# | ♂ | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
1 | ♀ | Huệ | Thanh tú, lanh lợi, công danh vẹn toàn, con cháu hưng vượng, đôi khi sầu muộn. |
2 | ♀ | Huệ | Thanh tú, lanh lợi, công danh vẹn toàn, con cháu hưng vượng, đôi khi sầu muộn. |
3 | ♀ | Minh Khuê | "Minh Khuê" với mong muốn con cái mình sẽ luôn thông minh, giỏi giang, thành đạt và toả sáng như vì sao Khuê trên bầu trời. +. "Minh": thông minh, sáng suốt, lanh lợi, tinh khôn, ... +, "Khuê": là tên một vì sao trên bầu trời tượng trưng cho "Kim" trong ngũ Hành. Do vậy sâo khuê còn được gọi là sao Kim, sao Hôm hay Sao Mai. Đây là vì sao đẹp nhất, và sáng nhất trên bầu trời. Sao Khuê còn được coi là biểu tượng của sự thông minh, trí tuệ và học vấn. |
4 | ♀ | Minh Khuê | "Minh Khuê" với mong muốn con cái mình sẽ luôn thông minh, giỏi giang, thành đạt và toả sáng như vì sao Khuê trên bầu trời. +. "Minh": thông minh, sáng suốt, lanh lợi, tinh khôn, ... +, "Khuê": là tên một vì sao trên bầu trời tượng trưng cho "Kim" trong ngũ Hành. Do vậy sâo khuê còn được gọi là sao Kim, sao Hôm hay Sao Mai. Đây là vì sao đẹp nhất, và sáng nhất trên bầu trời. Sao Khuê còn được coi là biểu tượng của sự thông minh, trí tuệ và học vấn. |
5 | ♀ | Alice | gốc cao quý |
6 | ♀ | Alice | gốc cao quý |
7 | ♀ | Lệ | Tính tình cương nghị, mau miệng, đa sầu, đa cảm. Trung niên vất vả, cuối đời cát tường. |
8 | ♀ | Lệ | Tính tình cương nghị, mau miệng, đa sầu, đa cảm. Trung niên vất vả, cuối đời cát tường. |
9 | ♀ | Annie | / Ngọt |
10 | ♀ | Annie | / Ngọt |
11 | ♀ | Nhật Lệ | tên một dòng sông |
12 | ♀ | Nhật Lệ | tên một dòng sông |
13 | ♀ | Sophie | (Life) |
14 | ♀ | Sophie | (Life) |
15 | ♀ | Kate | Rein, tinh khiết |
16 | ♀ | Kate | Rein, tinh khiết |
17 | ♀ | Jane | Đức Giê-hô-va là duyên dáng |
18 | ♀ | Jane | Đức Giê-hô-va là duyên dáng |
19 | ♀ | Julie | trẻ trung |
20 | ♀ | Julie | trẻ trung |
21 | ♀ | Mỹ Lệ | |
22 | ♀ | Mỹ Lệ | |
23 | ♀ | Charlotte | rằng con người tự do |
24 | ♀ | Charlotte | rằng con người tự do |
25 | ♀ | Jolie | đẹp, đáng yêu |
26 | ♀ | Jolie | đẹp, đáng yêu |
27 | ♀ | Jasmine | hoa nhài nở hoa |
28 | ♀ | Jasmine | hoa nhài nở hoa |
29 | ♀ | Minh Tuệ | |
30 | ♀ | Minh Tuệ | |
31 | ♀ | Hue | Lily; |
32 | ♀ | Hue | Lily; |
33 | ♀ | Caroline | có nghĩa là giống như một anh chàng |
34 | ♀ | Caroline | có nghĩa là giống như một anh chàng |
35 | ♀ | Katherine | Cơ bản |
36 | ♀ | Katherine | Cơ bản |
37 | ♀ | Anne | đáng yêu, duyên dáng |
38 | ♀ | Anne | đáng yêu, duyên dáng |
39 | ♀ | Minh Huệ | |
40 | ♀ | Minh Huệ | |
