# | ♂ | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
1 | ♀ | Trà My | Trà My là một loài hoa rất đẹp có tên tiếng anh là camellia. Hoa Trà my có ý nghĩa là sự ái mộ, sự hoàn hảo, món quà may mắn cho chàng trai và có thông điệp là ngôn ngữ hoa định rằng, hoa trà là biểu hiệu sự tuyệt vời, niềm tự hào, lòng tận hiến và đức khiêm cung... Ở mỗi quốc gia thì hoa trà my đều có vẻ đẹp riêng Ở Việt Nam Trà My thương được dùng để đặt tên cho người con gái vì nó tượng cho vẻ đẹp và lòng tự hào |
2 | ♀ | Ly | Bài phát biểu |
3 | ♀ | Thảo Vy | Thảo: chỉ cỏ thơm, biết ăn ở phải đạo, quan tâm chăm sóc cha mẹ và những người bề trên trong gia đình. Vy ý muốn chỉ về: cuộc sống và cũng là hoa tường vi - một loài hoa đẹp, có sức sống mãnh liệt và lâu tàn, còn được gọi với cái tên là Hồng bách nhật. Vậy tên Thảo Vy vừa thể hiện ý muốn con mình sau này sẽ có cuộc sống hạnh phúc, biết quan tâm chăm sóc mọi người vừa có nghĩa là con sẽ luôn xinh đẹp, đáng yêu, đầy sức sống. |
4 | ♀ | Khánh Ly | Khánh có nghĩa là sự vui mừng, hạnh phúc, chúc mứng (khánh hỷ) Ly: một trong tứ linh biểu hiện cho trí tuệ Khánh Ly mang ý nghĩa về sự vui vẻ, may mắn và sự sau sắc của trí tuệ |
5 | ♀ | Tường Vy | hoa hồng dại |
6 | ♀ | Thảo My | Thảo My có nghĩa là người con gái có gương mặt đẹp, đoan trang và thanh tú. Tên Thảo My gợi nên sự xinh đẹp, mềm mại và uyển chuyển. |
7 | ♀ | Thúy | Thanh tú, ôn hòa, trung niên hưng vượng, số được hưởng hạnh phúc. Cẩn thận có họa trong tình cảm. |
8 | ♀ | Hà My | Hà có nghĩa là sông, My là tên 1 loài thảo dược thơm, Hà My là cái tên dành cho con gái thể hiện sự xinh đẹp, dịu dàng và sâu sắc. |
9 | ♀ | Vy | Cuộc sống |
10 | ♀ | Thanh Thúy | Vần đệm "Thanh" chỉ màu xanh (thanh thiên, thanh lam), tuổi trẻ (thanh niên, thanh xuân), trong sáng, trong sạch (thanh liêm, thanh khiết)... Thúy: Thanh tú, ôn hòa, trung niên hưng vượng, số được hưởng hạnh phúc |
11 | ♀ | Yến Vy | |
12 | ♀ | Thu Thủy | nước mùa thu |
13 | ♀ | Kiều My | |
14 | ♀ | My | Đẹp phụ nữ |
15 | ♀ | Lý | Là người đa tài, trọng tình nghĩa, số thanh nhàn, có quý nhân phù trợ. Trung niên vất vả, cuối đời phát tài, phát lộc. |
16 | ♀ | Jenny | màu mỡ |
17 | ♀ | Diễm My | |
18 | ♀ | Amy | tình yêu, tình yêu |
19 | ♀ | Thanh Thủy | trong xanh như nước của hồ |
20 | ♀ | Thảo Ly | |
21 | ♀ | Thúy Vy | |
22 | ♀ | Hương Ly | hương thơm quyến rũ |
23 | ♀ | Emily | Tên Emily có ý nghĩa là làm việc chăm chỉ, chịu khó, cần cù, luôn phấn đấu để đánh bại đối thủ. Là tên tiếng Anh được đặt cho con gái , một số người gọi Emily theo một cách thân mật là Emma |
