| # | ♂ | Tên | Ý nghĩa |
|---|---|---|---|
| 1 | ♂ | Bill | ý chí mạnh mẽ như một mũ bảo hiểm |
| 2 | ♂ | Daniel | Thiên Chúa là thẩm phán của tôi |
| 3 | ♂ | Paul | nhỏ hoặc khiêm tốn |
| 4 | ♂ | Sil | Từ rừng |
| 5 | ♂ | Neil | Nhà vô địch |
| 6 | ♀ | Lil | hoa |
| 7 | ♂ | Michael | Tiếng Do Thái, "giống như Thiên Chúa" |
| 8 | ♀ | L | |
| 9 | ♂ | Ril | Chúa |
| 10 | ♂ | School | |
| 11 | ♂ | Will | Có trách nhiệm |
| 12 | ♂ | Ezreal | |
| 13 | ♂ | Huy Bill | |
| 14 | ♂ | Bell | Từ Betlindis Đức Cũ |
| 15 | ♂ | Gil | Có nguồn gốc từ Gilbride tên |
| 16 | ♂ | Sol | Hòa bình |
| 17 | ♀ | Lol | Tiếng cười |
| 18 | ♂ | Thach Sol | |
| 19 | ♂ | Kool | Victory |
| 20 | ♂ | Dragon Ball | |
| 21 | ♂ | Chal | cậu bé, con trai |
| 22 | ♀ | Hansol | |
| 23 | ♂ | Rigel | Sống ở nhà lãnh đạo |
| 24 | ♂ | Dalziel | Trong lĩnh vực nhỏ |
| 25 | ♂ | Haziel | Thiên Chúa nhìn thấy |
| 26 | ♂ | Pharrell | |
| 27 | ♂ | Conal | Cao và hùng vĩ |
| 28 | ♀ | Lauriel | Cây nguyệt quế hay cây vịnh ngọt biểu tượng của danh dự và chiến thắng. |
| 29 | ♀ | Ciel | Từ trên trời, điện tử |
| 30 | ♂ | Chill | Tên của Chilton |
| 31 | ♂ | Karra Sycrol | |
| 32 | ♂ | Mike Pirat Nitipaisulkul | |
| 33 | ♂ | Lionel | lionet |
| 34 | ♂ | Raphael | Chữa lành bởi Thiên Chúa |
| 35 | ♂ | Karl | freeman không cao quý |
| 36 | ♀ | Carol | freeman không cao quý |
| 37 | ♂ | Dekel | Schoonmaker, cảnh sát |
| 38 | ♂ | Brazil | chiến tranh |
| 39 | ♂ | Michel | Tiếng Do Thái, "giống như Thiên Chúa" |
| 40 | ♂ | Emanuel | Thiên Chúa ở với chúng ta |
| 41 | ♂ | Dal | Biến thể của Dallin, mù |
| 42 | ♀ | Nil | Chiến thắng người |
| 43 | ♂ | Troll | |
| 44 | ♀ | Kyl | hẹp (le thông qua) |
| 45 | ♀ | Arsenal | |
| 46 | ♂ | Vcl | |
| 47 | ♀ | Angel | Thiên thần |
| 48 | ♂ | Jun Daniel | |
| 49 | ♂ | Ynhil | |
| 50 | ♂ | Carrol | Nam tính |
| 51 | ♂ | Dark Angel | |
| 52 | ♂ | Niall | Nhà vô địch |
| 53 | ♂ | Nastu Dragneel | |
| 54 | ♂ | Robill | |
| 55 | ♂ | Rafael | Chúa chữa lành, chữa lành |