# | ♂ | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
1 | ♀ | Cường | Tài năng, trí tuệ, tiền đồ sáng sủa, trung niên bôn ba, cuối đời phát tài phát lộc. |
2 | ♀ | Tùng | Học thức uyên thâm, cần kiệm lập nghiệp, trung niên thành công hưng vượng, có số xuất ngoại. |
3 | ♀ | Thắng | Là bậc anh hùng, kết hôn sớm sẽ đoản thọ, nếu kết hôn muộn thì cát tường, trung niên cẩn thận kẻo gặp tai ương. |
4 | ♀ | Hưng | Anh minh, đa tài, trung niên cát tường, cẩn thận đường tình duyên, cuối đời hưng vượng. |
5 | ♀ | Dũng | Nên kết hôn muộn, đa tài, hiền lành, trung niên vất vả, cuối đời hưởng phúc. |
6 | ♂ | Long | Rồng. |
7 | ♂ | Quang | rõ ràng |
8 | ♂ | Bảo Long | Bảo có nghĩa là báu vật, của quý, có giá trị VD: bảo vật, bảo bối Long nghĩa là con rồng Bảo Long có nghĩa là một con rồng quý |
9 | ♂ | Phong | Gió |
10 | ♀ | Hùng | Hiểu biết sâu rộng, trí dũng song toàn, trung niên cát tường, cuối đời phú quý. |
11 | ♂ | Trung | Trung bình |
12 | ♀ | Vương | Cả đời thanh nhàn, vinh hoa, số có 2 vợ. Trung niên bôn ba vất vả, cuối đời thành công phát tài. |
13 | ♂ | Hoàng Long | |
14 | ♀ | Dương | Cuộc đời thanh nhàn, nếu kết hôn và sinh con muộn thì đại cát, trung niên bôn ba, vất vả, cuối đời cát tường. |
15 | ♀ | Khương | Đa tài, nhanh trí, tính tình ôn hòa, trung niên vất vả, cuối đời cát tường. |
16 | ♂ | Minh Hoàng | Minh là một tên đệm phổ biến (Minh Trang, Minh Ngọc...) có nghĩa là ánh sáng hoặc thông minh Hoàng là một cái tên nam giới thông thường, có nghĩa là vua, hoàng đế, màu vàng (khẩu ngữ), sáng chói. Tên Minh Hoàng với ý muốn con mình sẽ thông minh, rạng rỡ cho gia đình |
17 | ♂ | Nguyên Khang | |
18 | ♀ | Hoàng | Ra ngoài gặp quý nhân phù trợ, danh lợi vẹn toàn, tiền đồ rộng mở, có số xuất ngoại, trung niên thành công. |
19 | ♂ | Khang | Để có sức khỏe tốt |
20 | ♂ | Hung | Đẹp |
21 | ♂ | Minh Khang | Minh là một tên đệm phổ biến (Minh Trang, Minh Ngọc...) có nghĩa là ánh sáng hoặc thông minh, sáng suốt Khang nghĩa là sự cao lớn, to tát Một cái tên với ý nghĩa mạnh khỏe, thông minh và minh mẫn |
22 | ♂ | Sang | kéo dài |
23 | ♀ | Hưởng | Con cháu hưng vượng, đa tài, nhanh trí, trung niên thành đạt, cuối đời vất vả. |
24 | ♀ | Trường | Thật thà, mau miệng, thuở nhỏ gặp tai ương, trung niên cát tường, cuối đời thịnh vượng, nếu là nữ dễ phải tái giá. |
25 | ♂ | Huy Hoàng | |
26 | ♀ | Vượng | Tính tình cương trực, mau miệng, trung niên bôn ba vất vả nhưng thành công, hưng vượng, gia cảnh tốt. |
27 | ♂ | Gia Hưng | |
