Xin hãy trả lời 5 câu hỏi về tên của bạn: Tên của bạn:

Tên bé trai dễ nhớ

#Tên Ý nghĩa
1 Minh Đức
2 PhilipNgựa người bạn
3 RoyVua
4 ĐiềnPhúc lộc song toàn, gia cảnh tốt, tính tình ôn hòa, hiền hậu, trung niên thành công, vinh hoa phú quý.
5 Kentcân đối, làm sạch
6 Đức Huy
7 Việt
8 Peterđá
9 Richardmạnh mẽ, quân đội mạnh
10 Gia Vỹ
11 Tiến Thành
12 ThomasTên rửa tội. Theo Eusebius, tên của người môn đệ thực sự Giu-đa (s). Thomas là một biệt danh để phân biệt với những người khác có cùng tên nó. Sau đó, ông trở thành tông đồ và 'nghi ngờ Thomas "bởi vì ông đã không ban đầu muốn được
13 Quang Vinh
14 Bennycon trai của tài sản
15 TàiNhanh trí, số thanh nhàn, phú quý, thành công rộng mở, gia cảnh tốt.
16 FlorentinoHưng thịnh
17 Trung Hiếu
18 Hoangsẵn sàng
19 Cường
20 Quang Huy
21 Mạnh Cường
22 Phương Nam
23 SiroSyria
24 Davidyêu, yêu, người bạn
25 DưỡngLương thiện, phúc thọ viên mãn, có tài trị gia, gia cảnh tốt, con cháu hưng vượng.
26 Đông
27 Lucastừ Lucaníë, ánh sáng
28 Bencon trai của tài sản
29 LiêmLà người anh minh, có cuộc sống thanh nhàn. Nếu xuất ngoại sẽ gặp nhiều may mắn. Trung niên bình dị, cuối đời cát tường, có 2 con thì vượng.
30 Vuong
31 Tùng Lâmrừng tùng
32 Tri3 trẻ em
33 ĐạiThông minh, đa tài lại có thêm quý nhân phù trợ, kết hôn muộn thì đại cát, suốt đời hưởng vinh hoa, phú quý.
34 KinTừ trên vách đá
35 JaydenNghe thấy Thiên Chúa
36 TuanThông minh
37 Đức Hoàng
38 KiệtXuất ngoại đại cát, trung niên cát tường, cuối đời hưng vượng.
39 DannyThiên Chúa là thẩm phán của tôi
40 KelvinCó nguồn gốc từ một con sông ở Scotland
41 Phi
42 Nam Khánh
43 Minh Hải
44 DominicThuộc về Chúa, sinh ra vào ngày của Chúa
45 Monthịnh vượng
46 Đăng Khoa
47 TinĐể suy nghĩ
48 Thành Vinh
49 VănThông minh, liêm khiết, thanh tú, đa tài, có số xuất ngoại. Trung niên thành công, phát tài, phát lộc.
50 Thanh Tuấn


