# | ♂ | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
1 | ♂ | Tommy | sinh đôi |
2 | ♂ | Jimmy | con trai của Demeter |
3 | ♂ | Minh Huy | |
4 | ♂ | Mon | thịnh vượng |
5 | ♂ | Kenny | / Beautiful |
6 | ♂ | Ricky | Mạnh mẽ |
7 | ♀ | Gin | Bạc |
8 | ♂ | Bon | giết |
9 | ♂ | Simon | Thiên Chúa đã nghe |
10 | ♂ | Gia Khiêm | |
11 | ♂ | Phúc Thịnh | |
12 | ♂ | John | Đức Giê-hô-va là duyên dáng |
13 | ♂ | Chấn Phong | |
14 | ♂ | Jason | ông sẽ chữa lành |
15 | ♂ | Neil | Nhà vô địch |
16 | ♂ | Chris | xức dầu |
17 | ♂ | Bill | ý chí mạnh mẽ như một mũ bảo hiểm |
18 | ♂ | Thomas | Tên rửa tội. Theo Eusebius, tên của người môn đệ thực sự Giu-đa (s). Thomas là một biệt danh để phân biệt với những người khác có cùng tên nó. Sau đó, ông trở thành tông đồ và 'nghi ngờ Thomas "bởi vì ông đã không ban đầu muốn được |
19 | ♂ | Tom | sinh đôi |
20 | ♂ | Philip | Ngựa người bạn |
21 | ♂ | Lucas | từ Lucaníë, ánh sáng |
22 | ♂ | Johnny | Đức Giê-hô-va là duyên dáng |
23 | ♂ | Steven | "Crown" hay "hào quang" |
24 | ♂ | Vincent | |
25 | ♂ | Gia Minh | |
26 | ♂ | Peter | đá |
27 | ♂ | Henry | người cai trị vương |
28 | ♂ | Kay | keyholder |
29 | ♂ | Tyler | 1 |
30 | ♂ | Andy | Nhỏ bé của Andrew: Manly. Từ Andrew của Hy Lạp. Từ lâu đã là một tên Scotland phổ biến, bởi vì Thánh Anrê là vị thánh bảo trợ của Scotland sau khi mà thị trấn St Andrews đã được đặt tên. |
31 | ♂ | Kim Long | |
32 | ♂ | Joe | Chúa có thể thêm |
33 | ♂ | Anthony | vô giá |
34 | ♂ | Mike | Tiếng Do Thái, "giống như Thiên Chúa" |
35 | ♂ | Edward | sự giàu có, người giám hộ tài sản |
36 | ♂ | Bobby | rực rỡ vinh quang |
37 | ♂ | Benny | con trai của tài sản |
38 | ♂ | Roy | Vua |
39 | ♂ | Jack | ông nắm lấy gót chân |
40 | ♂ | Kevin | đẹp trai, thông minh và cao thượng của sinh |
41 | ♀ | Mio | đẹp |
42 | ♀ | Tôn | Tuấn tú, đa tài, phúc lộc song toàn, thành công hưng vượng, gia cảnh tốt. |
43 | ♂ | Tuấn | |
44 | ♂ | James | ông nắm lấy gót chân |
45 | ♂ | Louis | vinh quang chiến binh |
46 | ♂ | David | yêu, yêu, người bạn |
47 | ♂ | Hoàng Tùng | |
48 | ♂ | Paul | nhỏ hoặc khiêm tốn |
49 | ♂ | Jackson | Thiên Chúa đã được duyên dáng, đã cho thấy lợi. Dựa trên John hay Jacques. |
50 | ♂ | Taylor | 1 |
# | ♂ | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
1 | ♀ | Anna | Anna là danh từ riêng chỉ người, là tên riêng được đặt cho con gái ở các nước Châu Âu, Châu Mỹ thường có nghĩa: sự ân sủng, sự biết ơn. Theo gốc tiếng Latin, Anna có nghĩa là sự tao nhã. Vì ý nghĩa của cái tên Anna nhẹ nhàng, thanh tao như vậy, nên ở Việt Nam rất nhiều bạn trẻ trâu chưa xuất ngoại lần nào, cũng tự xướng tên Anna, ví dụ: Anna Yến, Anna Nguyễn, Anna Phạm,. Người có tên này thường có đời sống nội tâm phong phú, cảm thông với người khác và có xu hướng về nghệ thuật |
