Xin hãy trả lời 5 câu hỏi về tên của bạn: Tên của bạn:

Tên con trai bắt đầu với M

#Tên Ý nghĩa
1 MinhThông minh
2 Minh QuânĐặt tên con là Minh Quân với mong muốn con là người có đức, có tài, sáng suốt trong suy nghĩ và hành động
Minh : là chỉ sự minh mẫn, sáng suốt
Quân trong từ « quân tử » là người có tư cách cao đẹp, hội tụ nhiều phẩm chất tốt.
3 Minh HoàngMinh là một tên đệm phổ biến (Minh Trang, Minh Ngọc...) có nghĩa là ánh sáng hoặc thông minh
Hoàng là một cái tên nam giới thông thường, có nghĩa là vua, hoàng đế, màu vàng (khẩu ngữ), sáng chói.
Tên Minh Hoàng với ý muốn con mình sẽ thông minh, rạng rỡ cho gia đình
4 Minh KhangMinh là một tên đệm phổ biến (Minh Trang, Minh Ngọc...) có nghĩa là ánh sáng hoặc thông minh, sáng suốt
Khang nghĩa là sự cao lớn, to tát
Một cái tên với ý nghĩa mạnh khỏe, thông minh và minh mẫn
5 Minh Hiếu
6 Minh Đăng
7 MạnhThuở nhỏ vất vả, trung niên dễ gặp tai ương, cuối đời cát tường.
8 Minh Hải
9 Minh PhươngMinh nghĩa là ánh sáng kết hợp giữa nguyệt (mặt trăng) và dương (mặt trời) hoặc là thông minh
Phương nghĩa là phương hướng
10 Minh Tâmtâm hồn luôn trong sáng
11 Minh Anh
12 Minh Tuấn
13 MẫnLà người ôn hòa, số tài hoa, thanh nhàn, phú quý, tuy nhiên hay sầu muộn. Nếu xuất ngoại sẽ được thành công.
14 Minh ChâuMinh Châu có nghĩa là "viên ngọc sáng"
+, "Minh": sáng, thông minh,minh bạch, sáng suốt, sáng tỏ, trong sạch...
+, "Châu": hạt ngọc viên ngọc,..
Tên Minh châu mang ý nghĩa "mong con sẽ luôn thông minh, xinh đệp và là viên ngọc sáng của cả gia đình"
15 Minh Đức
16 Minh Thiên
17 Minh Phúc
18 Mạnh Hùng
19 Minh Vương
20 Monthịnh vượng
21 Minh Quang
22 Minh Phú
23 Manh
24 Minh Duy
25 Minh Kiệt
26 Minh Khánh
27 Minh Trí
28 Mạnh Cường
29 Minh Nhật
30 Minh Luân
31 Minh Tuệ
32 MikeTiếng Do Thái, "giống như Thiên Chúa"
33 Minh Huy
34 MỹThanh tú, có tài, tính tình hiền hậu. Trung niên cát tường, cuối đời hưng vượng.
35 Minh Cường
36 Mạnh Dũng
37 Minh Khôi
38 Minh Giang
39 Minh Sơn
40 Minh Hy
41 Minh Dũng
42 Minh Ngọcdùng để đặt cho con gái với mong muốn người con gái đó sẽ luôn thông minh, xinh đẹp, lộng lẫy và toả sáng giống như viên ngọc.
+. "Minh": sáng, toả sáng:, sự thông minh, lanh lợi 
+, "Ngọc": là ngọc hay đá quý , là các khoáng chất có xuất xứ từ thiên nhiên hay nhân tạo, có màu sắc đẹp, rực rỡ, có độ tinh khiết, ổn định, bề mặt sáng bóng....Do có giá trị về mặt thẩm mỹ nên ngọc thường được dùng làm đồ trang sức.
