Xin hãy trả lời 5 câu hỏi về tên của bạn: Tên của bạn:

Tên Unisex

#Tên Ý nghĩa
1
2 Akirathông minh
3 Alexbảo vệ của afweerder người đàn ông
4 Ân
5 AnDuyên dáng, ngọt ngào và cay đắng, buồn
6 Anh
7 Bảo AnBảo: có nghĩa là bảo vật, "báu vật", thứ rất quý giá
An: nghĩa là bình an,an lành.
Khi đặt tên này cho bé, bố mẹ đã thể hiện niềm hạnh phúc và yêu thương vô bờ bến với bé và mong bé sẽ có một cuộc sống bình an, hạnh phúc
8 Bảo KhanhBảo có nghĩa là vật quý, vật có giá trị lớn, như bảo trong 'bảo bối', 'bảo vật'...
Khanh là một cái tên có thể đặt cho cả nữ (Vân Khanh, Mai Khanh...) và Nam (Phi Khanh, Minh Khanh...)
9 Bảo Khánh
10 BìnhNho nhã, nên theo nghiệp nhà giáo, tính tình hiền hòa, hay giúp đỡ người, cả đời sống an nhàn.
11 ChinhĐi xa gặp nhiều may mắn, danh lợi vẹn toàn, trung niên vất vả, cuối đời hưởng phúc.
12 DươngCuộc đời thanh nhàn, nếu kết hôn và sinh con muộn thì đại cát, trung niên bôn ba, vất vả, cuối đời cát tường.
13 Duong
14 ĐịnhKhắc bạn đời và con cái, tính tiết kiệm, hiền lành, trung niên thành công, cuối đời bệnh tật, vất vả.
15 GinBạc
16 HaSun và nhiệt
17 Hải Âu
18 Hải Triều
19 HảoThanh tú, lanh lợi, phúc lộc song toàn, vinh hoa phú quý song hiếm muộn con cái.
20 Harryngười cai trị vương
21 HaruNắng;
22 HậuXuất ngoại gặp phúc, được tài, hiếm muộn con cái, khắc bạn đời.
23 HiếnTính tình cương quyết, ăn nói khéo, liêm chính, trí dũng song toàn, quan lộ rộng mở, phúc thọ hưng gia.
24 HòaTrên dưới hòa thuận, vợ hiền con thảo, trung niên vất vả, cuối đời hưởng phúc.
25 Hoài Thanh
26 HoànĐa tài, liêm chính, trung niên hưng vượng, xuất ngoại sẽ được hưởng phúc.
27 Hoàng AnhHoàng Anh có nghĩa là "vàng anh"- một loại chim có giọng hót hay, thánh thót.
+, "Hoàng": màu vàng, chỉ sự quyền quý cao, sang (hoàng tộc, hoàng gia..), chỉ sự thành công, vẻ đẹp rực rỡ, sáng chói (huy hoàng, kim hoàng..)...
+, "Anh": tinh anh, lanh lợi, thông minh,....
Tên Hoàng Anh gợi lên vẻ đẹp quyền quý cao sang cùng sự thông minh lanh lợi..
28 Hoàng Giang
29 Hoàng Hàsông vàng
30 Hoàng Nguyênrạng rỡ, tinh khôi
31 Hoang Nhi
32 Hoàng Phương
33 Hồng Phúc
34 Huyên
35 HuynhVàng
36 HuỳnhBản tính thông minh, cần kiệm, lương thiện, cả đời cát tường.
37 JinĐau
38 Kenny/ Beautiful
39 Kha
40 Khanhkhông có sẵn
41 Khánh Tường
42 Kỳ Anh
43 Lam
44
45 Leesư tử, cứng
46 LươngTính tình thật thà, số thanh nhàn, phú quý, xuất ngoại sẽ đại cát. Trung niên có cuộc sống bình dị, cuối đời phát tài, phát lộc.
47 LuongTre cây
48 LuyệnTài giỏi, nhanh trí, xuất ngoại sẽ đạt cát, trung niên vất vả, cuối đời hưng vượng.