24 | ♀ | Bảo Vy | Bảo: có nghĩa là bảo vật, "báu vật", thứ rất quý giá Vy: có nghĩa "tốt bụng, đạo đức" Với ý nghĩa con là một vật quý giá của của gia đình, một sự tuyệt diệu |
25 | ♀ | Trúc Ly | |
26 | ♀ | Khánh Vy | |
27 | ♀ | Mary | quyến rũ sạch |
28 | ♀ | Thy | Thơ |
29 | ♀ | Thanh Vy | |
30 | ♀ | Thuy | Tình bạn |
31 | ♀ | Lucy | Bóng, sinh ra lúc bình minh |
32 | ♀ | Sally | công chúa |
33 | ♀ | Thủy | Thanh tú, lanh lợi, số sát bạn đời, sát con cái, trung niên gặp nhiều điều không may, cuối đời cát tường. |
34 | ♀ | Thanh Thùy | trong xanh như nước của hồ |
35 | ♀ | Hạ Vy | Hạ: trong tiếng Hán là mùa hè Vy: có nghĩa "tốt bụng, đạo đức" Bố mẹ đặt tên con là Hạ Vy với mong muốn lớn lên con sẽ trở thành cô bé tốt bụng, mạnh mẽ |
36 | ♀ | Kathy | Sạch / tinh khiết |
37 | ♀ | Lily | lily |
38 | ♂ | Tracy | người phụ nữ làm việc khi thu hoạch |
39 | ♀ | Anh Thy | |
40 | ♀ | Cindy | từ Kynthos núi |
41 | ♀ | Wendy | Fwendie |
42 | ♀ | Cherry | Dâu tây |
43 | ♀ | Lưu Ly | một loài hoa đẹp |
44 | ♀ | Phương Thùy | thùy mị, nết na |
45 | ♀ | Cẩm Ly | |
46 | ♀ | Nancy | Ân sủng của Thiên Chúa |
47 | ♀ | Triệu Vy | |
48 | ♀ | Hải My | |
49 | ♀ | Huyền My | |
50 | ♀ | Phương Thúy | thùy mị, nết na |
51 | ♀ | Như Ý | |
52 | ♀ | Thùy | |
53 | ♀ | Ngọc Vy | |
54 | ♀ | Phương Vy | |
55 | ♀ | Minh Vy | |
56 | ♀ | Lan Vy | |
57 | ♀ | Tiffany | Xuất hiện của Thiên Chúa |
58 | ♀ | Phương Ly | |
59 | ♀ | Sandy | bảo vệ |
60 | ♀ | Khánh My | |
61 | ♀ | Ruby | Ruby |
62 | ♀ | Diễm Thúy | |
63 | ♀ | Ivy | Ivy |
64 | ♀ | Mai Ly | |
65 | ♀ | Ngọc Thúy | |
66 | ♀ | Vicky | Kẻ thắng cuộc |
67 | ♀ | Tiểu My | bé nhỏ, đáng yêu |
68 | ♀ | Daisy | daisy |
69 | ♀ | Nelly | rạng rỡ, xinh đẹp |
70 | ♀ | Tra My | |
71 | ♀ | Phương Thủy | thùy mị, nết na |
72 | ♂ | Sky | Trên bầu trời |
73 | ♀ | Nhat Vy | |
74 | ♀ | Kiều Vy | |
75 | ♀ | Bảo Thy | |
76 | ♀ | Trúc Vy | |
77 | ♀ | Tuyết Vy | sự kỳ diệu của băng tuyết |
78 | ♀ | Tuong Vy | |
79 | ♀ | Thụy | Đa tài, số vinh hoa phú quý, theo nghiệp giáo dục thì đại cát, thành công, hưng vượng. Nếu là phụ nữ thì cẩn thận gặp tai ương. |
80 | ♀ | Khánh Thy | |
81 | ♀ | Rosy | Rose / cây hồng hoang, hoa hồng, màu hồng |
82 | ♀ | Hoàng My | |
83 | ♀ | Thuỷ | |
84 | ♂ | Sunny | Vui vẻ. |
85 | ♀ | Bích Thủy | |
86 | ♀ | Tammy | lòng bàn tay cây hoặc thảo mộc |
87 | ♀ | Thao Vy | |
88 | ♀ | Mai Thy | |
89 | ♀ | Suzy | hình thức của susan lily |
90 | ♀ | Nhu Y | |
91 | ♀ | Quỳnh My | |
92 | ♀ | Windy | Mạnh, di chuyển không khí |
93 | ♀ | Yến My | |
94 | ♀ | Sherry | Các |
