# | ♂ | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
1 | ♀ | Hiếu | Đa tài, lanh lợi, cuộc đời thanh nhàn, phú quý, trung niên có thể gặp họa, cuối đời cát tường. |
2 | ♀ | Hiếu | Đa tài, lanh lợi, cuộc đời thanh nhàn, phú quý, trung niên có thể gặp họa, cuối đời cát tường. |
3 | ♀ | Hậu | Xuất ngoại gặp phúc, được tài, hiếm muộn con cái, khắc bạn đời. |
4 | ♀ | Hậu | Xuất ngoại gặp phúc, được tài, hiếm muộn con cái, khắc bạn đời. |
5 | ♂ | Minh Hiếu | |
6 | ♂ | Minh Hiếu | |
7 | ♀ | Tú | Số trắc trở trong tình cảm, nếu kết hợp với người mệnh cát được cát, kết hợp với người mệnh hung sẽ gặp hung. |
8 | ♀ | Tú | Số trắc trở trong tình cảm, nếu kết hợp với người mệnh cát được cát, kết hợp với người mệnh hung sẽ gặp hung. |
9 | ♀ | Vũ | Thanh tú, lanh lợi, ôn hòa, hiền hậu, trung niên thành công, danh lợi song toàn. |
10 | ♀ | Vũ | Thanh tú, lanh lợi, ôn hòa, hiền hậu, trung niên thành công, danh lợi song toàn. |
11 | ♂ | Hieu | Xem xét |
12 | ♂ | Hieu | Xem xét |
13 | ♂ | Trung Hiếu | |
14 | ♂ | Trung Hiếu | |
15 | ♂ | Thiên Phú | |
16 | ♂ | Thiên Phú | |
17 | ♂ | Tuấn Vũ | |
18 | ♂ | Tuấn Vũ | |
19 | ♀ | Dự | Có số làm quan, tay trắng lập nên sự nghiệp, cuối đời thịnh vượng, gia cảnh tốt. |
20 | ♀ | Dự | Có số làm quan, tay trắng lập nên sự nghiệp, cuối đời thịnh vượng, gia cảnh tốt. |
21 | ♀ | Minh Châu | Minh Châu có nghĩa là "viên ngọc sáng" +, "Minh": sáng, thông minh,minh bạch, sáng suốt, sáng tỏ, trong sạch... +, "Châu": hạt ngọc viên ngọc,.. Tên Minh châu mang ý nghĩa "mong con sẽ luôn thông minh, xinh đệp và là viên ngọc sáng của cả gia đình" |
22 | ♀ | Minh Châu | Minh Châu có nghĩa là "viên ngọc sáng" +, "Minh": sáng, thông minh,minh bạch, sáng suốt, sáng tỏ, trong sạch... +, "Châu": hạt ngọc viên ngọc,.. Tên Minh châu mang ý nghĩa "mong con sẽ luôn thông minh, xinh đệp và là viên ngọc sáng của cả gia đình" |
23 | ♀ | Diệu | Thuở nhỏ vất vả, gian khó, trung niên thành công, phát tài phát lộc, là nữ thì trung niên vất vả, cuối đời cát tường. |
24 | ♀ | Diệu | Thuở nhỏ vất vả, gian khó, trung niên thành công, phát tài phát lộc, là nữ thì trung niên vất vả, cuối đời cát tường. |
25 | ♀ | Phú | Đa tài, nhanh trí, nội tâm sầu muộn, có tài nhưng không gặp thời, trung niên vất vả, cuối đời hưng vượng. |
26 | ♀ | Phú | Đa tài, nhanh trí, nội tâm sầu muộn, có tài nhưng không gặp thời, trung niên vất vả, cuối đời hưng vượng. |
