| # | ♂ | Tên | Ý nghĩa |
|---|---|---|---|
| 1 | ♂ | Elias | Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời (của tôi) |
| 2 | ♂ | Dominik | Chúa |
| 3 | ♂ | Michael | Tiếng Do Thái, "giống như Thiên Chúa" |
| 4 | ♂ | Daniel | Thiên Chúa là thẩm phán của tôi |
| 5 | ♂ | Matthias | Món quà của Thiên Chúa |
| 6 | ♂ | Moritz | Moor, người sống ở Mauritania |
| 7 | ♂ | Nico | Conqueror của nhân dân |
| 8 | ♂ | Luca | từ Lucaníë, ánh sáng |
| 9 | ♂ | Philipp | Ngựa người bạn |
| 10 | ♂ | Raphael | Chữa lành bởi Thiên Chúa |
| 11 | ♂ | Leon | sư tử |
| 12 | ♂ | Paul | nhỏ hoặc khiêm tốn |
| 13 | ♂ | Jakob | ông nắm lấy gót chân |
| 14 | ♂ | Niklas | Chiến thắng người |
| 15 | ♂ | Florian | hoa |
| 16 | ♂ | Fabian | bonenverbouwer |
| 17 | ♂ | Julian | Người đàn ông trẻ, dành riêng cho Jupiter |
| 18 | ♂ | Felix | hạnh phúc |
| 19 | ♂ | Sebastian | Nam tính |
| 20 | ♂ | Jonas | hòa bình chim bồ câu |
| 21 | ♂ | David | yêu, yêu, người bạn |
| 22 | ♂ | Simon | Thiên Chúa đã nghe |
| 23 | ♂ | Alexander | người bảo vệ |
| 24 | ♂ | Maximilian | Ít |
| 25 | ♂ | Tobias | Thiên Chúa là tốt của tôi |
| 26 | ♂ | Marco | con trai của sao Hỏa |
| 27 | ♂ | Kilian | Người đàn ông của nhà thờ |
| 28 | ♂ | Christian | xức dầu |
| 29 | ♂ | Clemens | nhẹ nhàng, khoan dung, thương xót |
| 30 | ♂ | Martin | Từ sao Hỏa |
| 31 | ♂ | Markus | con trai của sao Hỏa |
| 32 | ♂ | Leo | Leo |
| 33 | ♂ | Fabio | Người trồng đậu, từ Fabiae thành phố, Boon |
| 34 | ♂ | Konstantin | Ổn định, ổn định |
| 35 | ♂ | Matteo | Quà tặng |
| 36 | ♂ | Andreas | dương vật, nam tính, dũng cảm |
| 37 | ♂ | Jan | Thiên Chúa giàu lòng xót thương |
| 38 | ♂ | Christoph | Người giữ Chúa Kitô trong trái tim mình |
| 39 | ♂ | Lukas | Nam tính |
| 40 | ♂ | Valentin | Khỏe mạnh |
| 41 | ♂ | Stefan | "Crown" hay "hào quang" |
| 42 | ♂ | Lorenz | danh tiếng |
| 43 | ♂ | Benjamin | con trai của tài sản |
| 44 | ♂ | Manuel | Thiên Chúa ở với chúng ta |
| 45 | ♂ | Gabriel | của các Tổng lãnh thiên thần Gabriel |
| 46 | ♂ | Thomas | Tên rửa tội. Theo Eusebius, tên của người môn đệ thực sự Giu-đa (s). Thomas là một biệt danh để phân biệt với những người khác có cùng tên nó. Sau đó, ông trở thành tông đồ và 'nghi ngờ Thomas "bởi vì ông đã không ban đầu muốn được |
| 47 | ♂ | Johannes | Đức Giê-hô-va là duyên dáng |
| 48 | ♂ | Marcel | Latin tên của Marcellus |
| 49 | ♂ | Samuel | nghe Thiên Chúa |
| 50 | ♂ | Noah | Phần còn lại / thoải mái |
| 51 | ♀ | Johanna | Đức Giê-hô-va là duyên dáng |
| 52 | ♀ | Amelie | Làm việc chăm chỉ. Siêng năng. Mục tiêu |
| 53 | ♀ | Theresa | người phụ nữ làm việc khi thu hoạch |