41 | ♀ | Chloe | trẻ xanh |
42 | ♀ | Chloe | trẻ xanh |
43 | ♀ | Zoe | Cuộc sống |
44 | ♀ | Zoe | Cuộc sống |
45 | ♀ | Quế | Là người hoạt bát, có số an nhàn, trung niên cát tường, thành công, hưng vượng. |
46 | ♀ | Quế | Là người hoạt bát, có số an nhàn, trung niên cát tường, thành công, hưng vượng. |
47 | ♀ | Rose | tăng |
48 | ♀ | Rose | tăng |
49 | ♀ | Katie | tinh khiết |
50 | ♀ | Katie | tinh khiết |
51 | ♀ | Huê | |
52 | ♀ | Huê | |
53 | ♀ | Huế | |
54 | ♀ | Huế | |
55 | ♀ | Kaylee | ceilidh, một lễ hội ở Ireland và Scotland |
56 | ♀ | Kaylee | ceilidh, một lễ hội ở Ireland và Scotland |
57 | ♀ | Natalie | sinh nhật |
58 | ♀ | Natalie | sinh nhật |
59 | ♀ | Akane | Sâu Red |
60 | ♀ | Akane | Sâu Red |
61 | ♀ | Christine | xức dầu |
62 | ♀ | Christine | xức dầu |
63 | ♀ | Jennie | màu mỡ |
64 | ♀ | Jennie | màu mỡ |
65 | ♀ | Hannie | Thiên Chúa là duyên dáng |
66 | ♀ | Hannie | Thiên Chúa là duyên dáng |
67 | ♀ | Irene | Hòa bình |
68 | ♀ | Irene | Hòa bình |
69 | ♀ | Michelle | Tiếng Do Thái, "giống như Thiên Chúa" |
70 | ♀ | Michelle | Tiếng Do Thái, "giống như Thiên Chúa" |
71 | ♀ | June | Các |
72 | ♀ | June | Các |
73 | ♀ | Valerie | Mạnh mẽ |
74 | ♀ | Valerie | Mạnh mẽ |
75 | ♀ | Joyce | Vui vẻ. Vui vẻ. Tên của 7 thế kỷ ẩn sĩ Saint Judoc (St Judocus St Josse), đó là con trai của một vị vua Breton. Trong thời Trung cổ Anh, tên này đã được trao cho trẻ em của cả hai giới, nhưng bây giờ người ta chỉ được sử dụng như một tên nữ. |
76 | ♀ | Joyce | Vui vẻ. Vui vẻ. Tên của 7 thế kỷ ẩn sĩ Saint Judoc (St Judocus St Josse), đó là con trai của một vị vua Breton. Trong thời Trung cổ Anh, tên này đã được trao cho trẻ em của cả hai giới, nhưng bây giờ người ta chỉ được sử dụng như một tên nữ. |
77 | ♀ | Ellie | Thiên Chúa là ánh sáng của tôi, chiếu sáng |
78 | ♀ | Ellie | Thiên Chúa là ánh sáng của tôi, chiếu sáng |
79 | ♀ | Jamie | ông nắm lấy gót chân |
80 | ♀ | Jamie | ông nắm lấy gót chân |
81 | ♀ | Elise | Thiên Chúa đã tuyên thệ nhậm chức |
82 | ♀ | Elise | Thiên Chúa đã tuyên thệ nhậm chức |
83 | ♀ | Stephanie | vương miện hay vòng hoa |
84 | ♀ | Stephanie | vương miện hay vòng hoa |
85 | ♀ | Grace | Ân sủng / say mê |
86 | ♀ | Grace | Ân sủng / say mê |
87 | ♀ | Khuê | Cả đời phúc lộc, trí dũng song toàn, trung niên cát tường. |
88 | ♀ | Khuê | Cả đời phúc lộc, trí dũng song toàn, trung niên cát tường. |
89 | ♀ | Phoebe | Bright; |
90 | ♀ | Phoebe | Bright; |
91 | ♀ | Nguyệt Quế | một loài hoa |
92 | ♀ | Nguyệt Quế | một loài hoa |
93 | ♀ | Lizzie | Thiên Chúa đã tuyên thệ nhậm chức |