27 | ♂ | Minh Phú | |
28 | ♂ | Minh Phú | |
29 | ♂ | Anh Tú | |
30 | ♂ | Anh Tú | |
31 | ♂ | Nguyên Vũ | |
32 | ♂ | Nguyên Vũ | |
33 | ♀ | Dư | Bản tính thông minh, danh lợi song toàn, trung niên thành công, cuối đời hưởng hạnh phúc. |
34 | ♀ | Dư | Bản tính thông minh, danh lợi song toàn, trung niên thành công, cuối đời hưởng hạnh phúc. |
35 | ♂ | Long Vũ | |
36 | ♂ | Long Vũ | |
37 | ♂ | Anh Vũ | tên một loài chim rất đẹp |
38 | ♂ | Anh Vũ | tên một loài chim rất đẹp |
39 | ♂ | Quang Vũ | |
40 | ♂ | Quang Vũ | |
41 | ♂ | Chí Hiếu | |
42 | ♂ | Chí Hiếu | |
43 | ♀ | Thiên Vũ | |
44 | ♀ | Thiên Vũ | |
45 | ♂ | Hoàng Vũ | |
46 | ♂ | Hoàng Vũ | |
47 | ♂ | Vu | |
48 | ♂ | Vu | |
49 | ♀ | Phu | |
50 | ♀ | Phu | |
51 | ♂ | Hiếu | |
52 | ♂ | Hiếu | |
53 | ♀ | Ngọc Tú | |
54 | ♀ | Ngọc Tú | |
55 | ♀ | Triều | Bản tính thông minh, trí dũng song toàn, trung niên thành công, hưng vượng, có số xuất ngoại. |
56 | ♀ | Triều | Bản tính thông minh, trí dũng song toàn, trung niên thành công, hưng vượng, có số xuất ngoại. |
57 | ♂ | Công Hậu | |
58 | ♂ | Công Hậu | |
59 | ♂ | Gia Phú | |
60 | ♂ | Gia Phú | |
61 | ♂ | Thanh Tú | |
62 | ♂ | Thanh Tú | |
63 | ♀ | Hiệu | Đi xa gặp quý nhân phù trợ, được tài lộc, lúc trẻ nhiều gian khổ, trung niên có thể gặp tai ương, cuối đời cát tường. |
64 | ♀ | Hiệu | Đi xa gặp quý nhân phù trợ, được tài lộc, lúc trẻ nhiều gian khổ, trung niên có thể gặp tai ương, cuối đời cát tường. |
65 | ♀ | Triệu | Khắc bạn đời, hiếm muộn con cái, trung niên thành công, phát tài phát lộc. Số xa quê mới được thành công. |
66 | ♀ | Triệu | Khắc bạn đời, hiếm muộn con cái, trung niên thành công, phát tài phát lộc. Số xa quê mới được thành công. |
67 | ♂ | Hải Âu | |
68 | ♂ | Hải Âu | |
69 | ♀ | Thu | Mùa thu |
70 | ♀ | Thu | Mùa thu |
71 | ♀ | Anh Thư | Anh có nghĩa: cây anh đào, tài hoa, Thư có nghĩa: thong thả |
72 | ♀ | Anh Thư | Anh có nghĩa: cây anh đào, tài hoa, Thư có nghĩa: thong thả |
73 | ♀ | Hữu | Công chính, liêm minh hay giúp đỡ mọi người, gia cảnh tốt, hướng theo nghề xây dựng sẽ dễ thành công, danh lợi song toàn. |
74 | ♀ | Hữu | Công chính, liêm minh hay giúp đỡ mọi người, gia cảnh tốt, hướng theo nghề xây dựng sẽ dễ thành công, danh lợi song toàn. |
75 | ♀ | Du | Để tự giải trí |
76 | ♀ | Du | Để tự giải trí |
77 | ♂ | Trọng Hiếu | |
78 | ♂ | Trọng Hiếu | |
79 | ♀ | Shu | Kỷ luật |
80 | ♀ | Shu | Kỷ luật |