Tên bé gái dễ nhớ

#Tên Ý nghĩa
1 Trà MyTrà My là một loài hoa rất đẹp có tên tiếng anh là camellia.
Hoa Trà my có ý nghĩa là sự ái mộ, sự hoàn hảo, món quà may mắn cho chàng trai và có thông điệp là ngôn ngữ hoa định rằng, hoa trà là biểu hiệu sự tuyệt vời, niềm tự hào, lòng tận hiến và đức khiêm cung...
Ở mỗi quốc gia thì hoa trà my đều có vẻ đẹp riêng
Ở Việt Nam Trà My thương được dùng để đặt tên cho người con gái vì nó tượng cho vẻ đẹp và lòng tự hào
2 Thiên KimThiên Kim có nghĩa là "ngàn vàng". Xuất phát từ câu nói “Thiên Kim Tiểu Thư” tức là “cô con gái ngàn vàng”, tên Thiên kim mang ý nghĩa "bé yêu là tài sản quý giá nhất của cha mẹ".
3 Bảo Châuhạt ngọc quý
4 Linh Chithảo dược quý hiếm
5 Khánh BăngKhánh là một loại nhạc khí bằng đá, hoặc ngọc, âm thanh trong và vang xa. Ngoài ra Khánh cũng có thể được hiểu là tiếng chuông ngân xa.
Băng là một loại đàn cầm có dây (băng huyền).
Con gái được đặt tên là Khánh Băng thể hiện sự mong ước của cha mẹ sau này con sẽ tài giỏi, thùy mị, nết na.
6 AnnaAnna là danh từ riêng chỉ người, là tên riêng được đặt cho con gái ở các nước Châu Âu, Châu Mỹ thường có nghĩa: sự ân sủng, sự biết ơn. 
Theo gốc tiếng Latin, Anna có nghĩa là sự tao nhã. 
Vì ý nghĩa của cái tên Anna nhẹ nhàng, thanh tao như vậy, nên ở Việt Nam rất nhiều bạn trẻ trâu chưa xuất ngoại lần nào, cũng tự xướng tên Anna, ví dụ: Anna Yến, Anna Nguyễn, Anna Phạm,.
Người có tên này thường có đời sống nội tâm phong phú, cảm thông với người khác và có xu hướng về nghệ thuật
7 Thúy Hằng
8 Amytình yêu, tình yêu
9 TinaTina là cái tên con gái ở nước ngoài, có nghĩa là nhỏ bé, dễ thương. Nó thường đứng ở phần cuối của tên, ví dụ như Argentina, nhưng càng ngày nó càng phổ biến làm tên chính luôn.
10 SuriCông chúa
11 Thanhrõ ràng
12 Thanh HằngVần đệm "Thanh" chỉ màu xanh (thanh thiên, thanh lam), tuổi trẻ (thanh niên, thanh xuân), trong sáng, trong sạch (thanh liêm, thanh khiết
+, "Hắng": mặt trăng, cung trăng (VD: hằng nga). "hằng" còn có nghỉa chỉ những sự việc xảy ra liên tục trong một thời gian dài.
Thanh Hằng còn mang ý nghĩa "vẻ đẹp dịu dàng, trong sáng đầy nữ tính của người con gái"
13 Bảo AnBảo: có nghĩa là bảo vật, "báu vật", thứ rất quý giá
An: nghĩa là bình an,an lành.
Khi đặt tên này cho bé, bố mẹ đã thể hiện niềm hạnh phúc và yêu thương vô bờ bến với bé và mong bé sẽ có một cuộc sống bình an, hạnh phúc
14 CherryDâu tây
15 An NhiênAn Nhiên có nghĩa là thư thái, không ưu phiền.
An Nhiên là cái tên đẹp dùng để đặt cho các bé gái với mong ước tâm hồn con sẽ không phải vướng bận ưu phiền, luôn vui vẻ và hạnh phúc.
16 Bảo VyBảo: có nghĩa là bảo vật, "báu vật", thứ rất quý giá
Vy: có nghĩa "tốt bụng, đạo đức"
Với ý nghĩa con là một vật quý giá của của gia đình, một sự tuyệt diệu
17 Maryquyến rũ sạch
18 SarahNữ hoàng, Hoàng tử
19 ThyThơ
20 Thúy Vy
21 Khánh AnKhánh có nghĩa là sự vui mừng, hạnh phúc, chúc mứng (khánh hỷ)
An có nghĩa là an toàn, bình an và uyên dáng, ngọt ngào
đặt tên này cho con với mong muốn đứa bé luôn vui vẻ, cuộc sống bình an
22 Hạ VyHạ: trong tiếng Hán là mùa hè
Vy: có nghĩa "tốt bụng, đạo đức"
Bố mẹ đặt tên con là Hạ Vy với mong muốn lớn lên con sẽ trở thành cô bé tốt bụng, mạnh mẽ
23 Thanh Phươngvừa thơm tho, vừa trong sạch
24 Thanh Trà
25 YukiTuyết hay Lucky
26 JuliaNhững người của Julus
27 Hà Giangsông ở hạ lưu
28 SkyTrên bầu trời
29 Cindytừ Kynthos núi
30 Thanh Vy
31 Thanh Xuângiữ mãi tuổi thanh xuân bằng cái tên của bé
32 Ngân Hàdải ngân hà
33 Thúy An
34 HannaÂn sủng của Thiên Chúa
35 MuộiTuy đa tài nhưng vất vả, cuối đời mới được hưởng phúc. Là người trọng tín nghĩa nhưng dễ gặp rắc rối trong tình cảm.
36 Bích Phượng
37 Lunanữ thần mặt trăng
38 Ngọc Nhi
39 Ngọc Châu
40 MiaCay đắng
41 Kiều Trinh
42 Thu Hiền
43 VictoriaKẻ thắng cuộc
44 Bảo Như
45 Lưu Lymột loài hoa đẹp
46 RubyRuby
47 HanhNgay
48 SelenaBiến thể của Celine: hình thức Pháp của Latin 'caelum "có nghĩa là bầu trời hay thiên đường. Cũng là một biến thể của Celia.
49 Sophie(Life)
50 Thúy Vânđám mây phiêu bồng


Tra tên bằng chữ cái

ABCDEGHIKLMNOPQRSTUVXYĐ


Để lại một bình luận
* tùy chọn