94 | ♀ | Lizzie | Thiên Chúa đã tuyên thệ nhậm chức |
95 | ♀ | Khue | |
96 | ♀ | Khue | |
97 | ♀ | Winnie | các phúc |
98 | ♀ | Winnie | các phúc |
99 | ♀ | Louise | vinh quang chiến binh |
100 | ♀ | Louise | vinh quang chiến binh |
101 | ♀ | Sapphire | xa phia |
102 | ♀ | Sapphire | xa phia |
103 | ♀ | Jessie | Đức Giê-hô-va là |
104 | ♀ | Jessie | Đức Giê-hô-va là |
105 | ♀ | Aine | Tỏa sáng |
106 | ♀ | Aine | Tỏa sáng |
107 | ♀ | Claire | sáng, bóng, bóng |
108 | ♀ | Claire | sáng, bóng, bóng |
109 | ♀ | Millie | Lao động; |
110 | ♀ | Millie | Lao động; |
111 | ♀ | Thục Khuê | tên một loại ngọc |
112 | ♀ | Thục Khuê | tên một loại ngọc |
113 | ♀ | Sue | cây bông súng |
114 | ♀ | Sue | cây bông súng |
115 | ♀ | Elaine | Thiên Chúa là ánh sáng của tôi, chiếu sáng |
116 | ♀ | Elaine | Thiên Chúa là ánh sáng của tôi, chiếu sáng |
117 | ♀ | Roxanne | Radiant / rực rỡ |
118 | ♀ | Roxanne | Radiant / rực rỡ |
119 | ♂ | Mai Khuê | |
120 | ♂ | Mai Khuê | |
121 | ♀ | Charmaine | Sự cám dỗ |
122 | ♀ | Charmaine | Sự cám dỗ |
123 | ♀ | Bonnie | Cuốn theo chiều gió |
124 | ♀ | Bonnie | Cuốn theo chiều gió |
125 | ♀ | Jamille | tốt đẹp |
126 | ♀ | Jamille | tốt đẹp |
127 | ♀ | Azure | Blue Sky |
128 | ♀ | Azure | Blue Sky |
129 | ♂ | Leslie | vườn với nhựa ruồi, cây giả xanh |
130 | ♂ | Leslie | vườn với nhựa ruồi, cây giả xanh |
131 | ♀ | Kanae | |
132 | ♀ | Kanae | |
133 | ♀ | An Khuê | |
134 | ♀ | An Khuê | |
135 | ♂ | Lee | sư tử, cứng |
136 | ♂ | Lee | sư tử, cứng |
137 | ♀ | Ngọc Khuê | danh gia vọng tộc |
138 | ♀ | Ngọc Khuê | danh gia vọng tộc |
139 | ♀ | Lê | |
140 | ♀ | Lê | |
141 | ♀ | Dulcie | ngọt, vị ngọt |
142 | ♀ | Dulcie | ngọt, vị ngọt |
143 | ♀ | Rosie | tăng |
144 | ♀ | Rosie | tăng |
145 | ♂ | Ne | |
146 | ♂ | Ne | |
147 | ♀ | Sammie | Đức Chúa Trời nghe |
148 | ♀ | Sammie | Đức Chúa Trời nghe |
149 | ♀ | Kristine | Theo đuôi |
150 | ♀ | Kristine | Theo đuôi |
151 | ♀ | Minnie | Có trách nhiệm |
152 | ♀ | Minnie | Có trách nhiệm |
153 | ♀ | Thụy Khuê | |
154 | ♀ | Thụy Khuê | |
155 | ♀ | Sunee | Điều tốt |
156 | ♀ | Sunee | Điều tốt |
157 | ♀ | Mie | quyến rũ sạch |
158 | ♀ | Mie | quyến rũ sạch |
159 | ♀ | Adeline | Vẻ đẹp |
160 | ♀ | Adeline | Vẻ đẹp |
161 | ♀ | Yvonne | (Arch) Yew |
162 | ♀ | Yvonne | (Arch) Yew |
163 | ♀ | Queenie | người phụ nữ |
164 | ♀ | Queenie | người phụ nữ |
165 | ♀ | Maisie | Pet |
166 | ♀ | Maisie | Pet |
167 | ♀ | Marie | quyến rũ sạch |
168 | ♀ | Marie | quyến rũ sạch |
169 | ♀ | Bích Huệ | |
170 | ♀ | Bích Huệ | |
