| # | ♂ | Tên |
Ý nghĩa |
| 1 |
♀ | Alinga | Mặt trời |
| 2 |
♀ | Allirea | thạch anh |
| 3 |
♀ | Allora | trang web của bog |
| 4 |
♀ | Allunga | Mặt trời |
| 5 |
♀ | Amarina | mưa |
| 6 |
♀ | Apanie | Nước |
| 7 |
♀ | Arika | lily nước |
| 8 |
♀ | Arinya | Kon Kangaroo |
| 9 |
♀ | Arnurna | lily nước trong xanh |
| 10 |
♀ | Arora | 1 giống ác mỏ |
| 11 |
♂ | Athan | Một người nào đó có sự sống đời đời |
| 12 |
♀ | Bakana | 1 lookout |
| 13 |
♀ | Barina | đầu |
| 14 |
♀ | Bega | đẹp, hoành tráng |
| 15 |
♀ | Bertana | ngày |
| 16 |
♀ | Binda | nước sâu |
| 17 |
♀ | Burilda | một con thiên nga đen |
| 18 |
♀ | Camira | của gió |
| 19 |
♀ | Christelle | kết hợp christ và elle |
| 20 |
♀ | Coorah | một người phụ nữ |
| 21 |
♀ | Corowa | một dòng sông đá |
| 22 |
♂ | Dainan | tốt bụng |
| 23 |
♀ | Darri | một ca khúc |
| 24 |
♀ | Eerin | một con cú nhỏ màu xám |
| 25 |
♂ | Eithan | Độ bền, sức mạnh |
| 26 |
♀ | Ekala | một |
| 27 |
♀ | Elanora | của một ngôi nhà bằng đường biển |
| 28 |
♀ | Elouera | nơi dễ chịu |
| 29 |
♀ | Gedala | ngày |
| 30 |
♀ | Ghera | một lá kẹo cao su |
| 31 |
♀ | Gurley | liễu bản địa |
| 32 |
♀ | Guyra | một nơi đánh cá |
| 33 |
♀ | Gymea | một con chim nhỏ |
| 34 |
♀ | Iluka | trong vùng lân cận của biển |
| 35 |
♀ | Jannali | mặt trăng |
| 36 |
♀ | Jiba | mặt trăng |
| 37 |
♀ | Kamballa | một phụ nữ trẻ |
| 38 |
♀ | Karuah | một cây mận bản địa |
| 39 |
♀ | Katyin | Nước |
| 40 |
♂ | Khya | Pet |
| 41 |
♀ | Kiah | Địa điểm đẹp |
| 42 |
♀ | Kimba | cháy rừng |
| 43 |
♀ | Kirrily | Lady tối che chở mưa |
| 44 |
♀ | Kolora | một đầm phá nước ngọt |
| 45 |
♀ | Koorine | một đứa con gái |
| 46 |
♀ | Kora | , Sừng Trực Tuyến, Virgin |
| 47 |
♀ | Korra | cỏ |
| 48 |
♀ | Lamilla | một hòn đá |
| 49 |
♀ | Leewana | gió |
| 50 |
♀ | Leura | Lava |
| 51 |
♀ | Loorea | mặt trăng |
| 52 |
♂ | Lowan | FOW Mallee |
| 53 |
♀ | Lowanna | một cô gái |
| 54 |
♀ | Lyndal | Lime Tree Valley |
| 55 |
♀ | Maiya | cân đối, làm sạch |
| 56 |
♀ | Mallana | một chiếc xuồng |
| 57 |
♀ | Manilla | một dòng sông uốn khúc |
| 58 |
♀ | Mayrah | mùa xuân, hay gió |
| 59 |
♀ | Meera | thịnh vượng |
| 60 |
♀ | Merinda | Đại dương, biển |
| 61 |
♀ | Merinde | Người đàn bà đẹp |
| 62 |
♀ | Miah | Thế Tôn bởi Đức Chúa Trời |
| 63 |
♀ | Mincarlie | mưa |
| 64 |
♀ | Miriyan | một ngôi sao |
| 65 |
♀ | Mirrin | một đám mây |
| 66 |
♀ | Moree | nước hoặc mùa xuân |
| 67 |
♀ | Morilla | Stony Ridge |
| 68 |
♀ | Myndee | 1 phong |
| 69 |
♀ | Myuna | |
| 70 |
♀ | Najlaa | thay thế chính tả: naglaa |
| 71 |
♀ | Nama | một cây chè |
| 72 |
♀ | Naretha | cỏ muối |
| 73 |
♀ | Nerida | một bông hoa |
| 74 |
♀ | Niley | một vỏ |
| 75 |
♀ | Noora | một trại |
| 76 |
♀ | Olba | màu đỏ màu đất son |
| 77 |
♀ | Olono | một ngọn đồi |
| 78 |
♀ | Oola | một con thằn lằn đỏ |
| 79 |
♀ | Orana | mặt trăng |
| 80 |
♀ | Pangari | một bóng tối, của linh hồn |
| 81 |
♀ | Pengana | một con chim ưng |
| 82 |
♀ | Pierah | mặt trăng |
| 83 |
♀ | Ryshia | tình yêu và hòa bình |
| 84 |
♀ | Satine | đẹp, một vẻ đẹp tuyệt vời! |
| 85 |
♀ | Tallara | mưa |
| 86 |
♀ | Tarni | nước mặn |
| 87 |
♀ | Tarra | một con lạch |
| 88 |
♀ | Tennille | mạnh mẽ và mạnh mẽ-minded |
| 89 |
♀ | Tiarni | 1 hào phóng |
| 90 |
♀ | Tinka | Sạch / tinh khiết |
| 91 |
♀ | Tirranna | nước sinh hoạt |
| 92 |
♀ | Umina | Ngủ |
| 93 |
♀ | Waratah | một bông hoa màu đỏ |
| 94 |
♀ | Warrah | cây kim ngân hoa |
| 95 |
♀ | Warrina | để cung cấp cho |
| 96 |
♀ | Weema | nhỏ |
| 97 |
♀ | Wilga | một cây nhỏ |
| 98 |
♀ | Wyuna | rõ ràng |
| 99 |
♀ | Yani | Hòa bình |
| 100 |
♀ | Yara | chim biển |
| 101 |
♀ | Yaralla | một trại |
| 102 |
♀ | Yarrah | một dòng sông màu đỏ kẹo cao su |
| 103 |
♀ | Yindi | Mặt trời |
| 104 |
♀ | Yooralla | yêu |
| 105 |
♀ | Yungara | một người phụ nữ |
| 106 |
♂ | Yuri | Boer, Akkerman |
| 107 |
♀ | Zali | đặc biệt |