# | Tên | Ý nghĩa |
1 | ![]() | Jet đen |
2 | ![]() | Tình bạn |
3 | ![]() | Là tính từ chỉ phẩm chất tốt, không đanh đá, không có những hành động, những tác động gây hại cho người khác, tạo được cảm giác dễ chịu cho người khác. |
4 | ![]() | chim |
5 | ![]() | Đêm Blooming Flower |
6 | ![]() | Quiet |
7 | ![]() | Bài phát biểu |
8 | ![]() | chiến thắng |
9 | ![]() | Chỉ hành động dứt khoát, cứng rắn, thể hiện sự quyết đoán |
10 | ![]() | Tên Ngọc Anh thường đặt cho người tuổi Hổ. Ngọc có nghĩa: đá quý, Anh có nghĩa: cây anh đào, tài họa. Người mang tên Ngọc Anh sẽ khôi ngô, tuấn tú, tài giỏi, sáng suốt. |
11 | ![]() | Mùa thu |
12 | ![]() | Lưu thông |
13 | ![]() | Màu hồng; |
14 | ![]() | Lily; |
15 | ![]() | Là tên con trai, thường được viết là Hans, được sử dụng rộng rãi ở nhiều nước châu âu với ý nghĩa là người hòa nhã, lịch thiệp. |
16 | ![]() | Tên Linh thường đặt cho người tuổi Chuột, tuổi Ngọ, tuổi Rồng. Linh có nghĩa: cây thuốc phụ linh, tinh xảo(ngọc quý). Người mang tên Linh là một người khôn ngoan, quan tâm và biết giúp đỡ mọi người. |
17 | ![]() | Nghiêm trọng, thông minh |
18 | ![]() | |
19 | ![]() | 1 |
20 | ![]() | |
21 | ![]() | không có sẵn |
22 | ![]() | Thiên thần |
23 | ![]() | Anh có nghĩa: cây anh đào, tài hoa, Thư có nghĩa: thong thả |
24 | ![]() | Anh: từ Hán Việt ,chỉ sự thông minh ,tài giỏi hơn vạn người Phương: hướng, thơm ngát. Tên Phương Anh với ý muốn con mình sau này sẽ tài giỏi, mang tiếng thơm cho dòng tộc |
25 | ![]() | Phoenix |
26 | ![]() | Cuộc đời thanh nhàn, lanh lợi, đa tài nhanh trí, trung niên phát tài, phát lộc, cuối đời con cháu ăn nên làm ra. |
27 | ![]() | rõ ràng |
28 | ![]() | mong muốn |
29 | ![]() | cây thùy dương |
30 | ![]() | Yên có nghĩa: màu hồng tươi sáng, Nhi có nghĩa: trẻ con, nhí nhảnh. Người mang tên Yến Nhi là người rất dí dỏm, tự nhiên |
31 | ![]() | Đẹp |
32 | ![]() | bài thơ |
33 | ![]() | Nguồn gốc |
34 | ![]() | dũng cảm, anh hùng |
35 | ![]() | |
36 | ![]() | Tôn vinh |
37 | ![]() | |
38 | ![]() | Đa tài, hiền hậu, số thanh nhàn, phú quý, trung niên bình dị, cuối đời cát tường. |
39 | ![]() | Kim ngân có Nghĩa là váng bạc, những người được đặt tên này với mong muốn sau này sẽ có được giàu sang và may mắn. |
40 | ![]() | Thật thà, mau mồm miệng, trung niên có thể gặp lắm tai ương hoặc sự nghiệp không thành, cuối đời cát tường. |
41 | ![]() | Ngay |
42 | ![]() | |
43 | ![]() | Vừa có nghĩa là: chiếc trâm cài bằng ngọc vốn là vật dụng rất quý, rất thân thiết đối với các cung phi, hoàng hậu thời phong kiến. Ngọc Trâm còn là tên một loài hoa đẹp, có mùi thơm sâu lắng, chuyên nở vào ban đêm. |
44 | ![]() | |
45 | ![]() | Cuộc đời thanh nhàn, phúc thọ song toàn, trung niên vất vả bôn ba, cuối đời cát tường. |
46 | ![]() | Trà My là một loài hoa rất đẹp có tên tiếng anh là camellia. Hoa Trà my có ý nghĩa là sự ái mộ, sự hoàn hảo, món quà may mắn cho chàng trai và có thông điệp là ngôn ngữ hoa định rằng, hoa trà là biểu hiệu sự tuyệt vời, niềm tự hào, lòng tận hiến và đức khiêm cung... Ở mỗi quốc gia thì hoa trà my đều có vẻ đẹp riêng Ở Việt Nam Trà My thương được dùng để đặt tên cho người con gái vì nó tượng cho vẻ đẹp và lòng tự hào |
47 | ![]() | Quỳnh Như là một cái tên hay, nó có ý muốn nói đến sự tinh khôi, cao sang và sâu lắng giống như loài hoa Quỳnh. "Như": tương tự, giống như, có ý so sánh "Quỳnh": là tên một loài hoa. Không giống như các loài hoa khác thường toả hương và khoe sắc vào ban ngày, hoa Quỳnh thường nở vào lúc 12 h đêm, có màu trắng tinh khôi, rất đẹp, hương thơm nhè nhẹ, dịu dàng và cũng rất nồng nàn. |
