# | ♂ | Tên |
Ý nghĩa |
1 |
♀ | Dũng | Nên kết hôn muộn, đa tài, hiền lành, trung niên vất vả, cuối đời hưởng phúc. |
2 |
♂ | Dung | dũng cảm, anh hùng |
3 |
♀ | Dương | Cuộc đời thanh nhàn, nếu kết hôn và sinh con muộn thì đại cát, trung niên bôn ba, vất vả, cuối đời cát tường. |
4 |
♂ | Duong | |
5 |
♂ | Daniel | Thiên Chúa là thẩm phán của tôi |
6 |
♂ | Michael | Tiếng Do Thái, "giống như Thiên Chúa" |
7 |
♂ | Florentino | Hưng thịnh |
8 |
♂ | Duy Hưng | |
9 |
♂ | Dominic | Thuộc về Chúa, sinh ra vào ngày của Chúa |
10 |
♀ | Dưỡng | Lương thiện, phúc thọ viên mãn, có tài trị gia, gia cảnh tốt, con cháu hưng vượng. |
11 |
♂ | Dennis | khả năng sinh sản |
12 |
♂ | Nguyen Yian | |
13 |
♂ | Duy Hoàng | |
14 |
♂ | Gia Bình | |
15 |
♂ | Nguyễn Quang Minh | |
16 |
♂ | Hoang Ngoc Huong | |
17 |
♂ | Rukitori | |
18 |
♂ | Julian | Người đàn ông trẻ, dành riêng cho Jupiter |
19 |
♂ | Sebastian | Nam tính |
20 |
♂ | Tran Xuan Toan | |
21 |
♂ | Alexander | người bảo vệ |
22 |
♂ | Trancaothanh | |
23 |
♂ | Ho Thien Bao | |
24 |
♂ | Legiakhang | |
25 |
♂ | Hoacthienninhninh | |
26 |
♂ | Tony Nguyen | |
27 |
♂ | Gia Vinh | |
28 |
♂ | Jocelyn | Tên nam thời trung cổ thông qua như là một tên nữ. |
29 |
♂ | Nguyễn Quang Huy | |
30 |
♂ | Đoàn Gia Huy | |
31 |
♂ | Tran Nha Uyen | |
32 |
♀ | Abilene | cha tang |
33 |
♂ | Nguyenle Nam | |
34 |
♂ | Tạ Quang Thiều | |
35 |
♂ | Y Yêrêmi Êban | |
36 |
♂ | Tran Quoc Khanh | |
37 |
♂ | Nguyen Thanh Trung | |
38 |
♂ | Mowgli | Tạo Name |
39 |
♂ | Pham Quoc Huy | |
40 |
♂ | Caoduong | |
41 |
♂ | Duong Hoang Huynh | |
42 |
♂ | Duy Hùng | |
43 |
♂ | Gavin | (Tháng) |
44 |
♂ | Duy Thông | |
45 |
♂ | Dang Khoi | |
46 |
♂ | Duong Van Dung | |
47 |
♂ | Phạm Quốc Thái | |
48 |
♂ | Vittorio | Kẻ thắng cuộc |
49 |
♂ | Antonio | Các vô giá |
50 |
♂ | Nguyen Minh Tam | |
# | ♂ | Tên |
Ý nghĩa |
1 |
♀ | Phương Thảo | "Phương": thơm (phương danh), hướng, cách thức, phương pháp
"Thảo" cỏ, hiếu thảo, đối xử tốt bụng với mọi người. Phương Thảo có nghĩa là "cỏ thơm", đây là cái tên gợi lên vẻ tinh tế, đáng yêu.
|
2 |
♀ | Dũng | Nên kết hôn muộn, đa tài, hiền lành, trung niên vất vả, cuối đời hưởng phúc. |
3 |
♀ | Dương | Cuộc đời thanh nhàn, nếu kết hôn và sinh con muộn thì đại cát, trung niên bôn ba, vất vả, cuối đời cát tường. |
4 |
♀ | Quỳnh Giao | |
5 |
♀ | Linda | lá chắn của Cây Bồ gỗ |
6 |
♀ | Phương Thùy | thùy mị, nết na |
7 |
♀ | Victoria | Kẻ thắng cuộc |
8 |
♀ | Phương Thúy | thùy mị, nết na |
9 |
♀ | Caroline | có nghĩa là giống như một anh chàng |
10 |
♀ | Isabella | Thiên Chúa đã tuyên thệ nhậm chức |
11 |
♀ | Veronica | Bringer của chiến thắng |
12 |
♀ | Amelia | Chiến đấu nỗ lực |
13 |
♀ | Phương Thủy | thùy mị, nết na |
14 |
♀ | Rosabella | Đẹp tăng |
15 |
♀ | Diễm Hằng | |
16 |
♀ | Michelle | Tiếng Do Thái, "giống như Thiên Chúa" |
17 |
♀ | Phuong Thao | |
18 |
♀ | Olivia | Cây cảm lam |
19 |
♀ | Dưỡng | Lương thiện, phúc thọ viên mãn, có tài trị gia, gia cảnh tốt, con cháu hưng vượng. |
20 |
♀ | Diễm Hương | |
21 |
♀ | Diễm Châu | |
22 |
♀ | Hoai Thuong | |
23 |
♀ | Rinkitori | |
24 |
♀ | Thao Nguyen | |
25 |
♀ | Ariana | Các đáng kính |
26 |
♀ | Diệu Hương | |
27 |
♀ | Huong Giang | |
28 |
♀ | Truong Linh Trang | |
29 |
♀ | Tojimomi | |
30 |
♀ | Diễm Kiều | |
31 |
♀ | Angelina | Tin nhắn |
32 |
♀ | Alicia | Thuộc dòng dõi cao quý |
33 |
♀ | Lê Anh Thư | |
34 |
♀ | Angenaly | |
35 |
♀ | Phương Thy | |
36 |
♀ | Rikikuto | |
37 |
♀ | Natalia | sinh nhật |
38 |
♀ | Nguyễn Minh Hiếu | |
39 |
♀ | Amelinda | khó khăn tại nơi làm việc |
40 |
♀ | Athanasia | Mãi mãi |
41 |
♀ | Nguyen Thuy Hien | |
42 |
♀ | Vo Trung Quan | |
43 |
♀ | Phan Xuân Giang | |
44 |
♀ | Elizabeth | Thiên Chúa đã tuyên thệ nhậm chức |
45 |
♀ | Nguyen Tam Nhu | |
46 |
♀ | Bui Hong Nhung | |
47 |
♀ | Adelia | Trong quý tộc. Noble |
48 |
♀ | Hoài Giang | |
49 |
♀ | Rosemary | biển |
50 |
♀ | Pham Phuong Ly | |