# | ♂ | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
1 | ♀ | Mai Anh | Anh: tài giỏi, xuất chúng, xinh đẹp. Mai là hoa mai Tên Anh Mai có ý nghĩa là con sẽ xinh đẹp, tinh khôi và tài giỏi. |
2 | ♀ | Minh Anh | |
3 | ♀ | Minh Châu | Minh Châu có nghĩa là "viên ngọc sáng" +, "Minh": sáng, thông minh,minh bạch, sáng suốt, sáng tỏ, trong sạch... +, "Châu": hạt ngọc viên ngọc,.. Tên Minh châu mang ý nghĩa "mong con sẽ luôn thông minh, xinh đệp và là viên ngọc sáng của cả gia đình" |
4 | ♀ | Mai | Đại dương |
5 | ♀ | Mỹ Hạnh | |
6 | ♀ | Minh Ngọc | dùng để đặt cho con gái với mong muốn người con gái đó sẽ luôn thông minh, xinh đẹp, lộng lẫy và toả sáng giống như viên ngọc. +. "Minh": sáng, toả sáng:, sự thông minh, lanh lợi +, "Ngọc": là ngọc hay đá quý , là các khoáng chất có xuất xứ từ thiên nhiên hay nhân tạo, có màu sắc đẹp, rực rỡ, có độ tinh khiết, ổn định, bề mặt sáng bóng....Do có giá trị về mặt thẩm mỹ nên ngọc thường được dùng làm đồ trang sức. |
7 | ♀ | Minh Phương | Minh nghĩa là ánh sáng kết hợp giữa nguyệt (mặt trăng) và dương (mặt trời) hoặc là thông minh Phương nghĩa là phương hướng |
8 | ♀ | Minh Nguyệt | Có nghĩa là "trăng sáng". Minh Nguyệt thường hay được dùng để đặt cho con gái. +. "Minh": sáng, toả sáng; chỉ sự thông minh, lanh lợi, tinh khôn. +, "Nguyệt": trăng, ánh trăng, thường dùng để ví von so sánh với vẻ đẹp của người con gái. |
9 | ♀ | Mỹ Duyên | |
10 | ♀ | Minh Thư | +. "Minh": sáng, toả sáng:, sự thông minh, lanh lợi - Thư có nghĩa là sách vở, bút sách Cha mẹ đặt tên con như vậy để mong muốn con mình học hành giỏi giang, thông minh tinh anh |
11 | ♀ | Mai Linh | |
12 | ♀ | My | Đẹp phụ nữ |
13 | ♀ | Mỹ Linh | |
14 | ♀ | Minh Khuê | "Minh Khuê" với mong muốn con cái mình sẽ luôn thông minh, giỏi giang, thành đạt và toả sáng như vì sao Khuê trên bầu trời. +. "Minh": thông minh, sáng suốt, lanh lợi, tinh khôn, ... +, "Khuê": là tên một vì sao trên bầu trời tượng trưng cho "Kim" trong ngũ Hành. Do vậy sâo khuê còn được gọi là sao Kim, sao Hôm hay Sao Mai. Đây là vì sao đẹp nhất, và sáng nhất trên bầu trời. Sao Khuê còn được coi là biểu tượng của sự thông minh, trí tuệ và học vấn. |
15 | ♀ | Minh Thu | |
16 | ♀ | Mai Hương | |
17 | ♀ | Minh Tâm | tâm hồn luôn trong sáng |
18 | ♂ | Minh | Thông minh |
19 | ♀ | Mai Phương | |
20 | ♀ | Mỹ Dung | |