| 54 | ♀ | Emily | Tên Emily có ý nghĩa là làm việc chăm chỉ, chịu khó, cần cù, luôn phấn đấu để đánh bại đối thủ. Là tên tiếng Anh được đặt cho con gái , một số người gọi Emily theo một cách thân mật là Emma |
| 55 | ♀ | Magdalena | đưa Mary Magdalene |
| 56 | ♀ | Elena | Thiên Chúa là ánh sáng của tôi, chiếu sáng |
| 57 | ♀ | Valentina | Cảm. |
| 58 | ♀ | Nina | luôn luôn thanh sạch không vết |
| 59 | ♀ | Jana | có nguồn gốc từ Titus Sabijnenkoning Tatius |
| 60 | ♀ | Viktoria | Victor; |
| 61 | ♀ | Lisa | Thiên Chúa đã tuyên thệ nhậm chức |
| 62 | ♀ | Emma | rất tuyệt vời |
| 63 | ♀ | Sophia | (Life) |
| 64 | ♀ | Vanessa | Được đặt theo tên các vị thần Hy Lạp Phanes |
| 65 | ♀ | Lara | ánh sáng hoặc sáng |
| 66 | ♀ | Lea | sư tử |
| 67 | ♀ | Katharina | Cơ bản |
| 68 | ♀ | Marie | quyến rũ sạch |
| 69 | ♀ | Laura | nguyệt quế vinh quang |
| 70 | ♀ | Julia | Những người của Julus |
| 71 | ♀ | Sophie | (Life) |
| 72 | ♀ | Hannah | Phát âm giống hannah trong tiếng Do Thái nghĩa là "ơn Chúa", " được Chúa chúc phúc" , " duyên dáng". Còn trong tiếng Nhật "hana" có nghĩa là hoa, và được dùng nhiều để đặt tên. |
| 73 | ♀ | Lena | sư tử, cứng |
| 74 | ♀ | Leonie | sư tử |
| 75 | ♀ | Anna | Anna là danh từ riêng chỉ người, là tên riêng được đặt cho con gái ở các nước Châu Âu, Châu Mỹ thường có nghĩa: sự ân sủng, sự biết ơn. Theo gốc tiếng Latin, Anna có nghĩa là sự tao nhã. Vì ý nghĩa của cái tên Anna nhẹ nhàng, thanh tao như vậy, nên ở Việt Nam rất nhiều bạn trẻ trâu chưa xuất ngoại lần nào, cũng tự xướng tên Anna, ví dụ: Anna Yến, Anna Nguyễn, Anna Phạm,. Người có tên này thường có đời sống nội tâm phong phú, cảm thông với người khác và có xu hướng về nghệ thuật |
| 76 | ♀ | Jasmin | hoa nhài nở hoa |
| 77 | ♀ | Maja | mẹ |
| 78 | ♀ | Isabella | Thiên Chúa đã tuyên thệ nhậm chức |
| 79 | ♀ | Paula | nhỏ, khiêm tốn |
| 80 | ♀ | Lina | , Nice |
| 81 | ♀ | Chiara | sáng, bóng, bóng |
| 82 | ♀ | Emely | Đối thủ; |
| 83 | ♀ | Franziska | Miễn phí. |
| 84 | ♀ | Christina | xức dầu |
| 85 | ♀ | Anna-Lena | |
| 86 | ♀ | Elisa | Thiên Chúa đã tuyên thệ nhậm chức |
| 87 | ♀ | Angelina | Tin nhắn |
| 88 | ♀ | Eva | mang lại sự sống |
| 89 | ♀ | Sarah | Nữ hoàng, Hoàng tử |
| 90 | ♀ | Lilly | cây bông súng |
| 91 | ♀ | Larissa | xây dựng, xây dựng khối đá nặng |
| 92 | ♀ | Anja | / Ngọt |
| 93 | ♀ | Emilia | Đối thủ; |
| 94 | ♀ | Helena | đèn pin, các bức xạ |
| 95 | ♀ | Miriam | Cay đắng / buồn, Sea |
| 96 | ♀ | Selina | Sky hay thiên đường |
| 97 | ♀ | Marlene | quyến rũ sạch |
| 98 | ♀ | Alina | Vẻ đẹp, tươi sáng, đẹp, sáng |
| 99 | ♀ | Mia | Cay đắng |
| 100 | ♀ | Clara | sáng, bóng, bóng |