81 | ♂ | Haru | Nắng; |
82 | ♂ | Haru | Nắng; |
83 | ♀ | Tâm Như | |
84 | ♀ | Tâm Như | |
85 | ♂ | Thanh Vũ | |
86 | ♂ | Thanh Vũ | |
87 | ♀ | Hựu | Có số làm quan, cả đời phúc lộc song toàn, vinh hoa phú quý. |
88 | ♀ | Hựu | Có số làm quan, cả đời phúc lộc song toàn, vinh hoa phú quý. |
89 | ♂ | Minh Tú | |
90 | ♂ | Minh Tú | |
91 | ♀ | Bảo Châu | hạt ngọc quý |
92 | ♀ | Bảo Châu | hạt ngọc quý |
93 | ♀ | Thụ | Số vất vả, phiền muộn, lắm bệnh, đoản thọ. Trung niên khốn khó, lắm tai ương, cuối đời cát tường. |
94 | ♀ | Thụ | Số vất vả, phiền muộn, lắm bệnh, đoản thọ. Trung niên khốn khó, lắm tai ương, cuối đời cát tường. |
95 | ♂ | Hải Triều | |
96 | ♂ | Hải Triều | |
97 | ♀ | Mậu | Tính cách quyết đoán, cuộc đời thanh nhàn. Trung niên gặp trắc trở trong chuyện tình duyên, cuối đời cát tường. |
98 | ♀ | Mậu | Tính cách quyết đoán, cuộc đời thanh nhàn. Trung niên gặp trắc trở trong chuyện tình duyên, cuối đời cát tường. |
99 | ♂ | Huu | |
100 | ♂ | Huu | |
101 | ♀ | Quỳnh Như | Quỳnh Như là một cái tên hay, nó có ý muốn nói đến sự tinh khôi, cao sang và sâu lắng giống như loài hoa Quỳnh. "Như": tương tự, giống như, có ý so sánh "Quỳnh": là tên một loài hoa. Không giống như các loài hoa khác thường toả hương và khoe sắc vào ban ngày, hoa Quỳnh thường nở vào lúc 12 h đêm, có màu trắng tinh khôi, rất đẹp, hương thơm nhè nhẹ, dịu dàng và cũng rất nồng nàn. |
102 | ♀ | Quỳnh Như | Quỳnh Như là một cái tên hay, nó có ý muốn nói đến sự tinh khôi, cao sang và sâu lắng giống như loài hoa Quỳnh. "Như": tương tự, giống như, có ý so sánh "Quỳnh": là tên một loài hoa. Không giống như các loài hoa khác thường toả hương và khoe sắc vào ban ngày, hoa Quỳnh thường nở vào lúc 12 h đêm, có màu trắng tinh khôi, rất đẹp, hương thơm nhè nhẹ, dịu dàng và cũng rất nồng nàn. |
103 | ♀ | Nguyễn Minh Hiếu | |
104 | ♀ | Nguyễn Minh Hiếu | |
105 | ♀ | Thanh Hiếu | |
106 | ♀ | Thanh Hiếu | |
107 | ♂ | Uy Vũ | |
108 | ♂ | Uy Vũ | |
109 | ♂ | Hau | mong muốn |
110 | ♂ | Hau | mong muốn |
111 | ♂ | Minh Vũ | |
112 | ♂ | Minh Vũ | |
113 | ♂ | Tùng Châu | |
114 | ♂ | Tùng Châu | |
115 | ♀ | Thiệu | Khắc bạn đời, khắc con cái, thanh nhàn, đa tài, trí dũng song toàn, quan lộ rộng mở, cuối đời hưng vượng, đa tài, phú quý. |
116 | ♀ | Thiệu | Khắc bạn đời, khắc con cái, thanh nhàn, đa tài, trí dũng song toàn, quan lộ rộng mở, cuối đời hưng vượng, đa tài, phú quý. |