21 | ♀ | Mai Chi | cành mai |
22 | ♀ | Mẫn | Là người ôn hòa, số tài hoa, thanh nhàn, phú quý, tuy nhiên hay sầu muộn. Nếu xuất ngoại sẽ được thành công. |
23 | ♀ | Mai Trang | |
24 | ♀ | Mia | Cay đắng |
25 | ♀ | Minh Trang | |
26 | ♀ | Mỹ Uyên | |
27 | ♀ | Mến | |
28 | ♀ | Mỹ Anh | |
29 | ♀ | Minh Thảo | |
30 | ♀ | Mỹ Ngọc | |
31 | ♀ | Muội | Tuy đa tài nhưng vất vả, cuối đời mới được hưởng phúc. Là người trọng tín nghĩa nhưng dễ gặp rắc rối trong tình cảm. |
32 | ♀ | Mai Khanh | |
33 | ♀ | Mai Lan | hoa mai và hoa lan |
34 | ♀ | Mina | ý chí mạnh mẽ như một mũ bảo hiểm |
35 | ♀ | Minh Vy | |
36 | ♀ | Mary | quyến rũ sạch |
37 | ♀ | Maika | quyến rũ sạch |
38 | ♀ | Mỹ Huyền | |
39 | ♀ | Moon | của mặt trăng |
40 | ♀ | Minh Huyền | |
41 | ♀ | Mai Trinh | |
42 | ♀ | Mỹ Lệ | |
43 | ♀ | Minh Hằng | |
44 | ♀ | Minh Tuệ | |
45 | ♀ | Minh Hà | |
46 | ♀ | Minh Huệ | |
47 | ♀ | Mộng Tuyền | |
48 | ♀ | Misa | Đẹp Bloom |
49 | ♀ | Mẫn Nghi | |
50 | ♀ | Mai Ly | |
51 | ♀ | Mai Thảo | |
52 | ♀ | Mai Hoa | |
53 | ♀ | Mimi | cân đối, làm sạch |
54 | ♀ | Miu | Đẹp Feather |
55 | ♀ | Mỹ Vân | |
56 | ♂ | Minh Giang | |
57 | ♀ | Minh Thúy | |
58 | ♀ | Minh Phượng | thơm tho, sáng sủa |
59 | ♀ | Mai Thy | |
60 | ♀ | Mizuki | đẹp mặt trăng |
61 | ♀ | Mint | Mentha Herb |
62 | ♀ | Mỹ | Thanh tú, có tài, tính tình hiền hậu. Trung niên cát tường, cuối đời hưng vượng. |
63 | ♀ | Melody | hát, bài hát, giai điệu |
64 | ♀ | Minh Ánh | |
65 | ♀ | Mộc Miên | |
66 | ♀ | Mỹ Kim | |
67 | ♀ | Mi | Ôn hòa, hiền hậu, có số thanh nhàn, tuy nhiên cẩn thận gặp họa trong tình ái. Trung niên thành công, hưng vượng. |
68 | ♀ | Minh Hạnh | |
69 | ♀ | Mỹ Phương | |
70 | ♀ | Minh Đan | màu đỏ lấp lánh |
71 | ♀ | Merry | Lòng từ bi; |
72 | ♂ | Misu | Bập bẹ suối (Miwok) |
73 | ♀ | Michelle | Tiếng Do Thái, "giống như Thiên Chúa" |
74 | ♀ | Mai Nhi | |
75 | ♀ | Minh Thi | |
76 | ♀ | Maria | quyến rũ sạch |
77 | ♀ | Mỹ Hằng | |
78 | ♀ | Mai Vy | |
79 | ♀ | Margaret | trân châu |
80 | ♀ | Mai Loan | |
81 | ♀ | My Linh | |
82 | ♀ | Mỹ Trang | |
83 | ♀ | My Tien | |
84 | ♀ | Miley | Cây nho |
85 | ♀ | Miku | Khá, Sky, Long Time |
86 | ♀ | Mỹ Lan | |
87 | ♂ | Minh Khánh | |
88 | ♀ | Minh Hương | |
89 | ♀ | Minh Tuyết | |
90 | ♀ | Mỹ Nhi | |
91 | ♂ | Mizu | Nước |
92 | ♂ | Minh Hy | |
93 | ♀ | Mơ | |
94 | ♀ | Misaki | Đẹp nở hoa |
95 | ♀ | Mộng Trinh | |