43 Minh Kỳ
44 Minh Hạo
45 Minh Long
46 MaxLớn nhất
47 Marcuscon trai của sao Hỏa
48 Minh Thảo
49 MatthewMón quà của Chúa
50 Minhtri
51 Minh Tân
52 Minh Thiện
53 Mạnh Quân
54 Markcon trai của sao Hỏa
55 Minh Quan
56 Mạnh Trường
57 Minh Chiến
58 Minh Tú
59 Mai AnhAnh: tài giỏi, xuất chúng, xinh đẹp. Mai là hoa mai
Tên Anh Mai có ý nghĩa là con sẽ xinh đẹp, tinh khôi và tài giỏi.
60 Minh Triết
61 MichaelTiếng Do Thái, "giống như Thiên Chúa"
62 Minh Vũ
63 Minh Thái
64 Minh Toàn
65 Minh Thắng
66 Mạnh Tuấn
67 MậuTính cách quyết đoán, cuộc đời thanh nhàn. Trung niên gặp trắc trở trong chuyện tình duyên, cuối đời cát tường.
68 Minh Quyền
69 Mến
70 Minh Tiến
71 Minh Mẫn
72 Minh Thuận
73 Minh Nhat
74 Mạnh Hà
75 Minh Tùng
76 Mai Thanh Tùng
77 Minh Khuê"Minh Khuê" với mong muốn con cái mình sẽ luôn thông minh, giỏi giang, thành đạt và toả sáng như vì sao Khuê trên bầu trời.
+. "Minh": thông minh, sáng suốt, lanh lợi, tinh khôn, ...
+, "Khuê": là tên một vì sao trên bầu trời tượng trưng cho "Kim" trong ngũ Hành. Do vậy sâo khuê còn được gọi là sao Kim, sao Hôm hay Sao Mai. Đây là vì sao đẹp nhất, và sáng nhất trên bầu trời. Sao Khuê còn được coi là biểu tượng của sự thông minh, trí tuệ và học vấn.
78 MãoTính khí ôn hòa, trọng tình nghĩa, số khắc bạn đời, hiếm muộn con cái. Trung niên gặp nhiều tai ương, cuối đời phát tài, phát lộc.
79 Minh Trung
80 Minh Uy
81 Minh Nghĩa
82 MiyuLàm đẹp, nhân ái & ưu việt
83 Mạnh Khỏe
84 Mai Khuê
85 Mctuananhvt
86 Minh Quốc
87 Messi
88 Mai Công Vjnh
89 MạiThuở nhỏ khó khăn, trung niên vất vả, cuối đời thịnh vượng. Ra ngoài gặp quý nhân phù trợ, có số làm quan hoặc xuất ngoại.
90 Milocân đối, làm sạch
91 Miođẹp
92 MarisQuý (quý tộc)
93 Mai Vy
94 Minh Khải
95 Minh Hiệp
96 Minh Huyên
97 Minh Hoàn
98 MaximilianoLà lớn hơn
99 Mooncủa mặt trăng
100 Mai Linh
101 Minh Bảo
102 Minh Quý
103 Minh Hưng
104 Maraquyến rũ sạch
105 Mrchien
106 MarsMythical thần của chiến tranh
107 MisaĐẹp Bloom
108 MartinTừ sao Hỏa
109 Mạnh Tường
110 Mua Tien Son
111 Minh Vuong
112 Minh Khoa
113 Marccon trai của sao Hỏa
114 Minh Vu
115 Mymy
116 MiuĐẹp Feather
117 Minh Thông
118 Mai Cao Duy
119 Minh Tín
120 Mai Hoàng Lâm
121 Mai Văn Giang
122 Minh Ken
123 Mạnh Tùng
124 Marcocon trai của sao Hỏa
125 Mãn
126 Minh Nhân
127 Mario
128 Min Han
129 Mạnh Hào
130 Minh Hieu
131 Miki. Tên là phổ biến hơn như là một tên cô gái