117 | ♀ | Ngọc Châu | |
118 | ♀ | Ngọc Châu | |
119 | ♂ | Nguyễn Hữu Du | |
120 | ♂ | Nguyễn Hữu Du | |
121 | ♂ | Huy Vũ | |
122 | ♂ | Huy Vũ | |
123 | ♀ | Thủ | Tính cách phức tạp, buồn nhiều, vui ít, số kỵ xe cộ, tránh sông nước. Tuổi trung niên gặp nhiều tai ương, cuối đời an vui. |
124 | ♀ | Thủ | Tính cách phức tạp, buồn nhiều, vui ít, số kỵ xe cộ, tránh sông nước. Tuổi trung niên gặp nhiều tai ương, cuối đời an vui. |
125 | ♂ | Quang Tú | |
126 | ♂ | Quang Tú | |
127 | ♂ | Nguyen Tu | |
128 | ♂ | Nguyen Tu | |
129 | ♂ | Kim Phú | |
130 | ♂ | Kim Phú | |
131 | ♀ | Hải Châu | |
132 | ♀ | Hải Châu | |
133 | ♀ | Lưu | Là người ôn hòa, đức độ, trọng tín nghĩa, chịu thương, chịu khó. Trung niên được hưởng cát tường, cuối đời phú quý. |
134 | ♀ | Lưu | Là người ôn hòa, đức độ, trọng tín nghĩa, chịu thương, chịu khó. Trung niên được hưởng cát tường, cuối đời phú quý. |
135 | ♂ | Phạm Anh Tú | |
136 | ♂ | Phạm Anh Tú | |
137 | ♂ | Bất Tử | |
138 | ♂ | Bất Tử | |
139 | ♀ | Tự | Trắc trở trong tình yêu, an phận thủ thường, cuối đời cát tường. |
140 | ♀ | Tự | Trắc trở trong tình yêu, an phận thủ thường, cuối đời cát tường. |
141 | ♀ | Dậu | Nhiều bệnh tật, nếu kết hôn và sinh con muộn sẽ đại cát, trung niên có thể gặp tai ương, cuối đời phát tài phát lộc. |
142 | ♀ | Dậu | Nhiều bệnh tật, nếu kết hôn và sinh con muộn sẽ đại cát, trung niên có thể gặp tai ương, cuối đời phát tài phát lộc. |
143 | ♂ | Bửu | |
144 | ♂ | Bửu | |
145 | ♀ | Châu | Bản tính thông minh, lanh lợi, đa tài, nhanh trí, trung niên phát tài phát lộc, gặp trắc trở trong tình cảm, cuối đời cát tường. |
146 | ♀ | Châu | Bản tính thông minh, lanh lợi, đa tài, nhanh trí, trung niên phát tài phát lộc, gặp trắc trở trong tình cảm, cuối đời cát tường. |
147 | ♂ | Tu | Rõ ràng, sắc nét |
148 | ♂ | Tu | Rõ ràng, sắc nét |
149 | ♂ | Minh Vu | |
150 | ♂ | Minh Vu | |
151 | ♂ | Lự | |
152 | ♂ | Lự | |
153 | ♀ | Hikaru | Nhấp nháy sáng |
154 | ♀ | Hikaru | Nhấp nháy sáng |
155 | ♂ | Nguyen Van Tu | |
156 | ♂ | Nguyen Van Tu | |
157 | ♀ | Lehoanghieu | |
158 | ♀ | Lehoanghieu | |
159 | ♂ | Hữu Phú | |
160 | ♂ | Hữu Phú | |
161 | ♀ | Đậu | Đa tài, một tay gây dựng cơ đồ, nếu có 2 con thì cát tường, cuối đời phát tài phát lộc. |
162 | ♀ | Đậu | Đa tài, một tay gây dựng cơ đồ, nếu có 2 con thì cát tường, cuối đời phát tài phát lộc. |
163 | ♀ | Miu | Đẹp Feather |
164 | ♀ | Miu | Đẹp Feather |