96 | ♀ | Mandy | amiable cô gái |
97 | ♀ | Mỹ Trâm | cây trâm đẹp |
98 | ♀ | Minh Hân | |
99 | ♀ | Molly | cân đối, làm sạch |
100 | ♀ | Mira | biển, đại dương |
101 | ♂ | Mỹ Tiên | |
102 | ♂ | Mon | thịnh vượng |
103 | ♀ | Mai Thanh | |
104 | ♀ | Maya | mẹ |
105 | ♀ | Mỹ Yến | con chim yến xinh đẹp |
106 | ♀ | Miyuki | sự im lặng của sâu |
107 | ♀ | Mỹ Loan | |
108 | ♀ | Mikaela | Điều đó |
109 | ♀ | Minh Uyên | |
110 | ♀ | Milcah | nữ hoàng |
111 | ♀ | Mai Hiền | đoá mai dịu dàng |
112 | ♀ | My Ly | |
113 | ♀ | My Lan | |
114 | ♀ | Minh Thanh | |
115 | ♀ | Mỹ Trân | |
116 | ♀ | Mona | Noble |
117 | ♀ | Mai Liên | |
118 | ♀ | Mai Quyên | |
119 | ♀ | Minh Nguyet | |
120 | ♀ | Monica | Tham tán |
121 | ♀ | Mỹ Hà | |
122 | ♀ | Midori | Xanh |
123 | ♀ | Murasaki | màu tím |
124 | ♂ | Minh Lý | |
125 | ♀ | Mai Quyen | |
126 | ♂ | Mai Khuê | |
127 | ♂ | Minh Hiếu | |
128 | ♀ | Mỹ Phượng | |
129 | ♀ | Miên | Đa tài, nhanh trí, ôn hòa, hiền hậu. Trung niên vất vả, cuối đời hưởng phúc. |
130 | ♀ | My Hanh | |
131 | ♀ | Mindy | Pet |
132 | ♀ | Minh Nhi | |
133 | ♀ | Miulise | |
134 | ♀ | Minhphuong | |
135 | ♀ | Mỹ Khanh | |
136 | ♀ | Machiko | may mắn |
137 | ♀ | Madison | Con trai của Maud |
138 | ♀ | Mai Nhung | |
139 | ♀ | Melissa | mật ong |
140 | ♀ | Mai Khôi | ngọc tốt |
141 | ♀ | Mai Huong | |
142 | ♂ | Man | Thiên Chúa ở với chúng ta |
143 | ♀ | Mai Duong | |
144 | ♂ | Minh Hiền | |
145 | ♂ | Miki | . Tên là phổ biến hơn như là một tên cô gái |
146 | ♀ | Mara | quyến rũ sạch |
147 | ♀ | Minnie | Có trách nhiệm |
148 | ♀ | Meg | trân châu |
149 | ♀ | Mai Châu | |
150 | ♀ | Millie | Lao động; |
151 | ♀ | Mễ | Bản tính thông minh, đa tài, nếu xuất ngoại sẽ đại cát. Trung niên sống bình dị, cuối đời phát tài, phát lộc. |
152 | ♀ | Mai Thùy | |
153 | ♀ | Minh Hợp | |
154 | ♀ | Minh Thùy | |
155 | ♀ | Mỹ Cầm | |
156 | ♀ | Minh Ngân | |
157 | ♀ | Merci | Thương xót |
158 | ♂ | Minh Chau | |
159 | ♀ | Mỹ Nhung | |
160 | ♀ | Minh Xuân | |
161 | ♀ | Marian | quyến rũ sạch |
162 | ♀ | Mộng Trúc | |
163 | ♀ | Minh An | |
164 | ♀ | Minna | Wils mạnh mẽ chiến binh |
165 | ♂ | Minh Tú | |
166 | ♀ | Mỹ Hòa | |
167 | ♂ | Minh Hải | |
168 | ♀ | My Huyen | |
169 | ♀ | Mi-Young | vĩnh cửu |
170 | ♀ | Mii | |
171 | ♀ | Mayuri | Đó là 1 con công mái |
172 | ♀ | Mỹ Hiền | |
173 | ♀ | Melisa | Kết hợp danh |