28 | ♀ | Phương | Thông minh, lanh lợi, cả đời yên ổn, bình dị. Trung niên gặp có thể gặp điều không may, về già hưởng phúc. |
29 | ♂ | Giang | |
30 | ♂ | Đăng | |
31 | ♀ | Phụng | Số khắc cha mẹ, khắc bạn đời, khắc con cái. Trung niên vất vả, lắm bệnh tật hoặc phải lo lắng nhiều, cuối đời thành công, hưng vượng. |
32 | ♂ | Xuân Trường | |
33 | ♂ | Chung | thông minh |
34 | ♂ | Cuong | |
35 | ♂ | Minh Đăng | |
36 | ♂ | Thanh Phong | |
37 | ♀ | Lương | Tính tình thật thà, số thanh nhàn, phú quý, xuất ngoại sẽ đại cát. Trung niên có cuộc sống bình dị, cuối đời phát tài, phát lộc. |
38 | ♂ | Tung | Lưu thông |
39 | ♂ | Việt Hoàng | |
40 | ♀ | Lượng | Nếu là nam sẽ đa tài, có cuộc sống thành đạt, hưng vượng nhưng cẩn thận gặp họa trong tình ái. Nếu là nữ thì khó được hạnh phúc. |
41 | ♀ | Minh Phương | Minh nghĩa là ánh sáng kết hợp giữa nguyệt (mặt trăng) và dương (mặt trời) hoặc là thông minh Phương nghĩa là phương hướng |
42 | ♂ | Trường Giang | |
43 | ♂ | Phi Long | |
44 | ♂ | Duy Long | |
45 | ♂ | Hải Đăng | |
46 | ♂ | Phúc Khang | |
47 | ♂ | Thang | chiến thắng |
48 | ♂ | Hải Phong | |
49 | ♂ | Nhật Quang | |
50 | ♂ | Nhật Hoàng | |
51 | ♂ | Thanh Tùng | |
52 | ♂ | Tiến Dũng | |
53 | ♂ | Phúc Hưng | |
54 | ♂ | Truong | Trường trường |
55 | ♂ | Duy Khang | |
56 | ♀ | Công | Trên dưới hòa thuận, con cháu ăn nên làm gia. Cả đời hưởng hạnh phúc. |
57 | ♂ | Duong | |
58 | ♂ | Hoang | sẵn sàng |
59 | ♂ | Mạnh Hùng | |
60 | ♂ | Tuấn Hùng | |
61 | ♂ | Hoàng Tùng | |
62 | ♂ | Hoàng Giang | |
63 | ♂ | Quốc Hưng | |
64 | ♂ | Dung | dũng cảm, anh hùng |
65 | ♂ | Cường | |
66 | ♂ | Thiên Phong | |
67 | ♂ | Tuấn Phong | |
68 | ♂ | Duy Hưng | |
69 | ♀ | Hải Dương | đại dương mênh mông |
70 | ♂ | Thành Long | |
71 | ♂ | Minh Vương | |
72 | ♂ | Chấn Phong | |
73 | ♂ | Phi Hùng | |
74 | ♂ | Minh Quang | |
75 | ♂ | Hải Long | |
76 | ♂ | Tùng | |
77 | ♂ | Quang Hưng | |
78 | ♀ | Phuong | Phoenix |
79 | ♀ | Đông | |
80 | ♂ | Hoàng Phong | |
81 | ♂ | Quốc Thắng | |
82 | ♂ | Mạnh Cường | |
83 | ♂ | Bao Khang | |
84 | ♀ | Trưởng | Tính tình cứng rắn, dũng cảm, khẳng khái, đa tài, cuộc đời thanh nhàn, trung niên gặp tai ương, cuối đời cát tường. |
85 | ♀ | Dưỡng | Lương thiện, phúc thọ viên mãn, có tài trị gia, gia cảnh tốt, con cháu hưng vượng. |
86 | ♂ | Nhật Long | |
87 | ♂ | Quốc Cường | |
88 | ♂ | Quốc Phong | |
89 | ♂ | Kim Long | |
90 | ♂ | Việt Hùng | |
91 | ♂ | Minh Cường | |
92 | ♂ | Ngọc Hưng | |
93 | ♂ | Duy Hoàng | |
94 | ♂ | Vĩnh Khang | |
95 | ♂ | Xuân Phong | |
96 | ♂ | Tấn Phong | |