165 | ♀ | Natsu | Sinh ra trong mùa hè |
166 | ♀ | Natsu | Sinh ra trong mùa hè |
167 | ♂ | Trần Phúc Hậu | |
168 | ♂ | Trần Phúc Hậu | |
169 | ♂ | Nguyễn Quang Thư | |
170 | ♂ | Nguyễn Quang Thư | |
171 | ♂ | Khiếu | |
172 | ♂ | Khiếu | |
173 | ♂ | Đức Phú | |
174 | ♂ | Đức Phú | |
175 | ♂ | Yugi Mutou | |
176 | ♂ | Yugi Mutou | |
177 | ♀ | Vũ Minh Hiếu | |
178 | ♀ | Vũ Minh Hiếu | |
179 | ♀ | Nguyễn Trung Hiếu | |
180 | ♀ | Nguyễn Trung Hiếu | |
181 | ♀ | Miyu | Làm đẹp, nhân ái & ưu việt |
182 | ♀ | Miyu | Làm đẹp, nhân ái & ưu việt |
183 | ♂ | Sẩu | |
184 | ♂ | Sẩu | |
185 | ♂ | Nguyễn Minh Tú | |
186 | ♂ | Nguyễn Minh Tú | |
187 | ♂ | Văn Hậu | |
188 | ♂ | Văn Hậu | |
189 | ♀ | Trần Minh Châu | |
190 | ♀ | Trần Minh Châu | |
191 | ♂ | Võ Minh Hiếu | |
192 | ♂ | Võ Minh Hiếu | |
193 | ♂ | Hang A Hau | |
194 | ♂ | Hang A Hau | |
195 | ♂ | Thanhtu | |
196 | ♂ | Thanhtu | |
197 | ♂ | Lâm Vũ | |
198 | ♂ | Lâm Vũ | |
199 | ♂ | Quang Hiếu | |
200 | ♂ | Quang Hiếu | |
201 | ♀ | Giau | |
202 | ♀ | Giau | |
203 | ♂ | Thạch Tú | |
204 | ♂ | Thạch Tú | |
205 | ♂ | Siếu | |
206 | ♂ | Siếu | |
207 | ♀ | Công Phú | |
208 | ♀ | Công Phú | |
209 | ♀ | Thanh Tu | |
210 | ♀ | Thanh Tu | |
211 | ♂ | Nguyễn Hà Thư | |
212 | ♂ | Nguyễn Hà Thư | |
213 | ♂ | Chấn Vũ | |
214 | ♂ | Chấn Vũ | |
215 | ♂ | Huynh Ngoc Phu | |
216 | ♂ | Huynh Ngoc Phu | |
217 | ♂ | Haku | Thạc sĩ, thạc sĩ, trông nom |
218 | ♂ | Haku | Thạc sĩ, thạc sĩ, trông nom |
219 | ♂ | Pi Ka Chu | |
220 | ♂ | Pi Ka Chu | |
221 | ♂ | Cổ Thụ | |
222 | ♂ | Cổ Thụ | |
223 | ♂ | Nguyễn Huy Vũ | |
224 | ♂ | Nguyễn Huy Vũ | |
225 | ♂ | Lê Phúc Hậu | |
226 | ♂ | Lê Phúc Hậu | |
227 | ♂ | Steven Luu | |
228 | ♂ | Steven Luu | |
229 | ♂ | Cumanhtu | |
230 | ♂ | Cumanhtu | |
231 | ♂ | Đức Hậu | |
232 | ♂ | Đức Hậu | |
233 | ♂ | Chiều | |
234 | ♂ | Chiều | |
235 | ♂ | Gô Ku | |
236 | ♂ | Gô Ku | |
237 | ♂ | Nguyễn Văn Đấu | |
238 | ♂ | Nguyễn Văn Đấu | |
239 | ♂ | Tran Thien Phu | |
240 | ♂ | Tran Thien Phu | |
241 | ♀ | Minh Thư | +. "Minh": sáng, toả sáng:, sự thông minh, lanh lợi - Thư có nghĩa là sách vở, bút sách Cha mẹ đặt tên con như vậy để mong muốn con mình học hành giỏi giang, thông minh tinh anh |
242 | ♀ | Minh Thư | +. "Minh": sáng, toả sáng:, sự thông minh, lanh lợi - Thư có nghĩa là sách vở, bút sách Cha mẹ đặt tên con như vậy để mong muốn con mình học hành giỏi giang, thông minh tinh anh |