174 | ♀ | Mio | đẹp |
175 | ♀ | Maianh | |
176 | ♀ | Marie | quyến rũ sạch |
177 | ♀ | Mộc Hân | |
178 | ♀ | Milly | Lao động; |
179 | ♂ | Mike | Tiếng Do Thái, "giống như Thiên Chúa" |
180 | ♀ | Mai Ngan | |
181 | ♀ | Min Hee | |
182 | ♀ | Milanna | |
183 | ♀ | Minh Yen | |
184 | ♂ | Milissa | Honey-bee |
185 | ♀ | Mộng Thu | |
186 | ♀ | Mỹ Thuận | |
187 | ♀ | Miranda | những người nên được ngưỡng mộ |
188 | ♀ | Mỹ Hanh | |
189 | ♀ | Marina | quyến rũ sạch |
190 | ♀ | Mai Phuong | |
191 | ♀ | Mỹ Hoa | |
192 | ♀ | Min-Hee | astuteness |
193 | ♀ | Mai Hoàng | |
194 | ♂ | Minh Triều | |
195 | ♀ | Minako | tốt đẹp |
196 | ♀ | Meiying | |
197 | ♀ | Mieko | đã thịnh vượng |
198 | ♀ | Mila | Người thân yêu của người dân |
199 | ♀ | Miyako | Đẹp đêm |
200 | ♀ | Mai Hạnh | |
201 | ♀ | Mộc Anh | |
202 | ♀ | Mụi | |
203 | ♀ | Mỹ Thương | |
204 | ♀ | Minh Tho | |
205 | ♀ | Mie | quyến rũ sạch |
206 | ♀ | Minh Thương | biểu hiện của tình yêu trong sáng |
207 | ♀ | Mỹ Hảo | |
208 | ♀ | Minh Duyên | |
209 | ♂ | Minh Phúc | |
210 | ♀ | Miwako Sukino | |
211 | ♂ | Minh Tam | tâm hồn luôn trong sáng |
212 | ♀ | Mini | Quy y |
213 | ♀ | Mỹ Hồng | |
214 | ♀ | Minhtri | |
215 | ♂ | Minh Hoàng | Minh là một tên đệm phổ biến (Minh Trang, Minh Ngọc...) có nghĩa là ánh sáng hoặc thông minh Hoàng là một cái tên nam giới thông thường, có nghĩa là vua, hoàng đế, màu vàng (khẩu ngữ), sáng chói. Tên Minh Hoàng với ý muốn con mình sẽ thông minh, rạng rỡ cho gia đình |
216 | ♀ | Mai Hân | |
217 | ♀ | Megan | Con gái của biển, Child of Light |
218 | ♀ | Mai Uyên | |
219 | ♂ | Minh Đức | |
220 | ♀ | Maia | Latin chị em, mẹ, nữ thần của mùa xuân, lớn |
221 | ♀ | Mỹ Nhân | người đẹp |
222 | ♀ | Minasayuri | |
223 | ♂ | Maris | Quý (quý tộc) |
224 | ♀ | Mỹ Duyên | |
225 | ♀ | Mỹ Huyền | |
226 | ♀ | Maria Phop | |
227 | ♀ | M? Dung | |
228 | ♀ | Mai Hà | hoa mai nở mùa hạ |
229 | ♀ | Minh Yến | |
230 | ♀ | Minh Phuong | |
231 | ♀ | Mỹ Liên | |
232 | ♀ | Miko Kanata | |
233 | ♂ | Minh Nhật | |
234 | ♀ | Minh Ánh | |
235 | ♂ | Milano | tình yêu nổi tiếng |
236 | ♀ | Mimi Đặng | |
237 | ♀ | Melek | Vua |
238 | ♀ | Mai Thao | |
239 | ♀ | Mai Ca | |
240 | ♀ | Monique | Tham tán |
241 | ♀ | Marissa | mong muốn trẻ em, nổi loạn, cay đắng |
242 | ♀ | Minako Kousaka | |
243 | ♀ | My Le | |
244 | ♀ | Mai Oanh | |
245 | ♀ | Mỹ Nữ |