171 | ♀ | Le | Hạnh phúc |
172 | ♀ | Le | Hạnh phúc |
173 | ♀ | Lucie | Văn hoa |
174 | ♀ | Lucie | Văn hoa |
175 | ♀ | Kylie | Lối đi hẹp, boomerang, gỗ, đẹp trai |
176 | ♀ | Kylie | Lối đi hẹp, boomerang, gỗ, đẹp trai |
177 | ♀ | Melanie | màu đen, tối |
178 | ♀ | Melanie | màu đen, tối |
179 | ♀ | Thu Huệ | |
180 | ♀ | Thu Huệ | |
181 | ♀ | Bernice | Chiến thắng mang lại |
182 | ♀ | Bernice | Chiến thắng mang lại |
183 | ♀ | Tuế | Thanh nhàn, đa tài, anh minh, trung niên bình dị, cuối đời cát tường. |
184 | ♀ | Tuế | Thanh nhàn, đa tài, anh minh, trung niên bình dị, cuối đời cát tường. |
185 | ♀ | Lacie | Có nguồn gốc từ Lacey mà họ của một nhà quý tộc Pháp sau cuộc xâm lăng Norman mang quần đảo Anh. |
186 | ♀ | Lacie | Có nguồn gốc từ Lacey mà họ của một nhà quý tộc Pháp sau cuộc xâm lăng Norman mang quần đảo Anh. |
187 | ♀ | Diệu Khuê | |
188 | ♀ | Diệu Khuê | |
189 | ♀ | Cadie | Biến thể của Cady, một dòng chảy nhịp nhàng của âm thanh |
190 | ♀ | Cadie | Biến thể của Cady, một dòng chảy nhịp nhàng của âm thanh |
191 | ♀ | Calliope | Đẹp lên tiếng |
192 | ♀ | Calliope | Đẹp lên tiếng |
193 | ♂ | Nguyễn Minh Tuệ | |
194 | ♂ | Nguyễn Minh Tuệ | |
195 | ♀ | Hebe | Trẻ |
196 | ♀ | Hebe | Trẻ |
197 | ♀ | Yume | |
198 | ♀ | Yume | |
199 | ♀ | Cassie | Họ |
200 | ♀ | Cassie | Họ |
201 | ♀ | Hanie | |
202 | ♀ | Hanie | |
203 | ♀ | Angeline | Thiên thần / Các thiên thần |
204 | ♀ | Angeline | Thiên thần / Các thiên thần |
205 | ♀ | Sylvie | / Rừng |
206 | ♀ | Sylvie | / Rừng |
207 | ♀ | Sunnie | mặt trời mang lại hạnh phúc trong cuộc sống của bạn |
208 | ♀ | Sunnie | mặt trời mang lại hạnh phúc trong cuộc sống của bạn |
209 | ♀ | Trixie | du lịch |
210 | ♀ | Trixie | du lịch |
211 | ♀ | Nicole | Conqueror của nhân dân |
212 | ♀ | Nicole | Conqueror của nhân dân |
213 | ♀ | Sunshine | chiếu sáng |
214 | ♀ | Sunshine | chiếu sáng |
215 | ♀ | Jodie | Quý (quý tộc) |
216 | ♀ | Jodie | Quý (quý tộc) |
217 | ♀ | Belle | đẹp |
218 | ♀ | Belle | đẹp |
219 | ♀ | Mễ | Bản tính thông minh, đa tài, nếu xuất ngoại sẽ đại cát. Trung niên sống bình dị, cuối đời phát tài, phát lộc. |
220 | ♀ | Mễ | Bản tính thông minh, đa tài, nếu xuất ngoại sẽ đại cát. Trung niên sống bình dị, cuối đời phát tài, phát lộc. |
221 | ♀ | Jade | Tên của một loại đá quý. |
222 | ♀ | Jade | Tên của một loại đá quý. |
223 | ♀ | Roseanne | Kết nối hồng và Anne (ủng hộ |
224 | ♀ | Roseanne | Kết nối hồng và Anne (ủng hộ |
225 | ♀ | Miulise | |
226 | ♀ | Miulise | |
227 | ♀ | Jeanne | Đức Giê-hô-va là duyên dáng |