49 Minh Giang
50 Minh Hy
51 Minh Tuệ
52 Monthịnh vượng
53 MỹThanh tú, có tài, tính tình hiền hậu. Trung niên cát tường, cuối đời hưng vượng.
54 Ngọc Tú
55 NguyenNguồn gốc
56 Nguyễn
57 NguyênGia cảnh tốt, vinh hoa phú quý, có quý nhân phù trợ, phúc thọ, hưng gia, số có vợ hiền, con ngoan.
58 NhâmHọc thức uyên thâm, có số làm quan. Trung niên thành công, phát tài, phát lộc, gia cảnh tốt.
59 Nhan
60 Nhật Anh
61 Nhật Khánh
62 NickyVictory
63 NinhKết hôn muộn thì đại cát, cuộc đời thanh nhàn, đa tài, cuối đời cát tường.
64 OliverEleven
65 PhaLà người đa sầu, đa cảm, lắm bệnh tật, đoản thọ hoặc khó hạnh phúc, nếu kết hôn muộn sẽ đại cát.
66 RinCompanion
67 SamSam là cái tên nước ngoài dành cho con trai, là dạng viết ngắn gọn của Samuel hoặc Samathan, có ý nghĩa là cái tên của Chúa, con của thần Mặt trời, ánh sáng mặt trời rực rỡ.
68 ShinThực tế, True
69 SimonThiên Chúa đã nghe
70 SonMềm
71 TâmÔn hòa, hiền hậu, có phẩm chất tốt. Trung niên tuy vất vả nhưng gặp nhiều may mắn, cuối đời vất vả.
72 Tamlòng bàn tay cây hoặc thảo mộc
73 Thanhrõ ràng
74 Thanh Bình
75 Thanh Hải
76 Thiên Ân
77 Thiên AnTừ "thiên" có nghĩa là nghìn, hay nghĩa khác là trời.
An: an lành, yên ổn.
Tên Thiên An ý muốn con mình được tời phù hộ có cuộc sống bình yên, an lành
78 Thiên Anh
79 Thiên Lammàu lam của trời
80 Thiên Vũ
81 ThìnTuấn tú, đa tài, thông minh, cuộc đời thanh nhàn. Nếu xuất ngoại sẽ thành công, phú quý.
82 Thotuổi thọ
83 ThuầnLà người lanh lợi, ốm yếu lắm bệnh tật, tình duyên trắc trở, cuộc sống thanh nhàn, cuối đời hạnh phúc.
84 ThụyĐa tài, số vinh hoa phú quý, theo nghiệp giáo dục thì đại cát, thành công, hưng vượng. Nếu là phụ nữ thì cẩn thận gặp tai ương.
85 ThuyênĐa tài, nhanh trí, tính tình cương trực, trung niên vất vả, cuối đời cát tường.
86 ThuyếtLà người trí dũng song toàn, số xuất ngoại sẽ thành công, trung niên cát tường, gia cảnh tốt, là phụ nữ dễ bạc mệnh.
87 Tien1
88 Toanan toàn
89 Trung Anhtrung thực, anh minh
90 TruyềnĐa tài, xuất ngoại sẽ cát tường, cuối đời hay sầu muộn hoặc lắm bệnh tật.
91 TuRõ ràng, sắc nét
92 Tường Nguyên
93 Tuyến
94 TuyênTri thức uyên thâm, trí dũng song toàn, số thanh nhàn, phú quý. Cuối đời thành công hưng vượng, có số làm quan.
95 TuyenThiên thần
96 ViênBản tính chất phác, ôn hòa, hiền hậu, trung niên thành công, hưng vượng.
97 Xuanmùa xuân
98 Xuân Nguyên
99 Xuân Thủynước mùa xuân
100 YuukiGentle Hope

Tra tên bằng chữ cái

ABCDEGHIKLMNOPQRSTUVXYĐ


Để lại một bình luận
* tùy chọn