Xin hãy trả lời 5 câu hỏi về tên của bạn: Tên của bạn:

Tên bé trai có 9 chữ cái

#Tên Ý nghĩa
1 Nhật MinhTên Nhật Minh thường đặt cho người tuổi Dậu. Nhật có nghĩa: mặt trời, Minh có nghĩa: sáng suốt. Người mang tên Nhật Minh sẽ trí dũng song toàn, thanh nhàn, vinh hoa phú quý.
2 Hoàng AnhHoàng Anh có nghĩa là "vàng anh"- một loại chim có giọng hót hay, thánh thót.
+, "Hoàng": màu vàng, chỉ sự quyền quý cao, sang (hoàng tộc, hoàng gia..), chỉ sự thành công, vẻ đẹp rực rỡ, sáng chói (huy hoàng, kim hoàng..)...
+, "Anh": tinh anh, lanh lợi, thông minh,....
Tên Hoàng Anh gợi lên vẻ đẹp quyền quý cao sang cùng sự thông minh lanh lợi..
3 Minh QuânĐặt tên con là Minh Quân với mong muốn con là người có đức, có tài, sáng suốt trong suy nghĩ và hành động
Minh : là chỉ sự minh mẫn, sáng suốt
Quân trong từ « quân tử » là người có tư cách cao đẹp, hội tụ nhiều phẩm chất tốt.
4 Khánh Duy
5 Đăng Khôi
6 Đăng Khoa
7 Hồng Quân
8 Hoàng Nam
9 Minh Hiếu
10 Huy Hoàng
11 Bình Minhbuổi sáng sớm
12 Quang Huy
13 Duy Khánh
14 Bảo KhanhBảo có nghĩa là vật quý, vật có giá trị lớn, như bảo trong 'bảo bối', 'bảo vật'...
Khanh là một cái tên có thể đặt cho cả nữ (Vân Khanh, Mai Khanh...) và Nam (Phi Khanh, Minh Khanh...)
15 Minh Đăng
16 Tuấn Kiệt
17 Thanh Hải
18 Hoàng Hải
19 Hồng Phúc
20 Thiên Phú
21 Quang Anh
22 Hải Phong
23 Minh Tuấn
24 Nhật LinhNhật Linh có thể hiểu là "mặt trời toả sáng lung linh"
+, "Nhật"; mặt trời, ban ngày, ngày...
+, "Linh": là vẻ đẹp lung linh, sự màu nhiệm (linh thiêng, linh ứng,..), sự lanh lợi, hoạt bát (linh hoạt,...)
=> Nhật Linh là tên đặt cho các bé gái với ý nghã "mong con sẽ luôn xinh đẹp lung linh và toả sáng như mặt trời"
Cũng có thể hiểu theo nghĩa là :
Đây là tên phổ biến thường đặt cho các bé gái và bé trai ở Việt nam:
Nhật: trí dũng song toàn, vinh hoa phú quý
Linh: sự linh thiêng
bới nghĩa này tên Nhật Linh ý muốn con mình sau này sẽ vinh hoa phúy quý, rạng rỡ cho gia đình
25 Tiến Dũng
26 Nam Khánh
27 Minh ChâuMinh Châu có nghĩa là "viên ngọc sáng"
+, "Minh": sáng, thông minh,minh bạch, sáng suốt, sáng tỏ, trong sạch...
+, "Châu": hạt ngọc viên ngọc,..
Tên Minh châu mang ý nghĩa "mong con sẽ luôn thông minh, xinh đệp và là viên ngọc sáng của cả gia đình"
28 Phúc Hưng
29 Duy Khang
30 Quốc Hưng
31 Mạnh Hùng
32 Tuấn Hùng
33 Minh Phúc
34 Trung Tín
35 Hải Dươngđại dương mênh mông
36 Hữu Phước
37 Bảo Thiên
38 Tùng Bách
39 Thành Nam
40 Minh Kiệt
41 Khánh Nam
42 Thanh Tâm
43 Hạo Nhiên
44 Trọng Đắc
45 Nguyên Vũ
46 Xuân Phúc
47 Đông Quân
48 Chí Thiện
49 Minh Nhật
50 Bao Khang
Hiển thị thêm tên