132 Meredithchúa tể thần
133 Minh Thu
134 Mùi
135 Minh Khoi
136 MaiĐại dương
137 MitsuoShining người đàn ông
138 Minh Đăngu
139 Mai Quang Trung
140 Minh Hoàng Phạm
141 MichelTiếng Do Thái, "giống như Thiên Chúa"
142 Momo
143 Mai Huy Hoàng
144 Mạ
145 Mèo
146 Minh Ý
147 Mto
148 Maryquyến rũ sạch
149 Mai Thế Linh
150 Miêu
151 Minh Duc
152 Mai Trang
153 Mommonghĩ
154 Minh Triet
155 Mai Trịnh Duy
156 MuNgưỡng mộ
157 MickeyAi cũng giống như Thiên Chúa
158 Mạnh Đức
159 Minh Hiếu
160 Mạnh Hải
161 Marionkinh giới (thảo mộc). Còn được gọi là Kinh giới ô hoặc mùa tồi tệ nhất
162 Mark Martin Nguyen
163 Mỹ Đình
164 Minh Cuong
165 MaruMềm
166 Minh Tuan
167 Mii
168 MikahNếu Đức Chúa Trời
169 Marthacác con số trong Kinh Thánh Martha
170 Minhphuong
171 Min-Jung Hyun
172 Miridotoji
173 Minh Hòa
174 Mẫn Nghi
175 Minh Nghĩa
176 Minh Hiền
177 Markocon trai của sao Hỏa
178 Mai Phương
179 Mayto
180 Minh Chau
181 Minh Hoàng
182 Mai Bá Hiển
183 Miz
184 Minh Luận
185 Mạnh Hải
186 MyĐẹp phụ nữ
187 MarvinBạn bè đồi cồn cát nổi tiếng bằng đường biển
188 Mitalikệ
189 Mông Việt Cành
190 Mirabiển, đại dương
191 MaxineÍt
192 Mnh Hoang
193 Minh Vân
194 Mai Văn Dũng
195 Mộc Đức
196 MabonCon trai huyền thoại của Modron.
197 Minh Dai
198 Mộc Linh
199 Minh Khai
200 Mr
201 Mon Puro
202 Minh Huấn
203 Mai Nhật Linh
204 Munsu
205 Madokangọt ngào
206 Mai Đăng Khoa
207 Minh Man
208 Mai Điêp
209 Mai Tấn Đạt
210 MasakiUpright cây
211 MaximilianÍt
212 Mỹ Tiên
213 Minh Tan
214 Minh Thư+. "Minh": sáng, toả sáng:, sự thông minh, lanh lợi 
- Thư có nghĩa là sách vở, bút sách
Cha mẹ đặt tên con như vậy để mong muốn con mình học hành giỏi giang, thông minh tinh anh
215 Minh An
216 Machikomay mắn
217 Mạc Thanh Hùng
218 Mary-Janequyến rũ sạch
219 MasonMason;
220 Mp
221 Mạc Đăng Thanh
222 Mikage
223 Mạnh Cường
224 Milk
225 Mai Khôingọc tốt
226 Mai Phan Hoàng Minh
227 Minh Đức
228 Martin Đinh
229 Minh Ly
230 Mạnh Trí
231 MethuselahKhi ông chết, xác tín
232 Minh Thành
233 Mai Văn Quỳnh
234 Min-JeeTrí thông minh
235 MayCác
236 Magress
237 Max-Olivier
238 Minh Xuân
239 Minhcho
240 Mike Pirat Nitipaisulkul
241 Ma The Tran
242 Mai Đình Chương
243 Mai Phi Hùng
244 Mai Tiến Dũng
245 Min-JungThông minh
246 Masayoshi
247 Mino
248 Malphite
249 Minh Triều
250 Minh Tran

Tên con trai bắt đầu với #

ABCDEGHIKLMNOPQRSTVXYĐ

Tên con gái bắt đầu với #

ABCDEGHIKLMNOPQRSTUVXYĐ


Để lại một bình luận
* tùy chọn