95 | ♀ | Anny | Duyên dáng, quyến rũ, Cầu nguyện |
96 | ♀ | Lệ Thủy | |
97 | ♀ | Kelly | Brilliant cô |
98 | ♀ | Gia Mỹ | |
99 | ♀ | Diệu Thúy | |
100 | ♀ | Quỳnh Thy | |
101 | ♀ | Hải Ly | |
102 | ♀ | Mỹ | Thanh tú, có tài, tính tình hiền hậu. Trung niên cát tường, cuối đời hưng vượng. |
103 | ♀ | Kimmy | Từ đồng cỏ của Pháo đài Hoàng gia |
104 | ♀ | Minh Thúy | |
105 | ♀ | Kitty | Sạch / tinh khiết |
106 | ♀ | July | Người đàn ông trẻ, dành riêng cho Jupiter |
107 | ♀ | Melody | hát, bài hát, giai điệu |
108 | ♂ | Andy | Nhỏ bé của Andrew: Manly. Từ Andrew của Hy Lạp. Từ lâu đã là một tên Scotland phổ biến, bởi vì Thánh Anrê là vị thánh bảo trợ của Scotland sau khi mà thị trấn St Andrews đã được đặt tên. |
109 | ♀ | Bích Thùy | |
110 | ♀ | Ái Vy | |
111 | ♂ | Kenny | / Beautiful |
112 | ♀ | Thuý | |
113 | ♀ | Katy | tinh khiết |
114 | ♀ | Cathy | sạch hoặc tinh khiết |
115 | ♀ | Giáng My | |
116 | ♀ | Tường Vy | |
117 | ♀ | Uyên Thy | |
118 | ♀ | Ny | |
119 | ♀ | Trúc My | |
120 | ♀ | Molly | cân đối, làm sạch |
121 | ♀ | Xuân Thủy | nước mùa xuân |
122 | ♀ | Thuỳ | |
123 | ♀ | Mai Vy | |
124 | ♀ | Yến Ly | |
125 | ♀ | Abby | Cha vui mừng |
126 | ♀ | Nhật Vy | |
127 | ♀ | Judy | Của xứ Giu-đê |
128 | ♀ | Holiday | Sinh ra vào một ngày Chúa Thánh |
129 | ♀ | Ashley | rừng essebomen |
130 | ♂ | Harry | người cai trị vương |
131 | ♂ | Minh Hy | |
132 | ♀ | Nguyễn Trà My | |
133 | ♀ | Merry | Lòng từ bi; |
134 | ♀ | Ngọc Mỹ | |
135 | ♂ | Nicky | Victory |
136 | ♂ | Sammy | nghe Thiên Chúa |
137 | ♀ | Miley | Cây nho |
138 | ♀ | Mandy | amiable cô gái |
139 | ♂ | Riley | Hậu duệ của Roghallach |
140 | ♀ | Becky | Trên |
141 | ♀ | Uyển My | |
142 | ♀ | Hailey | Hay |
143 | ♀ | Khánh Ly | |
144 | ♀ | Cẩm Thúy | |
145 | ♀ | Emy | tuyệt vời, tuyệt vời |
146 | ♀ | Khởi My | |
147 | ♀ | Sanny | Lily, Lily |
148 | ♀ | Hà Vy | |
149 | ♀ | Happy | Vui vẻ, hạnh phúc |
150 | ♀ | Kimberly | Meadow rừng của Cyneburg |
151 | ♀ | Thiên Lý | |
152 | ♀ | May | Các |
153 | ♂ | Lucky | hạnh phúc |
154 | ♀ | Hilary | Vui vẻ |
155 | ♀ | Hải Thụy | giấc ngủ bao la của biển |
156 | ♀ | Zoey | Cuộc sống |
157 | ♀ | Diệp Ly | |
158 | ♀ | Lilly | cây bông súng |
159 | ♀ | Hillary | Vui vẻ |
160 | ♀ | Ý | Vẻ ngoài hạnh phúc, bên trong u sầu, trung niên vất vả, cuối đời cát tường. |
161 | ♂ | Duy | tiết kiệm |
162 | ♂ | Jacy | tốt đẹp |
163 | ♀ | Roxy | bình minh |
164 | ♀ | Elly | Thiên Chúa đã tuyên thệ nhậm chức |
165 | ♀ | Dorothy | Quà tặng |
166 | ♂ | Huy | Vinh quang |
167 | ♀ | Vân Ly | |
168 | ♀ | Hồng Thủy | |