228 | ♀ | Jeanne | Đức Giê-hô-va là duyên dáng |
229 | ♀ | Zelene | |
230 | ♀ | Zelene | |
231 | ♂ | The | Tây-Brabant tên |
232 | ♂ | The | Tây-Brabant tên |
233 | ♀ | Ayame | mống mắt |
234 | ♀ | Ayame | mống mắt |
235 | ♀ | Line | Của ngân hàng. |
236 | ♀ | Line | Của ngân hàng. |
237 | ♀ | Catherine | |
238 | ♀ | Catherine | |
239 | ♀ | Oihane | từ rừng |
240 | ♀ | Oihane | từ rừng |
241 | ♀ | Noelle | Sinh nhật (Chúa Kitô) |
242 | ♀ | Noelle | Sinh nhật (Chúa Kitô) |
243 | ♀ | Lilie | cây bông súng |
244 | ♀ | Lilie | cây bông súng |
245 | ♂ | Mike | Tiếng Do Thái, "giống như Thiên Chúa" |
246 | ♂ | Mike | Tiếng Do Thái, "giống như Thiên Chúa" |
247 | ♀ | Renesmee | Tái sinh và yêu thương |
248 | ♀ | Renesmee | Tái sinh và yêu thương |
249 | ♀ | Maeve | Joy. Tên của một nữ hoàng đầu tiên của Connaught |
250 | ♀ | Maeve | Joy. Tên của một nữ hoàng đầu tiên của Connaught |
251 | ♀ | Delcine | Ngọt ngào |
252 | ♀ | Delcine | Ngọt ngào |
253 | ♀ | Hoangmyle | |
254 | ♀ | Hoangmyle | |
255 | ♀ | Thanh Huệ | |
256 | ♀ | Thanh Huệ | |
257 | ♀ | Yue | May mắn thay, đẹp |
258 | ♀ | Yue | May mắn thay, đẹp |
259 | ♀ | Angle | Thiên Thượng |
260 | ♀ | Angle | Thiên Thượng |
261 | ♀ | Grainne | ngũ cốc |
262 | ♀ | Grainne | ngũ cốc |
263 | ♀ | Elsie | Thiên Chúa đã tuyên thệ nhậm chức |
264 | ♀ | Elsie | Thiên Chúa đã tuyên thệ nhậm chức |
265 | ♀ | Evangeline | Vâng |
266 | ♀ | Evangeline | Vâng |
267 | ♂ | Tomie | cặp song sinh |
268 | ♂ | Tomie | cặp song sinh |
269 | ♀ | Vulnerable | |
270 | ♀ | Vulnerable | |
271 | ♀ | Min-Hee | astuteness |
272 | ♀ | Min-Hee | astuteness |
273 | ♀ | Kagome | |
274 | ♀ | Kagome | |
275 | ♀ | Quỳnh Lê | |
276 | ♀ | Quỳnh Lê | |
277 | ♀ | Suzie | cây bông súng |
278 | ♀ | Suzie | cây bông súng |
279 | ♀ | Min Hee | |
280 | ♀ | Min Hee | |
281 | ♀ | Oralie | Vàng. |
282 | ♀ | Oralie | Vàng. |
283 | ♀ | Carrie | Dude, người đàn ông, người đàn ông miễn phí |
284 | ♀ | Carrie | Dude, người đàn ông, người đàn ông miễn phí |
285 | ♀ | Giselle | nhỏ giáo |
286 | ♀ | Giselle | nhỏ giáo |
287 | ♂ | Dannie | Nhỏ bé của Daniel: Thiên Chúa là thẩm phán của tôi |
288 | ♂ | Dannie | Nhỏ bé của Daniel: Thiên Chúa là thẩm phán của tôi |
289 | ♀ | Ardene | Cao |
290 | ♀ | Ardene | Cao |
291 | ♂ | Hải Khuê | |
292 | ♂ | Hải Khuê | |
293 | ♀ | Diane | Tây-Brabant tên |
294 | ♀ | Diane | Tây-Brabant tên |
295 | ♀ | Nguyễn Thị Huệ | |
296 | ♀ | Nguyễn Thị Huệ | |
297 | ♀ | Kristie Anne | |
298 | ♀ | Kristie Anne | |
299 | ♀ | Alice Lee | |
300 | ♀ | Alice Lee | |
