | Son | Mềm |
| 43 |
♂ | Sen | Lotus Flower |
| 44 |
♂ | Sahn | So sánh |
| 45 |
♂ | Ritchell | khó chịu, tổng |
| 46 |
♀ | Quynh | Đêm Blooming Flower |
| 47 |
♀ | Quyen | chim |
| 48 |
♀ | Quy | |
| 49 |
♂ | Quang | rõ ràng |
| 50 |
♂ | Pin | dành |
| 51 |
♀ | Phuong | Phoenix |
| 52 |
♂ | Phuoc | phước lành |
| 53 |
♂ | Phuc | phước lành |
| 54 |
♂ | Phong | Gió |
| 55 |
♀ | Nu | Cô gái |
| 56 |
♂ | Nien | Năm |
| 57 |
♀ | Nhung | nhung |
| 58 |
♀ | Nhu | Như nhau |
| 59 |
♀ | Nhi | Yên có nghĩa: màu hồng tươi sáng, Nhi có nghĩa: trẻ con, nhí nhảnh. Người mang tên Yến Nhi là người rất dí dỏm, tự nhiên
|
| 60 |
♀ | Nguyet | |
| 61 |
♂ | Nghia | Mãi mãi |
| 62 |
♂ | Nghi | Nợ nghi ngờ |
| 63 |
♂ | Ngai | Gia vị |
| 64 |
♂ | Nam | phía nam hoặc e |
| 65 |
♀ | Mychau | lớn |
| 66 |
♀ | My-Duyen | Đẹp, đẹp |
| 67 |
♂ | Minh | Thông minh |
| 68 |
♀ | Ly | Bài phát biểu |
| 69 |
♂ | Luong | Tre cây |
| 70 |
♀ | Loan | không có sẵn |
| 71 |
♀ | Linh | Tên Linh thường đặt cho người tuổi Chuột, tuổi Ngọ, tuổi Rồng. Linh có nghĩa: cây thuốc phụ linh, tinh xảo(ngọc quý). Người mang tên Linh là một người khôn ngoan, quan tâm và biết giúp đỡ mọi người.
|
| 72 |
♀ | Lieu | liễu |
| 73 |
♂ | Liem | chân thành |
| 74 |
♂ | Lap | Tự túc |
| 75 |
♂ | Lanh | Hòa bình |
| 76 |
♀ | Lan | Cây lan |
| 77 |
♂ | Lam | |
| 78 |
♀ | Kieu | không có sẵn |
| 79 |
♀ | Khuyen | Tư vấn |
| 80 |
♀ | Khuong | Cung cấp một bàn tay giúp đỡ |
| 81 |
♂ | Khoi | không có sẵn |
| 82 |
♀ | Khanh | không có sẵn |
| 83 |
♂ | Khang | Để có sức khỏe tốt |
| 84 |
♀ | Huyen | Jet đen |
| 85 |
♂ | Huy | Vinh quang |
| 86 |
♀ | Huong | Màu hồng; |
| 87 |
♂ | Hung | Đẹp |
| 88 |
♀ | Hue | Lily; |
| 89 |
♀ | Hop | nhất quán |
| 90 |
♂ | Hong | màu hồng và màu hồng |
| 91 |
♂ | Hoc | Nghiên cứu |
| 92 |
♂ | Hoang | sẵn sàng |
| 93 |
♂ | Hoai | verlatijnst |
| 94 |
♀ | Hoa | 1 |
| 95 |
♂ | Hieu | Xem xét |
| 96 |
♀ | Hien | Để được lịch sự |
| 97 |
♂ | Hau | mong muốn |
| 98 |
♀ | Hanh | Ngay |
| 99 |
♀ | Hang | |
| 100 |
♀ | Ha | Sun và nhiệt |
| 101 |
♂ | Duyy | Hùng mạnh dân giàu |
| 102 |
♀ | Duyen | say mê và ân sủng |
| 103 |
♂ | Duy | tiết kiệm |
| 104 |
♂ | Duoc | đạo đức |
| 105 |
♂ | Dung | dũng cảm, anh hùng |
| 106 |
♂ | Duc | mong muốn |
| 107 |
♂ | Dinh-Hoa | hoa ở đỉnh cao |
| 108 |
♂ | Dinh | đầu |
| 109 |
♀ | Diep | không có sẵn |
| 110 |
♀ | Diëm | không có sẵn |
| 111 |
♀ | Dep | tốt đẹp |
| 112 |
♂ | Dang | Dũng cảm |
| 113 |
♀ | Cuc | Cây cúc |
| 114 |
♂ | Chuong | chương |
| 115 |
♂ | Chung | thông minh |
| 116 |
♂ | Chim | chim |
| 117 |
♀ | Chau | Điều có giá trị |
| 118 |
♂ | Cay | nữ |
| 119 |
♂ | Cam | Crooked miệng |
| 120 |
♀ | Cais | rejoicer |
| 121 |
♂ | Cadeo | Quốc ca |
| 122 |
♂ | Cadao | Quốc ca |
| 123 |
♂ | Bu | Lãnh đạo |
| 124 |
♂ | Binh | Hòa bình |
| 125 |
♂ | Bien | biển |
| 126 |
♀ | Bich | "Bích" là "biếc": màu xanh
|
| 127 |
♀ | Bian | Bí ẩn |
| 128 |
♂ | Bay | Biến thể của tóc Bayard auburn |
| 129 |
♂ | Bao | Treasure |
| 130 |
♂ | Ban | Cây |
| 131 |
♂ | Anantakarn | Những người có thời gian vô tận |
| 132 |
♀ | Ahn | Hòa bình |