Tên bé gái có 9 chữ cái

#Tên Ý nghĩa
1 Thùy LinhThùy có nghĩa là thùy trong mị, trong dịu dàng và nết na 
Linh trong linh lơi,thông minh, nhanh nhẹn,linh động trong việc làm 
Vậy Thùy Linh thể hiện sự khôn khéo dịu dàng mà vẫn nhanh nhẹn tháo vát, có nhu có cương kết hợp hài hòa.
2 Quỳnh NhưQuỳnh Như là một cái tên hay, nó có ý muốn nói đến sự tinh khôi, cao sang và sâu lắng giống như loài hoa Quỳnh.
"Như": tương tự, giống như, có ý so sánh
"Quỳnh": là tên một loài hoa. Không giống như các loài hoa khác thường toả hương và khoe sắc vào ban ngày, hoa Quỳnh thường nở vào lúc 12 h đêm, có màu trắng tinh khôi, rất đẹp, hương thơm nhè nhẹ, dịu dàng và cũng rất nồng nàn.
3 Diệu LinhDiệu Linh có thể hiểu là "vẻ đẹp lung linh diệu kỳ"
+, "Diệu: đẹp (tuyệt diệu,..), kỳ diệu, huyền diệu...
+, "Linh": là lung linh, sự lanh lợi, hoạt bát (linh hoạt), sự màu nhiệm (linh ứng, linh thiêng,..)
Diệu Linh có thể có ý nghĩa là con là điêu kỳ diệu của cha mẹ hoặc con là một cô bé xinh đẹp, nhanh nhẹn, hoạt bát.
4 Ngọc TrâmVừa có nghĩa là: chiếc trâm cài bằng ngọc vốn là vật dụng rất quý, rất thân thiết đối với các cung phi, hoàng hậu thời phong kiến.
Ngọc Trâm còn là tên một loài hoa đẹp, có mùi thơm sâu lắng, chuyên nở vào ban đêm.
5 Thủy Tiênhoa thuỷ tiên
6 Quỳnh Anh
7 Thu Trang
8 Minh ChâuMinh Châu có nghĩa là "viên ngọc sáng"
+, "Minh": sáng, thông minh,minh bạch, sáng suốt, sáng tỏ, trong sạch...
+, "Châu": hạt ngọc viên ngọc,..
Tên Minh châu mang ý nghĩa "mong con sẽ luôn thông minh, xinh đệp và là viên ngọc sáng của cả gia đình"
9 Minh Ngọcdùng để đặt cho con gái với mong muốn người con gái đó sẽ luôn thông minh, xinh đẹp, lộng lẫy và toả sáng giống như viên ngọc.
+. "Minh": sáng, toả sáng:, sự thông minh, lanh lợi 
+, "Ngọc": là ngọc hay đá quý , là các khoáng chất có xuất xứ từ thiên nhiên hay nhân tạo, có màu sắc đẹp, rực rỡ, có độ tinh khiết, ổn định, bề mặt sáng bóng....Do có giá trị về mặt thẩm mỹ nên ngọc thường được dùng làm đồ trang sức.
10 Ngọc BíchNgọc Bích là tên một loại ngọc có màu xanh.
+, "Ngọc" viên ngọc, hạt ngọc hay đá quý là một loại khoáng chất có xuất xứ từ tự nhiên hay nhân tạo, có dộ cứng, dộ tinh khiết, ổn đinh, có nhiều màu sắc rực rỡ, bề mặt sáng bóng, lấp lánh... thường dùng làm đồ trang sức.
+, "Bích" là "biếc": màu xanh (Vd :xanh biếc...)
Tên "Ngọc Bích" mang ý nghĩa "mong con luôn xinh đẹp, rực rỡ và tỏa sáng như viên ngọc"
11 Hồng HạnhHồng Hạnh có nghĩa là "hạnh phúc màu hồng" ý muốn nói đến những niềm vui, hạnh phúc, may mắn, tốt đẹp trong cuộc sống..
+, "Hồng": màu hồng, màu đỏ - màu biểu trưng cho niềm vui và sự may mắn..
+, "Hạnh": là hạnh phúc- cảm giác sung sướng, mãn nguyện,..: hạnh là đức hạnh - đức tính tốt của con người,...
12 Hồng Ngọc
13 Bích Ngọcngọc xanh
14 Hà PhươngHà có nghĩa là sông
Phương: thuộc bộ Thảo, có nghĩa là "mùi thơm, xinh đẹp.
Gợi nên vẻ đẹp dịu dàng, tinh khiết.
15 Như Quỳnh
16 Hoàng AnhHoàng Anh có nghĩa là "vàng anh"- một loại chim có giọng hót hay, thánh thót.
