Xin hãy trả lời 5 câu hỏi về tên của bạn: Tên của bạn:

Tên con trai bắt đầu với T

#Tên Ý nghĩa
1 TrungTrung bình
2 Thibài thơ
3 Thế Anh
4 Tonyvô giá
5 Tùng Lâmrừng tùng
6 Thanh Phong
7 Tấn Phát
8 Trung Kiên
9 ThoạiMau miệng, thật thà, đa tài, phúc lộc song toàn, trung niên vất vả, cuối đời hưng vượng.
10 TàiNhanh trí, số thanh nhàn, phú quý, thành công rộng mở, gia cảnh tốt.
11 Trung Hiếu
12 Tuấn Kiệt
13 ThạchSố khắc bạn đời, khắc con cái. Trung niên bôn ba vất vả, cuối đời cát tường.
14 Trường Giang
15 Thế Vinh
16 Thiên Phú
17 ThuyênĐa tài, nhanh trí, tính tình cương trực, trung niên vất vả, cuối đời cát tường.
18 Trọng Nhân
19 Tiến Dũng
20 Tuấn Vũ
21 Thanh Tùng
22 Tuấn Khanh
23 Thành Vinh
24 Tuấn Hùng
25 Tuấn Phong
26 Thanh Bình
27 Trung Tín
28 Thiên Phong
29 Thành Long
30 Tùng Bách
31 Tri3 trẻ em
32 Thành Nam
33 Trọng Đắc
34 Tiến Thành
35 Thanh Tâm
36 Tú Anhxinh đẹp, tinh anh
37 Tùng
38 Tomsinh đôi
39 Tuấn Ngọc
40 Thùy LinhThùy có nghĩa là thùy trong mị, trong dịu dàng và nết na 
Linh trong linh lơi,thông minh, nhanh nhẹn,linh động trong việc làm 
Vậy Thùy Linh thể hiện sự khôn khéo dịu dàng mà vẫn nhanh nhẹn tháo vát, có nhu có cương kết hợp hài hòa.
41 Tùng Anh
42 Tommysinh đôi
43 Thiên Minh
44 ThaiNhiều
45 Thuan
46 Tuấn Khôi
47 Thai Thah Nam
48 Tuấn Linh
49 ThomasTên rửa tội. Theo Eusebius, tên của người môn đệ thực sự Giu-đa (s). Thomas là một biệt danh để phân biệt với những người khác có cùng tên nó. Sau đó, ông trở thành tông đồ và 'nghi ngờ Thomas "bởi vì ông đã không ban đầu muốn được
50 Tamlòng bàn tay cây hoặc thảo mộc
Hiển thị thêm tên
Tên con gái bắt đầu với T

#Tên Ý nghĩa
1 TrangNghiêm trọng, thông minh
2 Trâm AnhTrâm Anh là cây trâm cài đầu và dải mũ; dùng để chỉ dòng dõi quyền quý, cao sang trong xã hội phong kiến. Ngày xưa thi đậu tiến sĩ trở lên mới được đội mũ cài trâm vì thế tên Trâm Anh có ý muốn con mình sẽ quyền quý.
Anh: tinh anh
Tên Trâm Anh có ý nghĩa "Con thuộc dòng dõi quyền quý, cao sang trong xã hội"
3 Thảo MyThảo My có nghĩa là người con gái có gương mặt đẹp, đoan trang và thanh tú.
Tên Thảo My gợi nên sự xinh đẹp, mềm mại và uyển chuyển.
4 Thu Trang
5 Thanh NgânThanh Ngân có thể được hiểu theo 02 nghĩa là " dòng sông xanh" hay "đồng tiền trong sạch"
+, "Thanh": màu xanh (thanh thiên, thanh lam), tuổi trẻ (thanh niên, thanh xuân), trong sáng, trong sạch (thanh liêm, thanh khiết)...
+, "Ngân": là dòng sông, tiền bạc (ngân khố, ngân sách...)..
Dây là một tên đẹp, giản dị, hài hòa về thanh điệu gợi đến sự thanh tú.
6 Thu PhươngThu Phương có nghĩa là "hương thơm của mùa thu", là một cái tên của các bé gái, cái tên gợi lên vẻ đẹp dịu dàng, tinh tế..
+, "Thu": mùa thu- mùa chuyển giao giữa hạ và đông, thời tiết mát mẻ dần:, gom lại, làm cho nhỏ lại (Vd: thu tiền, thu hẹp...),...
+, "Phương": là thơm (phương danh), hướng )Vd: Phương Tây,..), cách thức (Vd: phương pháp, phương thức...)
7 Trinhtinh khiết
8 Tú Anhxinh đẹp, tinh anh
9 Thibài thơ
10 Thu Uyên
11 Thu Hằngánh trăng mùa thu
12 Thảo Nhi"Thảo" cỏ, hiếu thảo, đối xử tốt bụng với mọi người. Phương Thảo có nghĩa là "cỏ thơm"
Nhi: nhỏ, đáng yêu
Thảo Nhi có nghĩa là người con hiếu thảo
13 Thanh Tuyền
14 Thảo Linhsự linh thiêng của cây cỏ
15 ThoaĐa tài, hòa đồng, hoạt bát. Trung niên vất vả, cuối đời cát tường.
16 Thúy Hằng
17 Thu Thủynước mùa thu
18 Tuyết Nhi
19 Thanh Tâm
20 Thanh Maiquả mơ xanh
21 Thanh Nhàn
22 Thanh HằngVần đệm "Thanh" chỉ màu xanh (thanh thiên, thanh lam), tuổi trẻ (thanh niên, thanh xuân), trong sáng, trong sạch (thanh liêm, thanh khiết
+, "Hắng": mặt trăng, cung trăng (VD: hằng nga). "hằng" còn có nghỉa chỉ những sự việc xảy ra liên tục trong một thời gian dài.
Thanh Hằng còn mang ý nghĩa "vẻ đẹp dịu dàng, trong sáng đầy nữ tính của người con gái"
23 Tuyết Ngân
24 Thanh Thưmùa thu xanh
25 ThuMùa thu
26 Tố Uyên
27 Tâm Như
28 Thùy Dung
29 Trúc Linhcây trúc linh thiêng
30 Thu Ngân
31 Thảo Ly
32 Tuyết Anh
33 Thiên KimThiên Kim có nghĩa là "ngàn vàng". Xuất phát từ câu nói “Thiên Kim Tiểu Thư” tức là “cô con gái ngàn vàng”, tên Thiên kim mang ý nghĩa "bé yêu là tài sản quý giá nhất của cha mẹ".
34 Thúy Vy
35 Thanhrõ ràng
36 Trúc Quỳnhtên loài hoa
37 Thảo Vân
38 TrânMau miệng, đa tài, số cô độc, không nơi nương tựa, trung niên thành công, hưng vượng.
39 Trúc Ly
40 ThyThơ
41 Tường Vi
42 Thanh Hoa
43 Tuyết Trinh
44 Tuyết Mai
45 Tú Uyên
46 Tuyết Minh
47 Thanh Vy
48 Thanh Phươngvừa thơm tho, vừa trong sạch
49 Thanh Xuângiữ mãi tuổi thanh xuân bằng cái tên của bé
50 Thảo Uyên
Hiển thị thêm tên

Tên con trai bắt đầu với #

ABCDEGHIKLMNOPQRSTVXYĐ

Tên con gái bắt đầu với #

ABCDEGHIKLMNOPQRSTUVXYĐ


Để lại một bình luận
* tùy chọn