# | ♂ | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
1 | ♂ | Khôi Nguyên | "Khôi Nguyên" có nghĩa là "người đỗ đầu trong các kỳ thi xưa". Cái tên "Khôi Nguyên" có thể mang ý nghĩa "mong con luôn là người đỗ đầu" hoặc có thể gợi lên ý nghĩa "Đẹp đẽ, sáng sủa, vững vàng, điềm đạm" |
2 | ♀ | Khải | Trí dũng song toàn, đi xa gặp may, trung niên hưng vượng, gia cảnh tốt. |
3 | ♂ | Ken | Sinh |
4 | ♂ | Khánh Duy | |
5 | ♀ | Khương | Đa tài, nhanh trí, tính tình ôn hòa, trung niên vất vả, cuối đời cát tường. |
6 | ♀ | Khiêm | Thông minh, nhanh nhẹn, có tài giao tiếp, trung niên sống bình dị, cát tường. |
7 | ♂ | Khang | Để có sức khỏe tốt |
8 | ♀ | Khánh | Anh minh, đa tài, danh lợi vẹn toàn, phú quý. |
9 | ♀ | Khoa | Anh tú, trung niên thành công, thịnh vượng, xuất ngoại sẽ cát tường. |
10 | ♂ | Kiên | |
11 | ♀ | Khanh | không có sẵn |
12 | ♂ | Kevin | đẹp trai, thông minh và cao thượng của sinh |
13 | ♀ | Khôi | Cuộc đời thanh nhàn, bình dị, cẩn thận lời ăn tiếng nói, cuối đời cát tường. |
14 | ♂ | Khánh An | Khánh có nghĩa là sự vui mừng, hạnh phúc, chúc mứng (khánh hỷ) An có nghĩa là an toàn, bình an và uyên dáng, ngọt ngào đặt tên này cho con với mong muốn đứa bé luôn vui vẻ, cuộc sống bình an |
15 | ♂ | Khánh Toàn | |
16 | ♂ | Kiet | quan hệ tình dục, giới tính |
17 | ♀ | Khánh Linh | Khánh có nghĩa:hạnh phúc, cát tường; Linh: cây thuốc phụ linh, tinh xảo(ngọc quý). Người mang tên Khánh Linh là người khôn ngoan, có cuộc sống hạnh phúc an nhàn. |
18 | ♂ | Kai | keyholder |
19 | ♂ | Khánh Nam | |
20 | ♂ | Kenny | / Beautiful |
21 | ♂ | Kien | |
22 | ♂ | Kyle | hẹp (le thông qua) |
23 | ♂ | Kay | keyholder |
24 | ♀ | Kiệt | Xuất ngoại đại cát, trung niên cát tường, cuối đời hưng vượng. |
25 | ♂ | Kun | Có kinh nghiệm trong tư vấn |
26 | ♂ | Kim Long | |
27 | ♂ | Khải Minh | |
28 | ♂ | Kent | cân đối, làm sạch |
29 | ♂ | Kiến Thông | |
30 | ♂ | Khải Hoàn | |
31 | ♂ | Kris | xức dầu |
32 | ♂ | Khắc Huy | |
33 | ♂ | Khai | |
34 | ♀ | Kỳ Anh | |
35 | ♂ | Khánh Huy | |
36 | ♀ | Kim Phúc | |
37 | ♀ | Khuong | Cung cấp một bàn tay giúp đỡ |
38 | ♂ | Khải Hưng | |
39 | ♂ | Kha | |
40 | ♂ | Ky | |
41 | ♀ | Kim Cương | |
42 | ♂ | Khương Duy | |
43 | ♂ | Kiến Quốc | |
44 | ♂ | King | Kings |
45 | ♂ | Khánh Hoàng | |
46 | ♂ | Karik | Carrick, Scotland |
47 | ♂ | Kelvin | Có nguồn gốc từ một con sông ở Scotland |
48 | ♂ | Kiến Văn | |
49 | ♀ | Khuyên | Sống thanh nhàn, trọng tín nghĩa, trung niên cát tường, gia cảnh tốt. |
50 | ♂ | Khánh Nguyên |
# | ♂ | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
1 | ♀ | Khánh Linh | Khánh có nghĩa:hạnh phúc, cát tường; Linh: cây thuốc phụ linh, tinh xảo(ngọc quý). Người mang tên Khánh Linh là người khôn ngoan, có cuộc sống hạnh phúc an nhàn. |
2 | ♀ | Kim Ngân | Kim ngân có Nghĩa là váng bạc, những người được đặt tên này với mong muốn sau này sẽ có được giàu sang và may mắn. |