48 | ![]() | say mê và ân sủng |
49 | ![]() | nhung |
50 | ![]() | an toàn |
51 | ![]() | Mềm |
52 | ![]() | Vân: Một thứ cỏ thơm (mần tưới), Anh: Tinh hoa của sự vật, inh hoa, tinh túy, phần tốt đẹp . Vân Anh có nghĩa là một áng mây trắng đẹp đẽ và tinh khôi.Tên Vân Anh với ý muốn của cha mẹ mong con mình hành người tài năng và để lại tiếng thơm cho đời |
53 | ![]() | Duyên dáng, ngọt ngào và cay đắng, buồn |
54 | ![]() | Là người nề nếp, được hưởng danh lợi vẹn toàn, đường quan vận rộng mở, thành công. |
55 | ![]() | hoa hồng dại |
56 | ![]() | Vinh quang |
57 | ![]() | Sun và nhiệt |
58 | ![]() | |
59 | ![]() | Hồng Hạnh có nghĩa là "hạnh phúc màu hồng" ý muốn nói đến những niềm vui, hạnh phúc, may mắn, tốt đẹp trong cuộc sống.. +, "Hồng": màu hồng, màu đỏ - màu biểu trưng cho niềm vui và sự may mắn.. +, "Hạnh": là hạnh phúc- cảm giác sung sướng, mãn nguyện,..: hạnh là đức hạnh - đức tính tốt của con người,... |
60 | ![]() | Là người nhạy cảm, hay ốm đau, sự nghiệp không thành, trung niên có thể gặp tai ương, cuối đời hưởng phúc. |
61 | ![]() | Tre cây |
62 | ![]() | điện toán đám mây |
63 | ![]() | tinh khiết |
64 | ![]() | Hạnh phúc |
65 | ![]() | Khánh có nghĩa:hạnh phúc, cát tường; Linh: cây thuốc phụ linh, tinh xảo(ngọc quý). Người mang tên Khánh Linh là người khôn ngoan, có cuộc sống hạnh phúc an nhàn. |
66 | ![]() | Đá quý có giá trị |
67 | ![]() | Rõ ràng, sắc nét |
68 | ![]() | Như nhau |
69 | ![]() | Đại dương |
70 | ![]() | Man; |
71 | ![]() | |
72 | ![]() | trẻ trung, tâm hồn còn trẻ |
73 | ![]() | |
74 | ![]() | Các |
75 | ![]() | |
76 | ![]() | Hà có nghĩa là sông, My là tên 1 loài thảo dược thơm, Hà My là cái tên dành cho con gái thể hiện sự xinh đẹp, dịu dàng và sâu sắc. |
77 | ![]() | Trường trường |
78 | ![]() | xinh đẹp, tinh anh |
79 | ![]() | "Phương": thơm (phương danh), hướng, cách thức, phương pháp "Thảo" cỏ, hiếu thảo, đối xử tốt bụng với mọi người. Phương Thảo có nghĩa là "cỏ thơm", đây là cái tên gợi lên vẻ tinh tế, đáng yêu. |
80 | ![]() | không có sẵn |
81 | ![]() | Trâm Anh là cây trâm cài đầu và dải mũ; dùng để chỉ dòng dõi quyền quý, cao sang trong xã hội phong kiến. Ngày xưa thi đậu tiến sĩ trở lên mới được đội mũ cài trâm vì thế tên Trâm Anh có ý muốn con mình sẽ quyền quý. Anh: tinh anh Tên Trâm Anh có ý nghĩa "Con thuộc dòng dõi quyền quý, cao sang trong xã hội" |
82 | ![]() | Đẹp phụ nữ |
83 | ![]() | Bảo có nghĩa : họ Bảo, quý; Trân: ngọc đẹp. Bảo Trân có nghĩa là vật quý, với ý nghĩa là con là món quà quý giá nhất dành cho cha mẹ. |
84 | ![]() | Để theo đuổi |
85 | ![]() | nút |
86 | ![]() | không có sẵn |
87 | ![]() | Vàng |
88 | ![]() | Hòa bình |
89 | ![]() | Học thức uyên thâm, đường quan lộ rộng mở, được hưởng vinh hoa, phú quý nhưng số cô độc. Nếu xuất ngoại sẽ gặt hái được thành công. |
90 | ![]() | Gió |
91 | ![]() | |
92 | ![]() | Thông minh |
93 | ![]() | Phương là một tên đệm thường thấy. Ví dụ như Phương Hoa, Phương Mai... Phương thuộc bộ Thảo, có nghĩa là "mùi thơm, xinh đẹp hoặc cũng có nghĩa là phương hướng. Uyên là tên một loài chim có tiếng hót hay, ngoài ra cũng là một cái tên phổ biến của nữ giới. |
94 | ![]() | |
95 | ![]() | Cây lan |
96 | ![]() | Minh nghĩa là ánh sáng kết hợp giữa nguyệt (mặt trăng) và dương (mặt trời) hoặc là thông minh Phương nghĩa là phương hướng |
97 | ![]() | |
98 | ![]() | Cuộc sống |