# | ♂ | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
1 | ♀ | Huyền | Huyền còn có nghĩa là điều tốt đẹp, diệu kỳ hay điều kỳ lạ |
2 | ♀ | Hiền | Là tính từ chỉ phẩm chất tốt, không đanh đá, không có những hành động, những tác động gây hại cho người khác, tạo được cảm giác dễ chịu cho người khác. |
3 | ♀ | Hằng | Cả đời nhiều phúc, đa tài, tháo vát, trung niên thành công, hiếm muộn con cái. |
4 | ♀ | Hân | Đa tài, nhanh nhẹn, trung niên bôn ba vất vả nhưng thành công, hưng vượng. |
5 | ♀ | Huệ | Thanh tú, lanh lợi, công danh vẹn toàn, con cháu hưng vượng, đôi khi sầu muộn. |
6 | ♀ | Huyền Trang | Huyền: đá có màu đen nhánh, dùng làm đồ trang sức Trang: để tôn người có tài đức, đáng được nêu gương sáng cho người đời Tên Huyền Trang với ý muốn: người con gái đoan trang, huyền diệu. |
7 | ♀ | Hương Giang | Hương Giang có nghĩa là "dòng sông Hương" - một dòng sông nước trong và thơ mộng ở xứ Huế, thường xuất hiện nhiều trong thi ca. +, "Hương": mùi thơm của các loài hoa, trái, mùi vị của món ăn (Vd: hương vị),.... +,"Giang": con sông, dòng sông... Tên Hương Giang thường được đặt cho các bé gái, là cái tên gợi lên vẻ xinh đẹp, hiền từ và dịu dàng như dòng sông Hương thơ mộng. |
8 | ♀ | Hải Yến | Hải: là Biển Yến: Chim Yến Hải Yến là loài chim én biển có sức sống rất dẻo dai, vượt được qua phong ba, bão táp nhưng cũng không kém phần mềm mại, uyển chuyển. Tên Hải Yến dùng để đặt cho các bé gái với mong ước con sẽ đầy nghị lực để vượt qua mọi khó khăn, thử thách trong cuộc sống. |
9 | ♀ | Hồng Nhung | Hồng Nhung là tên một loại hoa hồng +, "Hồng": màu đỏ, hồng +, "Nhung": hàng dệt bằng tơ hay bằng sợi bông, có tuyết mượt phủ kín sợi dọc và sợi ngang Hông Nhung tượng trưng cho sự quyền lực, mạnh mẽ, cá tính, thông minh, sắc sảo, bí ẩn và quyến rũ. |
10 | ♀ | Hoài Thương | |
11 | ♀ | Hà My | Hà có nghĩa là sông, My là tên 1 loài thảo dược thơm, Hà My là cái tên dành cho con gái thể hiện sự xinh đẹp, dịu dàng và sâu sắc. |
12 | ♀ | Hồng Hạnh | Hồng Hạnh có nghĩa là "hạnh phúc màu hồng" ý muốn nói đến những niềm vui, hạnh phúc, may mắn, tốt đẹp trong cuộc sống.. +, "Hồng": màu hồng, màu đỏ - màu biểu trưng cho niềm vui và sự may mắn.. +, "Hạnh": là hạnh phúc- cảm giác sung sướng, mãn nguyện,..: hạnh là đức hạnh - đức tính tốt của con người,... |
13 | ♀ | Hồng Ngọc | |
14 | ♀ | Hà Phương | Hà có nghĩa là sông Phương: thuộc bộ Thảo, có nghĩa là "mùi thơm, xinh đẹp. Gợi nên vẻ đẹp dịu dàng, tinh khiết. |
15 | ♂ | Hoàng Anh | Hoàng Anh có nghĩa là "vàng anh"- một loại chim có giọng hót hay, thánh thót. +, "Hoàng": màu vàng, chỉ sự quyền quý cao, sang (hoàng tộc, hoàng gia..), chỉ sự thành công, vẻ đẹp rực rỡ, sáng chói (huy hoàng, kim hoàng..)... +, "Anh": tinh anh, lanh lợi, thông minh,.... Tên Hoàng Anh gợi lên vẻ đẹp quyền quý cao sang cùng sự thông minh lanh lợi.. |
16 | ♀ | Hải Anh | |
17 | ♀ | Hoàng Yến | Hoàng thuộc về đế vương, sáng chói,Yến là lòaì chim quý,nhỏ bé . Hoàng Yến thể hiện mong muốn của cha mẹ với con cái được giàu sang, quý phái. |
18 | ♀ | Hồng Thắm | |
19 | ♀ | Hương | Hay ưu tư, trung niên vất vả, cuối đời cát tường. |
20 | ♂ | Hoai | verlatijnst |
21 | ♀ | Huyen | Jet đen |
22 | ♀ | Hà Anh | |
23 | ♀ | Hậu | Xuất ngoại gặp phúc, được tài, hiếm muộn con cái, khắc bạn đời. |
24 | ♀ | Hòa | Trên dưới hòa thuận, vợ hiền con thảo, trung niên vất vả, cuối đời hưởng phúc. |
25 | ♀ | Hạnh | Thanh tú, đa tài, lanh lợi, cả đời nhàn nhã, trung niên sống bình dị. |
26 | ♀ | Huyền Trân | |
27 | ♀ | Hiên | Thanh tú, nhanh nhẹn, đa tài, trung niên cát tường, hưng vượng. |
28 | ♀ | Hà | Anh hùng, hào hiệp, đa tài, có 2 con sẽ cát tường, trung niên vất vả, cuối đời hưng vượng. |
29 | ♀ | Hảo | Thanh tú, lanh lợi, phúc lộc song toàn, vinh hoa phú quý song hiếm muộn con cái. |
30 | ♀ | Hoài Phương | nhớ về phương xa |
31 | ♀ | Hoa | 1 |
32 | ♀ | Hương Ly | hương thơm quyến rũ |
33 | ♀ | Hồng Anh | |
34 | ♀ | Hoài Thu | |
35 | ♀ | Huỳnh | Bản tính thông minh, cần kiệm, lương thiện, cả đời cát tường. |
36 | ♀ | Hannah | Phát âm giống hannah trong tiếng Do Thái nghĩa là "ơn Chúa", " được Chúa chúc phúc" , " duyên dáng". Còn trong tiếng Nhật "hana" có nghĩa là hoa, và được dùng nhiều để đặt tên. |
37 | ♀ | Hạnh Nguyên | |
38 | ♀ | Huong | Màu hồng; |
39 | ♀ | Hoàng Ngân | Hoàng: Có nghĩa là "Vàng", hoặc chỉ dòng dõi tôn quý của vua (hoàng Tộc; hoàng đế) Ngân: Có nghĩa là tiền. Bố mẹ đặt tên con là Hoàng Ngân để thể hiện con như vật báu, là cục vàng, cục bạc của mình |
40 | ♀ | Huyền Anh | tinh anh, huyền diệu |
41 | ♀ | Hà Giang | sông ở hạ lưu |
42 | ♀ | Hạ Vy | Hạ: trong tiếng Hán là mùa hè Vy: có nghĩa "tốt bụng, đạo đức" Bố mẹ đặt tên con là Hạ Vy với mong muốn lớn lên con sẽ trở thành cô bé tốt bụng, mạnh mẽ |
43 | ♀ | Hanna | Ân sủng của Thiên Chúa |
44 | ♀ | Hana | John |
45 | ♀ | Hồng | Phúc lộc song toàn, có 2 con sẽ cát tường, hưng vượng, trung niên vất vả. |
46 | ♀ | Hà Linh | |
47 | ♀ | Hoài Anh | |
48 | ♀ | Helen | Thiên Chúa là ánh sáng của tôi, chiếu sáng |
49 | ♀ | Hoàng Oanh | chim oanh vàng |
50 | ♀ | Hanh | Ngay |
51 | ♀ | Hang | |
52 | ♀ | Hồng Phúc | |
53 | ♀ | Hải Vân | |
54 | ♀ | Hồng Loan | |
55 | ♀ | Hương Trà | |
56 | ♂ | Hải Hà | |
57 | ♀ | Hien | Để được lịch sự |
58 | ♀ | Huyền My | |
59 | ♀ | Hường | |
60 | ♂ | Hà Ngân | |
61 | ♀ | Hải My | |
62 | ♀ | Hoài Linh | |
63 | ♂ | Hải Linh | |
64 | ♀ | Hồng Gấm | |
65 | ♀ | Hoàng Kim | sáng chói, rạng rỡ |
66 | ♂ | Hoài | |
67 | ♀ | Hiếu | Đa tài, lanh lợi, cuộc đời thanh nhàn, phú quý, trung niên có thể gặp họa, cuối đời cát tường. |
68 | ♂ | Hạnh | |
69 | ♀ | Hồng Liên | sen hồng |
70 | ♀ | Huyền Linh | |
71 | ♀ | Ha | Sun và nhiệt |
72 | ♀ | Hồng Hà | |
73 | ♂ | Hoàng Linh | |
74 | ♀ | Hue | Lily; |
75 | ♀ | Huệ Anh | |
76 | ♀ | Hồng Diễm | |
77 | ♀ | Hồng Ngân | |
78 | ♀ | Huyền Trâm | |
79 | ♀ | Hằng Nga | chị Hằng |
80 | ♀ | Hồng Quyên | |
81 | ♀ | Huỳnh Như | |
82 | ♀ | Hoàng Dung | |
83 | ♀ | Hiệp | Thật thà, mau mồm miệng, trung niên có thể gặp lắm tai ương hoặc sự nghiệp không thành, cuối đời cát tường. |
84 | ♀ | Hồng Trang | |
85 | ♀ | Hà Thanh | trong như nước sông |
86 | ♀ | Hà Thu | |
87 | ♀ | Huỳnh Anh | |
88 | ♀ | Huyền | |
89 | ♀ | Hong Nhung | |
90 | ♀ | Hồng Phương | |
91 | ♀ | Hồng Vân | |
92 | ♀ | Hồng Nhi | |
93 | ♀ | Hoàn | Đa tài, liêm chính, trung niên hưng vượng, xuất ngoại sẽ được hưởng phúc. |
94 | ♂ | Hồng Minh | |
95 | ♀ | Hồng Phượng | |
96 | ♀ | Hoàng My | |
97 | ♀ | Hồng Nga | |
98 | ♀ | Hiền | |
99 | ♀ | Hoàng Lan | hoa lan vàng |
100 | ♀ | Hoài An | cuộc sống của con sẽ mãi bình an |
101 | ♂ | Han | Là tên con trai, thường được viết là Hans, được sử dụng rộng rãi ở nhiều nước châu âu với ý nghĩa là người hòa nhã, lịch thiệp. |
102 | ♀ | Hoàng Hà | sông vàng |
103 | ♀ | Hạnh Dung | xinh đẹp, đức hạnh |
104 | ♀ | Haruka | Mùa xuân mùi |
105 | ♀ | Hanako | hoa |
106 | ♀ | Hương Thảo | |
107 | ♀ | Hai Yen | |
108 | ♀ | Hằng | |
109 | ♀ | Huế | |
110 | ♂ | Hong | màu hồng và màu hồng |
111 | ♀ | Hà Nhi | |
112 | ♀ | Huyen Trang | |
113 | ♀ | Hiền Trang | |
114 | ♀ | Huê | |
115 | ♀ | Hà Trang | |
116 | ♂ | Hoàng Giang | |
117 | ♀ | Hồng Mai | hoa mai đỏ |
118 | ♀ | Hải Phương | hương thơm của biển |
119 | ♀ | Hà Chi | |
120 | ♀ | Hannie | Thiên Chúa là duyên dáng |
121 | ♂ | Haru | Nắng; |
122 | ♀ | Hải Ly | |
123 | ♀ | Hong Ngoc | |
124 | ♀ | Hikari | chiếu sáng |
125 | ♀ | Hoang Nhi | |
126 | ♀ | Huyền Thư | |
127 | ♀ | Huyền Thương | |
128 | ♀ | Hà Vi | |
129 | ♀ | Hiến | Tính tình cương quyết, ăn nói khéo, liêm chính, trí dũng song toàn, quan lộ rộng mở, phúc thọ hưng gia. |
130 | ♀ | Hiền Thảo | |
131 | ♀ | Hải Ngân | |
132 | ♀ | Hoàng Thư | quyển sách vàng |
133 | ♀ | Hồng Ân | |
134 | ♂ | Hải Âu | |
135 | ♀ | Hiền Anh | |
136 | ♀ | Hoai Thuong | |
137 | ♀ | Hiền Mai | |
138 | ♀ | Hải | |
139 | ♀ | Hồng Ánh | |
140 | ♀ | Hồng Thư | mùa thu có sắc đỏ |
141 | ♀ | Holiday | Sinh ra vào một ngày Chúa Thánh |
142 | ♀ | Hà Dương | |
143 | ♂ | Harry | người cai trị vương |
144 | ♀ | Hạ | Có 2 con cát tường, công chính liêm minh, trí dũng song toàn, quan lộ rộng mở, trung niên thành công, hưng vượng. |
145 | ♂ | Hoàng Phương | |
146 | ♀ | Hiền Nhi | bé ngoan của gia đình |
147 | ♀ | Huong Giang | |
148 | ♂ | Hải Triều | |
149 | ♂ | Huyên | |
150 | ♀ | Hạnh San | |
151 | ♂ | Hiểu Lam | màu chàm hoặc ngôi chùa buổi sớm |
152 | ♀ | Hailey | Hay |
153 | ♀ | Hồng Thảo | |
154 | ♀ | Hoàng Mai | |
155 | ♀ | Heulwen | Phúc cho CN, Hội chợ |
156 | ♀ | Ha Phuong | |
157 | ♂ | Hoàng Ân | |
158 | ♀ | Hậu | |
