# | ♂ | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
1 | ♂ | Anh Tuấn | Anh: thông minh, tinh anh, khôn ngoan hơn người Tuấn: tuấn tú, khôi ngô, sáng sủa Bố mẹ đặt tên con là Anh Tuấn có nghĩa là mong con khôi ngô tuấn tú hơn người, thông minh giỏi giang. |
2 | ♂ | Bảo Long | Bảo có nghĩa là báu vật, của quý, có giá trị VD: bảo vật, bảo bối Long nghĩa là con rồng Bảo Long có nghĩa là một con rồng quý |
3 | ♂ | Nhật Anh | |
4 | ♂ | Nhật Huy | |
5 | ♂ | Quốc Huy | |
6 | ♂ | Việt Anh | |
7 | ♂ | Tuấn Anh | |
8 | ♀ | Tùng Lâm | rừng tùng |
9 | ♂ | Quốc Anh | |
10 | ♂ | Gia Hưng | |
11 | ♂ | Thiên An | Từ "thiên" có nghĩa là nghìn, hay nghĩa khác là trời. An: an lành, yên ổn. Tên Thiên An ý muốn con mình được tời phù hộ có cuộc sống bình yên, an lành |
12 | ♂ | Tấn Phát | |
13 | ♀ | Bảo Minh | |
14 | ♂ | Gia Kiệt | |
15 | ♂ | Minh Hải | |
16 | ♂ | Anh Khôi | |
17 | ♂ | Nhật Duy | |
18 | ♂ | Phi Long | |
19 | ♂ | Hải Đăng | |
20 | ♂ | Duy Long | |
21 | ♂ | Thế Vinh | |
22 | ♂ | Gia Phúc | |
23 | ♀ | Minh Tâm | tâm hồn luôn trong sáng |
24 | ♀ | Minh Anh | |
25 | ♂ | Anh Kiệt | |
26 | ♂ | Minh Đức | |
27 | ♂ | Anh Khoa | |
28 | ♂ | Anh Quân | |
29 | ♂ | Phúc Lâm | |
30 | ♂ | Hải Minh | |
31 | ♂ | Duy Hưng | |
32 | ♂ | Ngọc Huy | |
33 | ♂ | Khánh An | Khánh có nghĩa là sự vui mừng, hạnh phúc, chúc mứng (khánh hỷ) An có nghĩa là an toàn, bình an và uyên dáng, ngọt ngào đặt tên này cho con với mong muốn đứa bé luôn vui vẻ, cuộc sống bình an |
34 | ♂ | Hoài Nam | |
35 | ♀ | Ngọc Anh | Tên Ngọc Anh thường đặt cho người tuổi Hổ. Ngọc có nghĩa: đá quý, Anh có nghĩa: cây anh đào, tài họa. Người mang tên Ngọc Anh sẽ khôi ngô, tuấn tú, tài giỏi, sáng suốt. |
36 | ♂ | Gia Minh | |
37 | ♂ | Phi Hùng | |
38 | ♂ | Minh Phú | |
39 | ♂ | Hải Long | |
40 | ♂ | Minh Duy | |
41 | ♂ | Minh Trí | |
42 | ♂ | Ngọc Sơn | |
43 | ♂ | Tùng Anh | |
44 | ♂ | Hoàng Ân | |
45 | ♂ | Ngọc Hải | |
46 | ♂ | Quang Vũ | |
47 | ♂ | Chí Hiếu | |
48 | ♂ | Tuan Anh | |
49 | ♂ | Nhật Nam | |
50 | ♂ | Kim Long |
# | ♂ | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
1 | ♀ | Ngọc Anh | Tên Ngọc Anh thường đặt cho người tuổi Hổ. Ngọc có nghĩa: đá quý, Anh có nghĩa: cây anh đào, tài họa. Người mang tên Ngọc Anh sẽ khôi ngô, tuấn tú, tài giỏi, sáng suốt. |
2 | ♀ | Kim Ngân | Kim ngân có Nghĩa là váng bạc, những người được đặt tên này với mong muốn sau này sẽ có được giàu sang và may mắn. |
3 | ♀ | Khánh Ly | Khánh có nghĩa là sự vui mừng, hạnh phúc, chúc mứng (khánh hỷ) Ly: một trong tứ linh biểu hiện cho trí tuệ Khánh Ly mang ý nghĩa về sự vui vẻ, may mắn và sự sau sắc của trí tuệ |
4 | ♀ | Tường Vy | hoa hồng dại |
5 | ♀ | Minh Anh | |
6 | ♀ | Trâm Anh | Trâm Anh là cây trâm cài đầu và dải mũ; dùng để chỉ dòng dõi quyền quý, cao sang trong xã hội phong kiến. Ngày xưa thi đậu tiến sĩ trở lên mới được đội mũ cài trâm vì thế tên Trâm Anh có ý muốn con mình sẽ quyền quý. Anh: tinh anh Tên Trâm Anh có ý nghĩa "Con thuộc dòng dõi quyền quý, cao sang trong xã hội" |
7 | ♀ | Thu Thảo | Thu tức là mùa thu, của sự dịu dàng êm ái,bình dị, gần gũi. Thảo là cỏ, một loài cỏ thơm mát,ko rực rỡ và cũng là sự rộng lượng, tốt bụng, sự hiếu thảo.. « Cỏ mùa thu » gợi lên hình ảnh một người con gái tốt bụng, hiếu thảo và có vẻ đẹp dịu dàng, duyên dáng như mùa thu hiền hoà |
8 | ♀ | Ngọc Ánh | |
9 | ♀ | Ngọc Mai | Ngọc Mai là tên thường đặt cho các con gái với ý nghĩa "con là cành hoa mai ngọc ngà quý giá của bố mẹ". Cái tên Ngọc Mai gợi lên vẻ đẹp trong sáng, thanh cao và cũng hàm chứa ý nghĩa "mong cho tương lai của con sẽ nhiều may mắn, hạnh phúc" +, "Ngọc": là viên ngọc, một loại đá quý có màu sắc đẹp rực rỡ, lấp lánh, có giá trị thẩm mỹ cao thường dùng làm đồ trang sức. +, "Mai" là hoa mai, một loại hoa thuộc bộ tứ quý "Tùng, Cúc, Trúc, Mai". Hoa mai thường nở vào dịp đầu xuân, năm mới. Hoa mai có 5 cánh màu vàng tượng trưng cho Ngũ phúc thần, đem lại điều may mắn thịnh vượng |
10 | ♀ | Bảo Trân | Bảo có nghĩa : họ Bảo, quý; Trân: ngọc đẹp. Bảo Trân có nghĩa là vật quý, với ý nghĩa là con là món quà quý giá nhất dành cho cha mẹ. |
11 | ♀ | Bảo Ngọc | Bảo có nghĩa : họ Bảo, quý; Ngọc có ý nghĩa: viên ngọc, hay đá quý. |
12 | ♀ | Linh Chi | thảo dược quý hiếm |
13 | ♀ | Linh Đan | Linh: cây thuốc phụ linh, tinh xảo , Đan có nghĩa là Đỏ, Linh Đan có nghĩa là thần dược trường sinh Mong muốn là vị cứu tinh mọi người. |
14 | ♀ | Thu Uyên | |
15 | ♀ | Bảo Châu | hạt ngọc quý |
16 | ♀ | Kim Oanh | chim oanh vàng |
17 | ♀ | Minh Thư | +. "Minh": sáng, toả sáng:, sự thông minh, lanh lợi - Thư có nghĩa là sách vở, bút sách Cha mẹ đặt tên con như vậy để mong muốn con mình học hành giỏi giang, thông minh tinh anh |
18 | ♀ | Thu Hằng | ánh trăng mùa thu |
19 | ♀ | Thảo Nhi | "Thảo" cỏ, hiếu thảo, đối xử tốt bụng với mọi người. Phương Thảo có nghĩa là "cỏ thơm" Nhi: nhỏ, đáng yêu Thảo Nhi có nghĩa là người con hiếu thảo |
20 | ♀ | Mai Linh | |
21 | ♀ | Mỹ Duyên | |
22 | ♀ | Bảo Trâm | Bảo có nghĩa: họ Bảo, quý; Trâm có nghĩa: cây trâm. Đây là tên thường đặt cho các bé gái có ý nghĩa: cây trâm quý, thể hiện sự cao quý, thanh tao. |
23 | ♀ | Gia Linh | +, "Gia ": nhà, gia đình, dòng tộc,... +, "Linh": linh thiêng, linh hoạt, linh động, chỉ sự nhanh nhẹn. Gia Linh: Cái tên vừa gợi nên sự tinh anh, nhanh nhẹn và vui vẻ đáng. Sự linh thiêng của gia đình với ý muốn con của mình sẽ một ánh sáng tươi đẹp trong nhà trong gia đình. nó sẽ mang đến cho gia đình điều may mắn và hạnh phúc |
24 | ♀ | Thu Thủy | nước mùa thu |
25 | ♀ | Ngọc Yến | loài chim quý |
26 | ♀ | Kim Ngọc | ngọc và vàng |
27 | ♀ | Kim Thoa | |
28 | ♀ | Như Ngọc | |
29 | ♀ | Kiều Anh | |
30 | ♀ | Thu Ngân | |
31 | ♀ | Ngọc Lan | hoa ngọc lan |
32 | ♀ | Minh Thu | |
33 | ♀ | Yến Linh | |
34 | ♀ | Minh Tâm | tâm hồn luôn trong sáng |
35 | ♀ | Hương Ly | hương thơm quyến rũ |
36 | ♀ | Thu Hoài | |
37 | ♀ | Hồng Anh | |
38 | ♀ | Hoài Thu | |
39 | ♀ | Bảo Ngân | |
40 | ♀ | Diễm Anh | |
41 | ♀ | Thảo Vân | |
42 | ♀ | An Nhiên | An Nhiên có nghĩa là thư thái, không ưu phiền. An Nhiên là cái tên đẹp dùng để đặt cho các bé gái với mong ước tâm hồn con sẽ không phải vướng bận ưu phiền, luôn vui vẻ và hạnh phúc. |
43 | ♀ | Nhã Uyên | Nhã: thể hiện sự tao nhã Uyên: thể hiện sự uyên thâm về trí tuệ Đặt tên con gái là "NHÃ UYÊN" vừa thể hiện sự thanh nhã, lại sâu sắc đầy trí tuệ trí tuệ là sự mong muốn của bố mẹ vào con cái, tên uyên chính là thể hiện đều đó |
44 | ♀ | Tường Vi | |
45 | ♀ | Khánh Vy | |
46 | ♀ | Thanh Vy | |
47 | ♀ | Thùy Anh | con sẽ thùy mị, tinh anh. |
48 | ♀ | Kim Dung | |
49 | ♂ | Khánh An | Khánh có nghĩa là sự vui mừng, hạnh phúc, chúc mứng (khánh hỷ) An có nghĩa là an toàn, bình an và uyên dáng, ngọt ngào đặt tên này cho con với mong muốn đứa bé luôn vui vẻ, cuộc sống bình an |
50 | ