Xin hãy trả lời 5 câu hỏi về tên của bạn: Tên của bạn:

Tên bé trai có 4 chữ cái

#Tên Ý nghĩa
1 TùngHọc thức uyên thâm, cần kiệm lập nghiệp, trung niên thành công hưng vượng, có số xuất ngoại.
2 HưngAnh minh, đa tài, trung niên cát tường, cẩn thận đường tình duyên, cuối đời hưng vượng.
3 DũngNên kết hôn muộn, đa tài, hiền lành, trung niên vất vả, cuối đời hưởng phúc.
4 ToànĐa tài, nhanh trí, hình dung quý phái. Trung niên vất vả nhưng dễ thành công, phát tài phát lộc, danh lợi song toàn.
5 MinhThông minh
6 LongRồng.
7 TuấnTuấn tú, đa tài, trên dưới hòa thuận, trung niên thành công, hưng vượng, xuất ngoại sẽ cát tường, danh lợi song toàn.
8 NinhKết hôn muộn thì đại cát, cuộc đời thanh nhàn, đa tài, cuối đời cát tường.
9 KhoaAnh tú, trung niên thành công, thịnh vượng, xuất ngoại sẽ cát tường.
10 VinhVịnh
11 Tonyvô giá
12 HiểnHọc thức uyên thâm, hiền hậu, trung niên cát tường, cuối đời nhiều ưu tư sầu muộn.
13 Việt
14 Kiên
15 TháiSố cô độc, khắc cha mẹ. Trung niên thành công, phát tài, phát lộc.
16 BáchThông minh, đa tài, lý trí, gặt hái nhiều thành công, gia cảnh tốt.
17 Đăng
18 Jackông nắm lấy gót chân
19 AndyNhỏ bé của Andrew: Manly. Từ Andrew của Hy Lạp. Từ lâu đã là một tên Scotland phổ biến, bởi vì Thánh Anrê là vị thánh bảo trợ của Scotland sau khi mà thị trấn St Andrews đã được đặt tên.
20 MạnhThuở nhỏ vất vả, trung niên dễ gặp tai ương, cuối đời cát tường.
21 Alexbảo vệ của afweerder người đàn ông
22 JohnĐức Giê-hô-va là duyên dáng
23 NghịHọc thức uyên thâm, số thanh nhàn, phú quý. Nếu xuất ngoại sẽ gặt hái được thành công.
24 Danh
25 RyanVua
26 CôngTrên dưới hòa thuận, con cháu ăn nên làm gia. Cả đời hưởng hạnh phúc.
27 KiệtXuất ngoại đại cát, trung niên cát tường, cuối đời hưng vượng.
28 IvanĐức Giê-hô-va là duyên dáng
29 Ericngười cai trị của pháp luật
30 NgọcThanh tú, tài năng, lý trí, đường quan lộ rộng mở, trung niên cát tường, cuối đời hưng vượng.
31 DiệuThuở nhỏ vất vả, gian khó, trung niên thành công, phát tài phát lộc, là nữ thì trung niên vất vả, cuối đời cát tường.
32 NhâmHọc thức uyên thâm, có số làm quan. Trung niên thành công, phát tài, phát lộc, gia cảnh tốt.
33 Billý chí mạnh mẽ như một mũ bảo hiểm
34 Kylehẹp (le thông qua)
35 HoànĐa tài, liêm chính, trung niên hưng vượng, xuất ngoại sẽ được hưởng phúc.
36 Đạt
37 ChúcCó quý nhân phù trợ, số làm quan, trung niên cát tường, cuối đời hưởng phúc.
38 Đức
39 Kentcân đối, làm sạch
40 CảnhPhúc lộc vẹn toàn, có quý nhân phù trợ, trọng tình nghĩa, trung niên bôn ba, cuối đời thanh nhàn.
41 QuốcĐa tài, nhanh trí, số nhàn hạ nhưng kỵ xe cộ, tránh sông nước. Nên theo nghiệp giáo dục để thành tài, đường quan chức rộng mở.
42 ĐiềnPhúc lộc song toàn, gia cảnh tốt, tính tình ôn hòa, hiền hậu, trung niên thành công, vinh hoa phú quý.
43 MikeTiếng Do Thái, "giống như Thiên Chúa"
44 YukiTuyết hay Lucky
45 Phucphước lành
46 Hiep
47 Paulnhỏ hoặc khiêm tốn
48 SinhTrí dũng song toàn, số xuất ngoại, có nhiều tiền tài, số 2 vợ, trung niên phát tài, phát lộc.
49 Nhan
50 Krisxức dầu
Hiển thị thêm tên

Tên bé gái có 4 chữ cái

#Tên Ý nghĩa
1 LinhTên Linh thường đặt cho người tuổi Chuột, tuổi Ngọ, tuổi Rồng. Linh có nghĩa: cây thuốc phụ linh, tinh xảo(ngọc quý). Người mang tên Linh là một người khôn ngoan, quan tâm và biết giúp đỡ mọi người.
2 Loankhông có sẵn
3 Oanh
4 ThoaĐa tài, hòa đồng, hoạt bát. Trung niên vất vả, cuối đời cát tường.
5 AnnaAnna là danh từ riêng chỉ người, là tên riêng được đặt cho con gái ở các nước Châu Âu, Châu Mỹ thường có nghĩa: sự ân sủng, sự biết ơn. 
Theo gốc tiếng Latin, Anna có nghĩa là sự tao nhã. 
Vì ý nghĩa của cái tên Anna nhẹ nhàng, thanh tao như vậy, nên ở Việt Nam rất nhiều bạn trẻ trâu chưa xuất ngoại lần nào, cũng tự xướng tên Anna, ví dụ: Anna Yến, Anna Nguyễn, Anna Phạm,.
Người có tên này thường có đời sống nội tâm phong phú, cảm thông với người khác và có xu hướng về nghệ thuật
6 Dungdũng cảm, anh hùng
7 NinhKết hôn muộn thì đại cát, cuộc đời thanh nhàn, đa tài, cuối đời cát tường.
8 ChúcCó quý nhân phù trợ, số làm quan, trung niên cát tường, cuối đời hưởng phúc.
9 MinhThông minh
10 Maryquyến rũ sạch
11 NgocĐá quý có giá trị
12 TinaTina là cái tên con gái ở nước ngoài, có nghĩa là nhỏ bé, dễ thương. Nó thường đứng ở phần cuối của tên, ví dụ như Argentina, nhưng càng ngày nó càng phổ biến làm tên chính luôn.
13 LucyBóng, sinh ra lúc bình minh
14 YumiShort Bow
15 HanaJohn
16 Lilylily
17 Lunanữ thần mặt trăng
18 Minaý chí mạnh mẽ như một mũ bảo hiểm
19 LisaThiên Chúa đã tuyên thệ nhậm chức
20 ThaoTôn vinh
21 MuộiTuy đa tài nhưng vất vả, cuối đời mới được hưởng phúc. Là người trọng tín nghĩa nhưng dễ gặp rắc rối trong tình cảm.
22 NghiNợ nghi ngờ
23 HanhNgay
24 SuriCông chúa
25 Hang
26 YukiTuyết hay Lucky
27 PhấnAnh minh, đa tài, có số thanh nhàn, phú quý. Trung niên bình dị, cuối đời hưng vượng, gia cảnh tốt, số có 2 vợ.
28 LynaSoft, khá
29 LiênLà người may mắn, phúc lộc, danh lợi vẹn toàn. Nếu xuất ngoại sẽ đại cát, được quý nhân phù trợ.
30 Ngan
31 Mooncủa mặt trăng
32 JaneĐức Giê-hô-va là duyên dáng
33 KateRein, tinh khiết
34 Saracông chúa
35 Ngát
36 Hoài
37 Ninaluôn luôn thanh sạch không vết
38 ĐoanTài giỏi, sống thanh nhàn, phú quý, trung niên cát tường, gia cảnh tốt.
39 MisaĐẹp Bloom
40 NhâmHọc thức uyên thâm, có số làm quan. Trung niên thành công, phát tài, phát lộc, gia cảnh tốt.
41 RubyRuby
42 YuriBoer, Akkerman
43 Emmarất tuyệt vời
44 Anneđáng yêu, duyên dáng
45 Lina, Nice
46 IrisCầu vồng
47 Truc
48 HiệpThật thà, mau mồm miệng, trung niên có thể gặp lắm tai ương hoặc sự nghiệp không thành, cuối đời cát tường.
49 Mirabiển, đại dương
50 Lynnlá chắn của Cây Bồ gỗ hoặc rắn
Hiển thị thêm tên



Tra tên bằng chữ cái

ABCDEGHIKLMNOPQRSTUVXYĐ


Để lại một bình luận
* tùy chọn