169 | ♀ | Phương Thy | |
170 | ♀ | Yukicherry | |
171 | ♀ | Quý | Thanh tú, tính khí ôn hòa, hiền hậu, nội tâm hay ưu phiền, kết hôn muộn sẽ đại cát, cuộc đời thanh nhàn bình dị. |
172 | ♀ | Lizzy | Thiên Chúa đã tuyên thệ nhậm chức |
173 | ♀ | Henny | người cai trị vương |
174 | ♀ | Hồng Thúy | |
175 | ♂ | Henry | người cai trị vương |
176 | ♀ | Audrey | Cao quý và mạnh mẽ |
177 | ♀ | Thiên Mỹ | xinh đẹp và nhân ái |
178 | ♀ | Bunny | Ít Thỏ |
179 | ♀ | Thu Thuy | |
180 | ♀ | Rosemary | biển |
181 | ♀ | Kendy | |
182 | ♂ | Rey | Red |
183 | ♀ | Angenaly | |
184 | ♀ | Ngọc Thủy | |
185 | ♀ | Nha Ky | |
186 | ♂ | Jimmy | con trai của Demeter |
187 | ♂ | Minh Lý | |
188 | ♀ | Nguyen Thi My | |
189 | ♀ | Tran Kha Vy | |
190 | ♀ | Hanny | Thiên Chúa là duyên dáng |
191 | ♀ | Hải Vy | |
192 | ♀ | Pinky | hơi hồng hồng |
193 | ♀ | Bao Vy | |
194 | ♀ | Hoàng Khánh Ly | |
195 | ♀ | Thuy Vy | |
196 | ♀ | My Ly | |
197 | ♀ | Diệp Vy | |
198 | ♀ | Britney | Ban đầu các công tước cổ Brittany ở Pháp. Celtic Bretons di cư trở thành Bretons của Anh từ Pháp. |
199 | ♂ | Hy | Nhỏ bé của Hyman: Cuộc sống |
200 | ♀ | Joy | Niềm vui. Niềm vui. |
201 | ♀ | Truc Ly | |
202 | ♂ | Roy | Vua |
203 | ♀ | Betty | Thiên Chúa đã tuyên thệ nhậm chức |
204 | ♀ | Winny | các phúc |
205 | ♀ | Trinity | Ba |
206 | ♀ | Cinny | |
207 | ♀ | Ái Mỹ | |
208 | ♀ | Phuong Vy | |
209 | ♀ | Khanh Ly | |
210 | ♂ | Harley | Từ tiếng Anh thỏ gỗ (hoặc đồng cỏ). Từ đồng cỏ của thỏ |
211 | ♀ | Mindy | Pet |
212 | ♀ | Emmy | tuyệt vời, tuyệt vời |
213 | ♀ | Trang My | |
214 | ♀ | Ha My | |
215 | ♂ | Khánh Duy | |
216 | ♀ | Thảo Vy | |
217 | ♀ | Nguyễn Khánh Ly | |
218 | ♀ | Đào Hạ Vy | |
219 | ♀ | Bảo Ý | |
220 | ♀ | Jelly | giá trị, thanh toán, phần thưởng, sự hy sinh |
221 | ♀ | Thu Thúy | |
222 | ♂ | Jay | Jay |
223 | ♂ | Ry | Vua |
224 | ♀ | Thục Vy | |
225 | ♂ | Kay | keyholder |
226 | ♀ | Nguyễn Thanh Thuỷ | |
227 | ♀ | Ánh Vy | |
228 | ♀ | Uyên My | |
229 | ♀ | Mery | |
230 | ♂ | Buddy | nút, mầm |
231 | ♀ | Thúy | |
232 | ♀ | Kha Ly | |
233 | ♀ | Jessy | Đức Giê-hô-va là |
234 | ♀ | Nguyễn Hương Ly | |
235 | ♀ | Juny | |
236 | ♀ | Lyly | |
237 | ♀ | Huỳnh Thảo Vy | |
238 | ♀ | Haley | Hay |
239 | ♂ | Danny | Thiên Chúa là thẩm phán của tôi |
240 | ♀ | Karry | |
241 | ♀ | Thanh Thuý | |
242 | ♀ | Phương My | |
243 | ♀ | Phan Hương Ly | |
244 | ♀ | Holly | Cây ô rô |
245 | ♀ | Gabby | người phụ nữ của Thiên Chúa |
246 | ♀ | Mai Thùy | |
247 | ♂ | Jerry | người cai trị với giáo sắt |
248 | ♀ | Minh Thùy | |
249 | ♀ | Thị Lý | |
250 | ♀ | Phú Quý |