+, "Hoàng": màu vàng, chỉ sự quyền quý cao, sang (hoàng tộc, hoàng gia..), chỉ sự thành công, vẻ đẹp rực rỡ, sáng chói (huy hoàng, kim hoàng..)...
+, "Anh": tinh anh, lanh lợi, thông minh,....
Tên Hoàng Anh gợi lên vẻ đẹp quyền quý cao sang cùng sự thông minh lanh lợi..
17 Hoàng YếnHoàng thuộc về đế vương, sáng chói,Yến là lòaì chim quý,nhỏ bé . Hoàng Yến thể hiện mong muốn của cha mẹ với con cái được giàu sang, quý phái.
18 Hồng Thắm
19 Minh Khuê"Minh Khuê" với mong muốn con cái mình sẽ luôn thông minh, giỏi giang, thành đạt và toả sáng như vì sao Khuê trên bầu trời.
+. "Minh": thông minh, sáng suốt, lanh lợi, tinh khôn, ...
+, "Khuê": là tên một vì sao trên bầu trời tượng trưng cho "Kim" trong ngũ Hành. Do vậy sâo khuê còn được gọi là sao Kim, sao Hôm hay Sao Mai. Đây là vì sao đẹp nhất, và sáng nhất trên bầu trời. Sao Khuê còn được coi là biểu tượng của sự thông minh, trí tuệ và học vấn.
20 Thảo Linhsự linh thiêng của cây cỏ
21 Ánh Tuyết
22 Quỳnh ChiHán Việt: Quỳnh là tên một loài hoa, Chi là canh. Ghép lại Quỳnh Chi nghĩa là cành hoa quỳnh, một hình ảnh thùy mị rất đẹp
23 Thu Hương
24 Thúy Hằng
25 Tuyết Nhi
26 Thanh Tâm
27 Nhật LinhNhật Linh có thể hiểu là "mặt trời toả sáng lung linh"
+, "Nhật"; mặt trời, ban ngày, ngày...
+, "Linh": là vẻ đẹp lung linh, sự màu nhiệm (linh thiêng, linh ứng,..), sự lanh lợi, hoạt bát (linh hoạt,...)
=> Nhật Linh là tên đặt cho các bé gái với ý nghã "mong con sẽ luôn xinh đẹp lung linh và toả sáng như mặt trời"
Cũng có thể hiểu theo nghĩa là :
Đây là tên phổ biến thường đặt cho các bé gái và bé trai ở Việt nam:
Nhật: trí dũng song toàn, vinh hoa phú quý
Linh: sự linh thiêng
bới nghĩa này tên Nhật Linh ý muốn con mình sau này sẽ vinh hoa phúy quý, rạng rỡ cho gia đình
28 Khánh ChiKhánh: Trong tiếng Hán là "vui mừng". Ví dụ: Ngày Quốc Khánh; Khánh lễ...
Chi: có nghĩa là "chân tay"
Tuy nhiên "chi" trong từ Khánh Chi" lại có nghĩa là "cây". Bố mẹ muốn con mình là nhành cây tươi tốt, khỏe mạnh và vui vẻ
29 Ngọc Linh
30 Ngọc Diễm
31 Thanh Maiquả mơ xanh
32 Khánh VânKhánh có nghĩa là vui vẻ, hạnh phúc, chúc mừng (khánh hỷ), gợi lên sự cao quý.
Vân có nghĩa là mây, thường gợi cảm giác nhẹ nhàng
Là một cái tên nữ giới phổ biến
33 Lan Hương
34 Kiều Oanh
35 Thanh Thưmùa thu xanh
36 Thùy Dung
37 Trúc Linhcây trúc linh thiêng
38 Tuyết Anh
39 Thiên KimThiên Kim có nghĩa là "ngàn vàng". Xuất phát từ câu nói “Thiên Kim Tiểu Thư” tức là “cô con gái ngàn vàng”, tên Thiên kim mang ý nghĩa "bé yêu là tài sản quý giá nhất của cha mẹ".
40 Bích Trâm
41 Ánh Dương
42 Mai Hương
43 Thanh Hoa
44 Tuyết Mai
45 Kim Tuyếnsợi chỉ bằng vàng
46 Thảo Uyên
47 Bảo KhanhBảo có nghĩa là vật quý, vật có giá trị lớn, như bảo trong 'bảo bối', 'bảo vật'...
Khanh là một cái tên có thể đặt cho cả nữ (Vân Khanh, Mai Khanh...) và Nam (Phi Khanh, Minh Khanh...)
48 Kim Tuyềnsợi chỉ bằng vàng
49 Huyền Anhtinh anh, huyền diệu
50 Ngọc Diệp
Hiển thị thêm tên



Tra tên bằng chữ cái

ABCDEGHIKLMNOPQRSTUVXYĐ


Để lại một bình luận
* tùy chọn