243 | ♂ | Võ Đình Vũ | |
244 | ♂ | Võ Đình Vũ | |
245 | ♂ | Hùng Vũ | |
246 | ♂ | Hùng Vũ | |
247 | ♂ | Long Vivu | |
248 | ♂ | Long Vivu | |
249 | ♂ | Nguyễn Văn Hiếu | |
250 | ♂ | Nguyễn Văn Hiếu | |
251 | ♂ | Trần Xuân Hiếu | |
252 | ♂ | Trần Xuân Hiếu | |
253 | ♂ | Mạnh Hiếu | |
254 | ♂ | Mạnh Hiếu | |
255 | ♀ | Trần Văn Hiếu | |
256 | ♀ | Trần Văn Hiếu | |
257 | ♂ | Thành Du | |
258 | ♂ | Thành Du | |
259 | ♂ | Nguyễn Vũ | |
260 | ♂ | Nguyễn Vũ | |
261 | ♂ | Xu | Brilliant tăng CN |
262 | ♂ | Xu | Brilliant tăng CN |
263 | ♂ | Lazesu | |
264 | ♂ | Lazesu | |
265 | ♂ | Trương Trung Hậu | |
266 | ♂ | Trương Trung Hậu | |
267 | ♂ | Trang Du | |
268 | ♂ | Trang Du | |
269 | ♂ | Sống Để Yêu | |
270 | ♂ | Sống Để Yêu | |
271 | ♂ | Le Hieu | |
272 | ♂ | Le Hieu | |
273 | ♂ | Văn Triều | |
274 | ♂ | Văn Triều | |
275 | ♂ | Kaitou | |
276 | ♂ | Kaitou | |
277 | ♂ | Nguyễn Vũ Hiếu | |
278 | ♂ | Nguyễn Vũ Hiếu | |
279 | ♂ | Ngọc Minh Châu | |
280 | ♂ | Ngọc Minh Châu | |
281 | ♂ | Phạm Thế Vũ | |
282 | ♂ | Phạm Thế Vũ | |
283 | ♂ | Lê Triều Vũ | |
284 | ♂ | Lê Triều Vũ | |
285 | ♂ | Quế Sò Ciu | |
286 | ♂ | Quế Sò Ciu | |
287 | ♂ | Síu | |
288 | ♂ | Síu | |
289 | ♂ | Duong Trung Hau | |
290 | ♂ | Duong Trung Hau | |
291 | ♀ | Anh Thu | |
292 | ♀ | Anh Thu | |
293 | ♂ | Dương Tử | |
294 | ♂ | Dương Tử | |
295 | ♂ | Bá Diệu | |
296 | ♂ | Bá Diệu | |
297 | ♂ | Vu Ba Cu | |
298 | ♂ | Vu Ba Cu | |
299 | ♂ | Điểu | |
300 | ♂ | Điểu | |
301 | ♂ | Quang Bao Chau | |
302 | ♂ | Quang Bao Chau | |
303 | ♂ | Ngô Tấn Dư | |
304 | ♂ | Ngô Tấn Dư | |
305 | ♂ | Nguyễn Văn Diệu | |
306 | ♂ | Nguyễn Văn Diệu | |
307 | ♂ | Thái Bảo Châu | |
308 | ♂ | Thái Bảo Châu | |
309 | ♂ | Bùi Quang Dư | |
310 | ♂ | Bùi Quang Dư | |
311 | ♂ | Phat Vu | |
312 | ♂ | Phat Vu | |
313 | ♂ | Chu | Các cơ sở đá của một cột |
314 | ♂ | Chu | Các cơ sở đá của một cột |
315 | ♂ | Duy Phú | |
316 | ♂ | Duy Phú | |
317 | ♂ | Toru | Biển |
318 | ♂ | Toru | Biển |
319 | ♂ | Tạ Quang Thiều | |
320 | ♂ | Tạ Quang Thiều | |
321 | ♀ | Lê Ngọc Tú | |
322 | ♀ | Lê Ngọc Tú | |
323 | ♂ | Lê Hoàn Vũ | |
324 | ♂ | Lê Hoàn Vũ | |
325 | ♂ | Khả Phiêu | |
326 | ♂ | Khả Phiêu | |
327 | ♂ | Nguyễn Tuấn Vũ | |
328 | ♂ | Nguyễn Tuấn Vũ | |
329 | ♂ | Bệu | |
330 | ♂ | Bệu | |
331 | ♂ | Anhtu | |
332 | ♂ | Anhtu | |
333 | ♂ | Tran Van Vu | |
334 | ♂ | Tran Van Vu | |
335 | ♂ | Minh Hiếu | |
336 | ♂ | Minh Hiếu | |
337 | ♂ | Văn Phú | |
338 | ♂ | Văn Phú | |
339 | ♂ | Trần Ái Hữu | |
340 | ♂ | Trần Ái Hữu | |
341 | ♂ | Phạm Ngọc Hậu | |
342 | ♂ | Phạm Ngọc Hậu | |
343 | ♂ | Sáu | |
344 | ♂ | Sáu | |
345 | ♂ | Trung Hieu | |
346 | ♂ | Trung Hieu | |
347 | ♀ | Shinobu | Độ bền |
348 | ♀ | Shinobu | Độ bền |
349 | ♂ | Võ Thanh Vũ | |
350 | ♂ | Võ Thanh Vũ | |
351 | ♂ | Quang Châu | |
352 | ♂ | Quang Châu | |
353 | ♂ | Phong Phú | |
354 | ♂ | Phong Phú | |
355 | ♂ | Xuân Hiếu | |
356 | ♂ | Xuân Hiếu | |
357 | ♂ | Hải Triều | |
358 | ♂ | Hải Triều | |
359 | ♂ | Nguyễn Ngọc Phú | |
360 | ♂ | Nguyễn Ngọc Phú | |
361 | ♂ | Minh Đăngu | |
362 | ♂ | Minh Đăngu | |
363 | ♀ | Xuân Thu | |
364 | ♀ | Xuân Thu | |
365 | ♂ | Nguyễn Hải Triều | |
366 | ♂ | Nguyễn Hải Triều | |
367 | ♀ | Chiêu | Kết hôn muộn sẽ đại cát, kỵ xe cộ, tránh sông nước, cuộc đời hưởng phúc từ con cái. |
368 | ♀ | Chiêu | Kết hôn muộn sẽ đại cát, kỵ xe cộ, tránh sông nước, cuộc đời hưởng phúc từ con cái. |
369 | ♀ | Hồng Thu | mùa thu có sắc đỏ |
370 | ♀ | Hồng Thu | mùa thu có sắc đỏ |
371 | ♂ | Cát Vũ | |
372 | ♂ | Cát Vũ | |
373 | ♂ | Gu | |
374 | ♂ | Gu | |
375 | ♂ | Văn Vũ | |
376 | ♂ | Văn Vũ | |
377 | ♂ | Trung Hiếu | |
378 | ♂ | Trung Hiếu | |
379 | ♂ | Nguyễn Bá Thu | |
380 | ♂ | Nguyễn Bá Thu | |
381 | ♂ | Ryu | |
382 | ♂ | Ryu | |
383 | ♀ | Koutarou | |
384 | ♀ | Koutarou | |
385 | ♂ | Nhân Văn Sử | |
386 | ♂ | Nhân Văn Sử | |
387 | ♂ | Phan Thanh Kieu | |
388 | ♂ | Phan Thanh Kieu | |
389 | ♂ | Taru | nhỏ nhà máy |
390 | ♂ | Taru | nhỏ nhà máy |
391 | ♂ | Chung Minh Hiếu | |
392 | ♂ | Chung Minh Hiếu | |
393 | ♂ | Nguyễn Kông Trứ | |
394 | ♂ | Nguyễn Kông Trứ | |
395 | ♂ | Vu Van Hau | |
396 | ♂ | Vu Van Hau | |
397 | ♂ | Munsu | |
398 | ♂ | Munsu | |
399 | ♂ | Phan Van Tu | |
400 | ♂ | Phan Van Tu | |
401 | ♂ | Hà Liêu | |
402 | ♂ | Hà Liêu | |
403 | ♀ | Mu | Ngưỡng mộ |
404 | ♀ | Mu | Ngưỡng mộ |
405 | ♂ | Tống Vũ | |
406 | ♂ | Tống Vũ | |
407 | ♀ | Tứ | Số vất vả, nghĩa lợi phân minh, trung niên bôn ba vất vả, kỵ xe cộ, tránh sông nước. |
408 | ♀ | Tứ | Số vất vả, nghĩa lợi phân minh, trung niên bôn ba vất vả, kỵ xe cộ, tránh sông nước. |
409 | ♂ | Hai Au | |
410 | ♂ | Hai Au | |
411 | ♂ | Tuấn Tú | |
412 | ♂ | Tuấn Tú | |
413 | ♂ | Phan Thành Thủ | |
414 | ♂ | Phan Thành Thủ | |
415 | ♀ | Chau | Điều có giá trị |
416 | ♀ | Chau | Điều có giá trị |