301 | ♀ | Josie | gia tăng |
302 | ♀ | Josie | gia tăng |
303 | ♀ | Kim Hyun Ae | |
304 | ♀ | Kim Hyun Ae | |
305 | ♀ | Céline | Divine |
306 | ♀ | Céline | Divine |
307 | ♀ | Ngọc Huệ | |
308 | ♀ | Ngọc Huệ | |
309 | ♀ | Kayume | |
310 | ♀ | Kayume | |
311 | ♀ | Barbie | Nhỏ bé của Barbara: Từ Barbaros tiếng Hy Lạp có nghĩa là du khách nước ngoài hoặc kỳ lạ, từ một quốc gia nước ngoài. Trong Công giáo tùy chỉnh St Barbara là một người bảo vệ chống cháy và chống sét. |
312 | ♀ | Barbie | Nhỏ bé của Barbara: Từ Barbaros tiếng Hy Lạp có nghĩa là du khách nước ngoài hoặc kỳ lạ, từ một quốc gia nước ngoài. Trong Công giáo tùy chỉnh St Barbara là một người bảo vệ chống cháy và chống sét. |
313 | ♀ | Dominique | Thuộc về Chúa, sinh ra vào ngày của Chúa |
314 | ♀ | Dominique | Thuộc về Chúa, sinh ra vào ngày của Chúa |
315 | ♀ | Serene | Bao gồm; |
316 | ♀ | Serene | Bao gồm; |
317 | ♀ | Araxie | Sông gần inspirereert |
318 | ♀ | Araxie | Sông gần inspirereert |
319 | ♂ | Shayne | Thiên Chúa ở với chúng ta |
320 | ♂ | Shayne | Thiên Chúa ở với chúng ta |
321 | ♀ | Sun-Hee | Goodness |
322 | ♀ | Sun-Hee | Goodness |
323 | ♀ | Tamie | Cây cọ, các loại thảo mộc |
324 | ♀ | Tamie | Cây cọ, các loại thảo mộc |
325 | ♀ | Leanne | trẻ trung và chuyên dụng để sao Mộc |
326 | ♀ | Leanne | trẻ trung và chuyên dụng để sao Mộc |
327 | ♀ | Phùng Mai Khuê | |
328 | ♀ | Phùng Mai Khuê | |
329 | ♀ | Rosalie | Tăng. |
330 | ♀ | Rosalie | Tăng. |
331 | ♂ | Forte | |
332 | ♂ | Forte | |
333 | ♀ | Darlene | Darling. Tion của Tiếng Anh thân yêu Old |
334 | ♀ | Darlene | Darling. Tion của Tiếng Anh thân yêu Old |
335 | ♀ | Thảo Lê | |
336 | ♀ | Thảo Lê | |
337 | ♂ | Connie | kiên định và kiên trì |
338 | ♂ | Connie | kiên định và kiên trì |
339 | ♀ | Hermione | Đi du lịch |
340 | ♀ | Hermione | Đi du lịch |
341 | ♀ | Lễ | Là người lanh lợi, thanh nhàn, tuy nhiên lại khắc bạn đời, khắc con cái, số 2 vợ. Trung niên cát tường, cuối đời thịnh vượng. |
342 | ♀ | Lễ | Là người lanh lợi, thanh nhàn, tuy nhiên lại khắc bạn đời, khắc con cái, số 2 vợ. Trung niên cát tường, cuối đời thịnh vượng. |
343 | ♀ | Julianne | Người đàn ông trẻ, dành riêng cho Jupiter |
344 | ♀ | Julianne | Người đàn ông trẻ, dành riêng cho Jupiter |
345 | ♂ | Jesse | quà tặng (Thiên Chúa) |
346 | ♂ | Jesse | quà tặng (Thiên Chúa) |
347 | ♂ | Tomoe | Bạn bè và phước lành |
348 | ♂ | Tomoe | Bạn bè và phước lành |
349 | ♂ | Vinnie | Chinh phục |
350 | ♂ | Vinnie | Chinh phục |
351 | ♀ | Selene | |
352 | ♀ | Selene | |
353 | ♀ | Lillie | cây bông súng |