3 | ♀ | Kim Anh | - Kim: có nghĩa là sáng sủa, tỏa sáng, sáng lạn - Anh: có nghĩa là thông minh, tinh anh, khôn ngoan Cha mẹ đặt tên con là Kim Anh mong muốn con luôn khôn ngoan hơn người, có tương lai sáng lạn Ngoài ra, Kim Anh cũng là tên một loài hoa hồng, còn được gọi là hồng dại (hồng vụng) được lấy làm biểu tượng của bang Georgia. Hoa Kim Anh thường mọc thành bụi rậm, hoa đẹp màu trắng, nhị màu vàng, hương thơm. Kim Anh được đặt tên cho các bé gái với ý nghĩa là "loài hoa thơm ngát". |
4 | ♀ | Khánh Ly | Khánh có nghĩa là sự vui mừng, hạnh phúc, chúc mứng (khánh hỷ) Ly: một trong tứ linh biểu hiện cho trí tuệ Khánh Ly mang ý nghĩa về sự vui vẻ, may mắn và sự sau sắc của trí tuệ |
5 | ♀ | Kim Oanh | chim oanh vàng |
6 | ♀ | Khánh Huyền | |
7 | ♀ | Khánh Ngân | Khánh: nhạc khí có hình bán nguyệt, làm bằng đá phiến, gõ thành tiếng. Ngân: âm thanh vang kéo dài và xa. Tên có ý nghĩa: là tiếng chung ngân vang |
8 | ♀ | Kim Thoa | |
9 | ♀ | Kiều Oanh | |
10 | ♀ | Kiều My | |
11 | ♀ | Kiều Anh | |
12 | ♀ | Kim Chi | |
13 | ♀ | Khánh Vân | Khánh có nghĩa là vui vẻ, hạnh phúc, chúc mừng (khánh hỷ), gợi lên sự cao quý. Vân có nghĩa là mây, thường gợi cảm giác nhẹ nhàng Là một cái tên nữ giới phổ biến |
14 | ♀ | Kim Yến | |
15 | ♀ | Kim Ngọc | ngọc và vàng |
16 | ♀ | Khánh Ngọc | viên ngọc đẹp |
17 | ♀ | Khuyên | Sống thanh nhàn, trọng tín nghĩa, trung niên cát tường, gia cảnh tốt. |
18 | ♀ | Kim Dung | |
19 | ♀ | Kiều Trang | |
20 | ♀ | Khánh Băng | Khánh là một loại nhạc khí bằng đá, hoặc ngọc, âm thanh trong và vang xa. Ngoài ra Khánh cũng có thể được hiểu là tiếng chuông ngân xa. Băng là một loại đàn cầm có dây (băng huyền). Con gái được đặt tên là Khánh Băng thể hiện sự mong ước của cha mẹ sau này con sẽ tài giỏi, thùy mị, nết na. |
21 | ♀ | Khánh Vy | |
22 | ♀ | Khánh Chi | Khánh: Trong tiếng Hán là "vui mừng". Ví dụ: Ngày Quốc Khánh; Khánh lễ... Chi: có nghĩa là "chân tay" Tuy nhiên "chi" trong từ Khánh Chi" lại có nghĩa là "cây". Bố mẹ muốn con mình là nhành cây tươi tốt, khỏe mạnh và vui vẻ |
23 | ♀ | Kim Tuyến | sợi chỉ bằng vàng |
24 | ♂ | Khánh An | Khánh có nghĩa là sự vui mừng, hạnh phúc, chúc mứng (khánh hỷ) An có nghĩa là an toàn, bình an và uyên dáng, ngọt ngào đặt tên này cho con với mong muốn đứa bé luôn vui vẻ, cuộc sống bình an |
25 | ♀ | Kiều Trinh | |
26 | ♀ | Khánh Hà | |
27 | ♀ | Kiều Diễm | |
28 | ♀ | Kathy | Sạch / tinh khiết |
29 | ♀ | Khanh | không có sẵn |
30 | ♀ | Kim Thảo | |
31 | ♀ | Khanh Linh | |
32 | ♀ | Kim Tuyền | sợi chỉ bằng vàng |
33 | ♀ | Kim Phượng | |
34 | ♀ | Kim Thư | |
35 | ♀ | Kim Khánh | |
36 | ♀ | Kim Thanh | |
37 | ♀ | Khánh My | |
38 | ♀ | Kim Cương | |
39 | ♀ | Kim | Đức Giê-hô-va địa chỉ |
40 | ♀ | Khả Ái | |
41 | ♀ | Kim Liên | |
42 | ♀ | Khánh | Anh minh, đa tài, danh lợi vẹn toàn, phú quý. |
43 | ♀ | Kim Hồng | |
44 | ♀ | Kim Xuyến | |
45 | ♀ | Kim Trang | |
46 | ♀ | Kiều Loan | |
47 | ♀ | Kate | Rein, tinh khiết |
48 | ♀ | Karen | luôn luôn thanh sạch không vết |
49 | ♀ | Kiều Linh | |
50 | ♀ | Katherine | Cơ bản |