2 | ♀ | Amy | tình yêu, tình yêu |
3 | ♀ | Jenny | màu mỡ |
4 | ♀ | Cherry | Dâu tây |
5 | ♀ | Sarah | Nữ hoàng, Hoàng tử |
6 | ♀ | Alice | gốc cao quý |
7 | ♀ | Hannah | Phát âm giống hannah trong tiếng Do Thái nghĩa là "ơn Chúa", " được Chúa chúc phúc" , " duyên dáng". Còn trong tiếng Nhật "hana" có nghĩa là hoa, và được dùng nhiều để đặt tên. |
8 | ♀ | Emily | Tên Emily có ý nghĩa là làm việc chăm chỉ, chịu khó, cần cù, luôn phấn đấu để đánh bại đối thủ. Là tên tiếng Anh được đặt cho con gái , một số người gọi Emily theo một cách thân mật là Emma |
9 | ♀ | Tina | Tina là cái tên con gái ở nước ngoài, có nghĩa là nhỏ bé, dễ thương. Nó thường đứng ở phần cuối của tên, ví dụ như Argentina, nhưng càng ngày nó càng phổ biến làm tên chính luôn. |
10 | ♀ | Helen | Thiên Chúa là ánh sáng của tôi, chiếu sáng |
11 | ♀ | Julia | Những người của Julus |
12 | ♀ | Sally | công chúa |
13 | ♀ | Vivian | sống động, đầy sức sống |
14 | ♀ | Mia | Cay đắng |
15 | ♀ | Linda | lá chắn của Cây Bồ gỗ |
16 | ♀ | Bella | Các ngọt / sạch |
17 | ♀ | Victoria | Kẻ thắng cuộc |
18 | ♀ | Angela | Thiên thần / Các thiên thần |
19 | ♀ | Mary | quyến rũ sạch |
20 | ♀ | Jennifer | màu mỡ |
21 | ♀ | Julie | trẻ trung |
22 | ♀ | Cindy | từ Kynthos núi |
23 | ♀ | Ruby | Ruby |
24 | ♀ | Lisa | Thiên Chúa đã tuyên thệ nhậm chức |
25 | ♂ | Alex | bảo vệ của afweerder người đàn ông |
26 | ♀ | Jane | Đức Giê-hô-va là duyên dáng |
27 | ♀ | Sandy | bảo vệ |
28 | ♀ | Nancy | Ân sủng của Thiên Chúa |
29 | ♀ | Isabella | Thiên Chúa đã tuyên thệ nhậm chức |
30 | ♀ | Kate | Rein, tinh khiết |
31 | ♀ | Selena | Biến thể của Celine: hình thức Pháp của Latin 'caelum "có nghĩa là bầu trời hay thiên đường. Cũng là một biến thể của Celia. |
32 | ♀ | Sophie | (Life) |
33 | ♀ | Emma | rất tuyệt vời |
34 | ♀ | Lily | lily |
35 | ♀ | Vanessa | Được đặt theo tên các vị thần Hy Lạp Phanes |
36 | ♀ | Elena | Thiên Chúa là ánh sáng của tôi, chiếu sáng |
37 | ♂ | Sunny | Vui vẻ. |
38 | ♀ | Tiffany | Xuất hiện của Thiên Chúa |
39 | ♀ | Katherine | Cơ bản |
40 | ♀ | Christina | xức dầu |
41 | ♀ | Kelly | Brilliant cô |
42 | ♀ | Luna | nữ thần mặt trăng |
43 | ♀ | Jenna | màu mỡ |
44 | ♀ | Angel | Thiên thần |
45 | ♀ | Karen | luôn luôn thanh sạch không vết |
46 | ♀ | Jasmine | hoa nhài nở hoa |
47 | ♀ | Charlotte | rằng con người tự do |
48 | ♀ | Mimi | cân đối, làm sạch |
49 | ♀ | Ivy | Ivy |
50 | ♀ | Serena | tươi sáng, vui vẻ, thân thiện |
Thêm phân loại
Tên được bình chọn cao nhấtTên khó phát âm trong tiếng AnhTên nhận được phản ứng tích cực ở nước ngoàiTên nhận được phản ứng xấu ở nước ngoàiTên UnisexTên xếp hạng cao nhấtTên xếp hạng thấp nhấtTên dễ viết Tên khó viết Tên dễ nhớ Tên khó nhớ Tên dễ phát âmTên khó phát âmTên dễ phát âm trong tiếng Anh