354 | ♀ | Lillie | cây bông súng |
355 | ♀ | Renee | Tái sinh |
356 | ♀ | Renee | Tái sinh |
357 | ♂ | Hime | đấu tranh |
358 | ♂ | Hime | đấu tranh |
359 | ♀ | Amie | Đã làm |
360 | ♀ | Amie | Đã làm |
361 | ♀ | Lê Thị Huệ | |
362 | ♀ | Lê Thị Huệ | |
363 | ♀ | Candice | Fire-và-trắng |
364 | ♀ | Candice | Fire-và-trắng |
365 | ♂ | Lannie | Tên viết tắt của cái tên như Roland |
366 | ♂ | Lannie | Tên viết tắt của cái tên như Roland |
367 | ♂ | Hane | Thiên Chúa là duyên dáng |
368 | ♂ | Hane | Thiên Chúa là duyên dáng |
369 | ♀ | Nguyenle | |
370 | ♀ | Nguyenle | |
371 | ♀ | Rosaline | Kết nối của con ngựa và con rắn |
372 | ♀ | Rosaline | Kết nối của con ngựa và con rắn |
373 | ♀ | Emilie | Nhẹ nhàng, thân thiện, contender |
374 | ♀ | Emilie | Nhẹ nhàng, thân thiện, contender |
375 | ♀ | Phạm Lê | |
376 | ♀ | Phạm Lê | |
377 | ♀ | Cathérine | sạch hoặc tinh khiết |
378 | ♀ | Cathérine | sạch hoặc tinh khiết |
379 | ♀ | Alie | Cao, cao cả |
380 | ♀ | Alie | Cao, cao cả |
381 | ♀ | Hazeline | Sir, quân đội |
382 | ♀ | Hazeline | Sir, quân đội |
383 | ♀ | Jackie | ông nắm lấy gót chân |
384 | ♀ | Jackie | ông nắm lấy gót chân |
385 | ♀ | Alazne | Miracle |
386 | ♀ | Alazne | Miracle |
387 | ♂ | Kaage | bóng tối |
388 | ♂ | Kaage | bóng tối |
389 | ♀ | Ange | Thiên thần |
390 | ♀ | Ange | Thiên thần |
391 | ♀ | Rennie | Để tăng trở lại |
392 | ♀ | Rennie | Để tăng trở lại |
393 | ♀ | Bé | mạnh mẽ và dũng cảm như một con gấu |
394 | ♀ | Bé | mạnh mẽ và dũng cảm như một con gấu |
395 | ♀ | Loz Em Ne | |
396 | ♀ | Loz Em Ne | |
397 | ♂ | Luke | từ Lucaníë, ánh sáng |
398 | ♂ | Luke | từ Lucaníë, ánh sáng |
399 | ♀ | Maxine | Ít |
400 | ♀ | Maxine | Ít |
401 | ♂ | Clarke | Clark tên |
402 | ♂ | Clarke | Clark tên |
403 | ♀ | Laurie | Một nhỏ bé của Laurence: Từ vị trí của lá nguyệt quế. Không ghi tên nổi tiếng: Laurie Lee, tác giả của Cider với Rosie (1959). |
404 | ♀ | Laurie | Một nhỏ bé của Laurence: Từ vị trí của lá nguyệt quế. Không ghi tên nổi tiếng: Laurie Lee, tác giả của Cider với Rosie (1959). |
405 | ♀ | Trần Thị Huệ | |
406 | ♀ | Trần Thị Huệ | |
407 | ♀ | Name | mạo hiểm, dũng cảm |
408 | ♀ | Name | mạo hiểm, dũng cảm |
409 | ♀ | Kimmy Lê | |
410 | ♀ | Kimmy Lê | |
411 | ♀ | Đậm Đặng Chè | |
412 | ♀ | Đậm Đặng Chè | |
413 | ♀ | Thể | Số vất vả, sự nghiệp khó thành. Trung niên có thể lắm tai ương, cuối đời cát tường, hạnh phúc. |
414 | ♀ | Thể | Số vất vả, sự nghiệp khó thành. Trung niên có thể lắm tai ương, cuối đời cát tường, hạnh phúc. |
415 | ♀ | Noémie | |