417 | ♂ | Xíu | |
418 | ♂ | Xíu | |
419 | ♂ | Shuu | Kỷ luật |
420 | ♂ | Shuu | Kỷ luật |
421 | ♂ | Nguyen Van Huu | |
422 | ♂ | Nguyen Van Huu | |
423 | ♂ | Hiraku | Mở rộng, Mở, Pioneer |
424 | ♂ | Hiraku | Mở rộng, Mở, Pioneer |
425 | ♂ | Trần Sửu | |
426 | ♂ | Trần Sửu | |
427 | ♂ | Duchau | |
428 | ♂ | Duchau | |
429 | ♂ | Ngữ | |
430 | ♂ | Ngữ | |
431 | ♂ | Bùi Xuân Tú | |
432 | ♂ | Bùi Xuân Tú | |
433 | ♂ | Việt Vũ | |
434 | ♂ | Việt Vũ | |
435 | ♂ | Phạm Minh Giàu | |
436 | ♂ | Phạm Minh Giàu | |
437 | ♂ | Hiêu | |
438 | ♂ | Hiêu | |
439 | ♂ | Shu Shu | |
440 | ♂ | Shu Shu | |
441 | ♂ | Tân Triều | |
442 | ♂ | Tân Triều | |
443 | ♀ | Minh Hieu | |
444 | ♀ | Minh Hieu | |
445 | ♂ | Cao Nguyen Trieu | |
446 | ♂ | Cao Nguyen Trieu | |
447 | ♂ | Trung Vũ | |
448 | ♂ | Trung Vũ | |
449 | ♂ | Lou | vinh quang chiến binh |
450 | ♂ | Lou | vinh quang chiến binh |
451 | ♂ | Nguyễn Ngọc Hĩu | |
452 | ♂ | Nguyễn Ngọc Hĩu | |
453 | ♂ | Hữu | |
454 | ♂ | Hữu | |
455 | ♂ | Ying Xiu | |
456 | ♂ | Ying Xiu | |
457 | ♂ | Keanu | Mát mẻ |
458 | ♂ | Keanu | Mát mẻ |
459 | ♂ | Minh Chau | |
460 | ♂ | Minh Chau | |
461 | ♂ | Vanghongtu | |
462 | ♂ | Vanghongtu | |
463 | ♂ | Bùi Xuân Hiếu | |
464 | ♂ | Bùi Xuân Hiếu | |
465 | ♂ | Lengoctu | |
466 | ♂ | Lengoctu | |
467 | ♂ | Đức Thủ | |
468 | ♂ | Đức Thủ | |
469 | ♂ | Mộc Du | |
470 | ♂ | Mộc Du | |
471 | ♂ | Hải Lưu | |
472 | ♂ | Hải Lưu | |
473 | ♂ | Vo Thanh Nhu | |
474 | ♂ | Vo Thanh Nhu | |
475 | ♂ | Nguyễn Phú Hậu | |
476 | ♂ | Nguyễn Phú Hậu | |
477 | ♂ | Katsu | Victory |
478 | ♂ | Katsu | Victory |
479 | ♂ | Quỳnh Anh Thư | |
480 | ♂ | Quỳnh Anh Thư | |
481 | ♂ | Ly Minh Hieu | |
482 | ♂ | Ly Minh Hieu | |
483 | ♂ | Luu Lương Mau | |
484 | ♂ | Luu Lương Mau | |
485 | ♀ | Tiếu | Là người có cá tính, số sát bạn đời, khắc con cái, lúc trẻ gian khó, trung niên cát tường, cuối đời sầu muộn. |
486 | ♀ | Tiếu | Là người có cá tính, số sát bạn đời, khắc con cái, lúc trẻ gian khó, trung niên cát tường, cuối đời sầu muộn. |
487 | ♂ | Song Vũ | |
488 | ♂ | Song Vũ | |
489 | ♂ | Vinh Phú | |
490 | ♂ | Vinh Phú | |
491 | ♂ | Osamu | Kỷ luật, học |
492 | ♂ | Osamu | Kỷ luật, học |
493 | ♂ | Nguyễn Hải Âu | |
494 | ♂ | Nguyễn Hải Âu | |
495 | ♂ | Đoàn Tuấn Vũ | |
496 | ♂ | Đoàn Tuấn Vũ | |
497 | ♂ | Lê Quang Vũ | |
498 | ♂ | Lê Quang Vũ | |
499 | ♂ | Trần Hoàng Vũ | |
500 | ♂ | Trần Hoàng Vũ |