159 | ♀ | Hà Vy | |
160 | ♀ | Huyền Chi | |
161 | ♂ | Hoài Thanh | |
162 | ♀ | Happy | Vui vẻ, hạnh phúc |
163 | ♀ | Hara | công chúa |
164 | ♀ | Hoàng Châu | |
165 | ♂ | Hieu | Xem xét |
166 | ♀ | Hoài Trang | |
167 | ♀ | Hồng Yến | |
168 | ♀ | Helena | đèn pin, các bức xạ |
169 | ♀ | Hồng Duyên | |
170 | ♀ | Hải Nhi | |
171 | ♀ | Hồng Thúy | |
172 | ♀ | Huệ | |
173 | ♀ | Hoang Anh | |
174 | ♀ | Huyen Dieu | |
175 | ♀ | Hà Mi | |
176 | ♀ | Hồng Thủy | |
177 | ♀ | Hoàng Minh Ngọc | |
178 | ♂ | Hau | mong muốn |
179 | ♀ | Hilary | Vui vẻ |
180 | ♀ | Hillary | Vui vẻ |
181 | ♀ | Hưởng | Con cháu hưng vượng, đa tài, nhanh trí, trung niên thành đạt, cuối đời vất vả. |
182 | ♀ | Hoài Như | |
183 | ♀ | Huệ Tâm | |
184 | ♀ | Hoàng Lam | |
185 | ♀ | Hồng Tâm | |
186 | ♀ | Henny | người cai trị vương |
187 | ♀ | Hoàng Nguyên | rạng rỡ, tinh khôi |
188 | ♀ | Hải Thụy | giấc ngủ bao la của biển |
189 | ♂ | Henry | người cai trị vương |
190 | ♀ | Hani | Hạnh phúc, hạnh phúc, niềm vui |
191 | ♀ | Hà Kiều Anh | |
192 | ♀ | Hải Uyên | |
193 | ♂ | Hari | 1 |
194 | ♀ | Hồng Thu | mùa thu có sắc đỏ |
195 | ♀ | Hồng Diệp | |
196 | ♂ | Huy | Vinh quang |
197 | ♀ | Hiển | Học thức uyên thâm, hiền hậu, trung niên cát tường, cuối đời nhiều ưu tư sầu muộn. |
198 | ♀ | Hinata | Hướng dương để ánh nắng mặt trời |
199 | ♀ | Huynh | Vàng |
200 | ♀ | Hà Tiên | |
201 | ♀ | Hoài Giang | |
202 | ♂ | Harin | Nai |
203 | ♀ | Hồ Thị Quỳnh Nga | |
204 | ♀ | Hường | |
205 | ♂ | Harley | Từ tiếng Anh thỏ gỗ (hoặc đồng cỏ). Từ đồng cỏ của thỏ |
206 | ♀ | Hoài | |
207 | ♀ | Hisui | |
208 | ♀ | Hoàng Khánh Ly | |
209 | ♀ | Hoài Nhi | |
210 | ♂ | Hy | Nhỏ bé của Hyman: Cuộc sống |
211 | ♂ | Hai Anh | |
212 | ♀ | Hà Thu Hiền | |
213 | ♀ | Hoàng Uyên | |
214 | ♂ | Hotaru | bạn |
215 | ♀ | Hanny | Thiên Chúa là duyên dáng |
216 | ♂ | Hoàng Phúc | |
217 | ♀ | Hà Vân | |
218 | ♂ | Hồng Hải | |
219 | ♀ | Hoang Yen | |
220 | ♀ | Hạ Băng | tuyết giữa ngày hè |
221 | ♀ | Haruko | Xuân Sinh |
222 | ♀ | Hồng Nhiên | |
223 | ♀ | Hải Vy | |
224 | ♀ | Hoàng Phương Thảo | |
225 | ♀ | Hạ Na | |
226 | ♀ | Hạnh Quyên | |
227 | ♀ | Hải Dương | đại dương mênh mông |
228 | ♀ | He Len | |
229 | ♂ | Hoang | sẵn sàng |
230 | ♀ | Hạ Nhiên | |
231 | ♀ | Hà Anh Thư | |
232 | ♀ | Hưng | Anh minh, đa tài, trung niên cát tường, cẩn thận đường tình duyên, cuối đời hưng vượng. |
233 | ♂ | Hồng Giang | dòng sông đỏ |
234 | ♀ | Honghuynh | |
235 | ♀ | Hương Lan | |
236 | ♀ | Hoài Hương | |
237 | ♀ | Hue Kull | |
238 | ♀ | Hoàng Ngọc Ánh | |
239 | ♀ | Huế Anh | |
240 | ♀ | Hương Xuân | |
241 | ♀ | Hoang Anh Thu | |
242 | ♀ | Hoàng Khánh Huyền | |
243 | ♂ | Hoàng Minh | |
244 | ♀ | Hebe | Trẻ |
245 | ♀ | Ha My | |
246 | ♀ | Hoàn Châu | |
247 | ♂ | Hạnh Tường | |
248 | ♀ | Hiểu Vân | |
249 | ♀ | Huyền Nhi | |
250 | ♀ | Hoang Nguyen |