416 | ♀ | Noémie | |
417 | ♀ | Veronique | Mang sao Victory |
418 | ♀ | Veronique | Mang sao Victory |
419 | ♀ | Shine | |
420 | ♀ | Shine | |
421 | ♀ | Tú Tuệ | |
422 | ♀ | Tú Tuệ | |
423 | ♀ | Cư Lê | |
424 | ♀ | Cư Lê | |
425 | ♀ | Chloé | |
426 | ♀ | Chloé | |
427 | ♀ | Angle Love | |
428 | ♀ | Angle Love | |
429 | ♀ | Nguyễn Lê Diệu Khuê | |
430 | ♀ | Nguyễn Lê Diệu Khuê | |
431 | ♀ | Hoàng Tú Lê | |
432 | ♀ | Hoàng Tú Lê | |
433 | ♀ | Janice | Đức Giê-hô-va là duyên dáng |
434 | ♀ | Janice | Đức Giê-hô-va là duyên dáng |
435 | ♀ | Daphne | Tham chiếu đến nữ thần Daphne từ thần thoại Hy Lạp |
436 | ♀ | Daphne | Tham chiếu đến nữ thần Daphne từ thần thoại Hy Lạp |
437 | ♀ | Joie | |
438 | ♀ | Joie | |
439 | ♀ | Phạm Thị Huệ | |
440 | ♀ | Phạm Thị Huệ | |
441 | ♀ | Aways Smile | |
442 | ♀ | Aways Smile | |
443 | ♀ | Kaylie | Hậu duệ |
444 | ♀ | Kaylie | Hậu duệ |
445 | ♀ | Mélanie | |
446 | ♀ | Mélanie | |
447 | ♀ | Jang Tae | |
448 | ♀ | Jang Tae | |
449 | ♀ | Penélope | Weaver; |
450 | ♀ | Penélope | Weaver; |
451 | ♀ | Halie | Anh hùng |
452 | ♀ | Halie | Anh hùng |
453 | ♀ | Capture | |
454 | ♀ | Capture | |
455 | ♀ | Sure | |
456 | ♀ | Sure | |
457 | ♀ | Lynn Jasmine | |
458 | ♀ | Lynn Jasmine | |
459 | ♀ | Blue | The Color |
460 | ♀ | Blue | The Color |
461 | ♀ | Elle | Thuộc dòng dõi cao quý |
462 | ♀ | Elle | Thuộc dòng dõi cao quý |
463 | ♀ | Anime | |
464 | ♀ | Anime | |
465 | ♀ | Nataline | Giáng sinh |
466 | ♀ | Nataline | Giáng sinh |
467 | ♀ | Scorpie | |
468 | ♀ | Scorpie | |
469 | ♂ | Moore | Mở |
470 | ♂ | Moore | Mở |
471 | ♀ | Lê Quỳnh Lê | |
472 | ♀ | Lê Quỳnh Lê | |
473 | ♀ | Monique | Tham tán |
474 | ♀ | Monique | Tham tán |
475 | ♀ | Pham Xuan The | |
476 | ♀ | Pham Xuan The | |
477 | ♀ | Lyonette | |
478 | ♀ | Lyonette | |
479 | ♀ | Aline | Vợ của tầm vóc cao quý / thiên nhiên |
480 | ♀ | Aline | Vợ của tầm vóc cao quý / thiên nhiên |
481 | ♀ | Chitoge | |
482 | ♀ | Chitoge | |
483 | ♀ | Vẻ | |
484 | ♀ | Vẻ | |
485 | ♀ | Vivianne | sống động, đầy sức sống |
486 | ♀ | Vivianne | sống động, đầy sức sống |
487 | ♀ | Mae | biến thể của tên bắt đầu với M. Mae West |
488 | ♀ | Mae | biến thể của tên bắt đầu với M. Mae West |
489 | ♀ | Lustelle | |
490 | ♀ | Lustelle | |
491 | ♀ | Hoàng Hương Quế | |
492 | ♀ | Hoàng Hương Quế | |
493 | ♀ | Mlucie | |
494 | ♀ | Mlucie | |
495 | ♀ | Lam Khê | |
496 | ♀ | Lam Khê | |
497 | ♀ | Rinne | Kẻ thắng cuộc |
498 | ♀ | Rinne | Kẻ thắng cuộc |
499 | ♀ | Alyce | Từ giới quý tộc |
500 | ♀ | Alyce | Từ giới quý tộc |