97 | ♂ | Minh Long | |
98 | ♀ | Thông | Ưu tư, vất vả, ít gặp may, lắm bệnh tật, khó có hạnh phúc. |
99 | ♂ | Tấn Khang | |
100 | ♂ | Luong | Tre cây |
101 | ♂ | Nam Phong | |
102 | ♂ | Gia Tường | |
103 | ♂ | Duy Quang | |
104 | ♂ | Mạnh Dũng | |
105 | ♂ | Kiến Thông | |
106 | ♂ | Minh Dũng | |
107 | ♀ | Khánh Tường | |
108 | ♂ | Hữu Khang | |
109 | ♂ | Quang Trường | |
110 | ♀ | Lăng | Trí dũng song toàn, trung niên thành công, hưng vượng, cuối đời gặp lắm tai ương. |
111 | ♀ | Trọng | Tính tình cương nghị, linh hoạt, nhạy bén. Trung niên có họa lớn, cuối đời hưởng phúc, được nhờ vợ. |
112 | ♂ | Huy Phong | |
113 | ♂ | Minh Giang | |
114 | ♂ | Nhật Trường | |
115 | ♂ | Nguyên Phong | |
116 | ♂ | Thiên Đăng | |
117 | ♂ | Bảo Hoàng | |
118 | ♂ | An Khang | |
119 | ♂ | Vuong | |
120 | ♀ | Phùng | Cuộc đời thanh nhàn, phúc thọ song toàn, trung niên vất vả bôn ba, cuối đời cát tường. |
121 | ♂ | Khải Hưng | |
122 | ♂ | Quang Trung | |
123 | ♂ | Đăng Dương | |
124 | ♂ | Đức Hoàng | |
125 | ♀ | Chương | Lương thiện, có tài trị gia, trung niên vất vả, cuối đời hưởng phúc. |
126 | ♂ | Thanh Hùng | |
127 | ♂ | Bảo Trung | |
128 | ♂ | King | Kings |
129 | ♂ | Phú Hưng | |
130 | ♂ | Gia Phong | |
131 | ♀ | Thăng | Trí dũng song toàn, số thanh nhàn, phú quý. Thuở nhỏ vất vả, trung niên thành công, phát tài, phát lộc. |
132 | ♂ | Thành Trung | |
133 | ♂ | Ngọc Cường | |
134 | ♀ | Kim Cương | |
135 | ♂ | Lê Vă Hoàng | |
136 | ♀ | Hoài Phương | nhớ về phương xa |
137 | ♂ | Khánh Hoàng | |
138 | ♀ | Khuong | Cung cấp một bàn tay giúp đỡ |
139 | ♂ | Tuấn Dũng | |
140 | ♂ | Hoang Ngoc Huong | |
141 | ♂ | Phú Khang | |
142 | ♀ | Đồng | Cuộc đời có thể gặp nhiều vất vả, khốn khó nhưng con cháu ăn nên làm ra. |
143 | ♂ | Gia Hoàng | |
144 | ♂ | Mạnh Trường | |
145 | ♂ | Quang Dũng | |
146 | ♂ | Thiên Long | |
147 | ♀ | Phường | Là người trọng tín nghĩa, chịu thương, chịu khó, trung niên cát tường, con cháu ăn nên làm ra, cuối đời hưng vượng. |
148 | ♂ | Nhật Cường | |
149 | ♂ | Trung Dũng | |
150 | ♂ | Hữu Thắng | |
151 | ♂ | Minh Thắng | |
152 | ♂ | Sơn Tùng | |
153 | ♂ | Đức Trọng | |
154 | ♀ | Xuân Phương | |
155 | ♂ | Nguyễn Thanh Tùng | |
156 | ♂ | Chấn Hưng | |
157 | ♂ | Hoanglong | |
158 | ♂ | Tuong | |
159 | ♀ | Bằng | Đa tài, nhanh trí, trung niên thành công, hưng vượng. |
160 | ♂ | Legiakhang | |
161 | ♂ | Ngọc Quang | |
162 | ♂ | Hoàng Phương | |
163 | ♂ | Trong | |
164 | ♀ | Nhật Phong | |
165 | ♂ | Hữu Quang | |
166 | ♀ | Thanh Phương | vừa thơm tho, vừa trong sạch |
167 | ♂ | Phuc Khang | |
168 | ♂ | Bình Dương | |
169 | ♀ | Thùy Dương | cây thùy dương |
170 | ♂ | Huy Cường | |
171 | ♂ | Trí Dũng | |
172 | ♀ | Trạng | Ưu tư, vất vả, có tài nhưng không gặp thời, trung niên gặp lắm tai ương, cuối đời cát tường. |
173 | ♂ | Thái Dương | |
174 | ♂ | Viet Hung | |
175 | ♀ | Nguyễn Minh Hoàng | |
176 | ♂ | Huy Thong | |
177 | ♂ | Hoàng Khang | |
178 | ♀ | Hùng | |
179 | ♂ | Tùng Dương | |
180 | ♂ | Sáng | |
181 | ♂ | Thiên Hưng | |
182 | ♀ | Nhật Phương | hoa của mặt trời |
183 | ♂ | Xuân Hùng | |
184 | ♂ | Akira Trương | |
185 | ♂ | Trần Thanh Phong | |
186 | ♂ | Văn Vượng | |
187 | ♂ | Trường | |
188 | ♂ | Quảng | |
189 | ♀ | Hồng Đăng | ngọn đèn ánh đỏ |
190 | ♂ | Minh Tùng | |
191 | ♂ | Tấn Cường | |
192 | ♂ | Nguyên Hoàng | |
193 | ♂ | Thiên Dương | |
194 | ♂ | Thế Hùng | |
195 | ♂ | Chang | thịnh vượng |
196 | ♀ | Phương Giang | |
197 | ♂ | Hùng Phong | |
198 | ♂ | Hướng | |
199 | ♂ | Xuân Dương | |
200 | ♂ | Hoang Giang | |
201 | ♂ | Phạm Thanh Tùng | |
202 | ♂ | Mai Thanh Tùng | |
203 | ♂ | Hoàng Chương | |
204 | ♀ | Hà Giang | sông ở hạ lưu |
205 | ♂ | Dino Tuấn Quang | |
206 | ♂ | Chí Khang | |
207 | ♂ | Nguyễn Quốc Cường | |
208 | ♂ | Thắng | |
209 | ♀ | Bạch Dương | |
210 | ♂ | Trần Bá Tùng | |
211 | ♂ | G | |
212 | ♂ | Bao Long | |
213 | ♂ | Thong | Hãy thông minh |
214 | ♂ | Nhựt Trường | |
215 | ♀ | Huong | Màu hồng; |
216 | ♂ | Minh Trung | |
217 | ♂ | Đăng Khương | |
218 | ♀ | Bồng | Thanh nhàn, phú quý, luôn gặp may mắn, danh lợi vẹn toàn. |
219 | ♂ | Thuận Phong | |
220 | ♂ | Nguyễn Mạnh Cường | |
221 | ♂ | Cung | |
222 | ♂ | Hoàng Dương | |
223 | ♂ | Nguyễn Quang Khương | |
224 | ♂ | Nguyễn Xuân Trường | |
225 | ♂ | Duy Thông | |
226 | ♂ | Caoduong | |
227 | ♂ | Trần Kiên Cường | |
228 | ♂ | Minh Thông | |
229 | ♀ | Đai Đồng | |
230 | ♂ | Nguyễn Thái Hoàng | |
231 | ♂ | Nguyen Hoang Long | |
232 | ♂ | Le Quang | |
233 | ♂ | Lương Phúc Hưng | |
234 | ♂ | Lê Tuấn Hưng | |
235 | ♂ | An Tường | |
236 | ♀ | Thường | Cả đời vinh hoa, vạn sự như ý, được quý nhân phù trợ, cẩn thận gặp họa tình ái, cuối đời hưng vượng. |
237 | ♂ | Lê Thành Trung | |
238 | ♂ | Phan Mạnh Cường | |
239 | ♂ | Nguyễn Văn Tăng | |
240 | ♂ | Hoàng | |
241 | ♂ | Truong Giang | |
242 | ♂ | Nguyễn Thu Hằng | |
243 | ♂ | Nhật Hùng | |
244 | ♀ | Châu Giang | |
245 | ♀ | Trọng | |
246 | ♂ | Hoang Phong | |
247 | ♀ | Hai Dong | |
248 | ♂ | Anh Hoàng | |
249 | ♂ | Nguyễn Đăng Dung | |
250 | ♂ | Quyết Thắng |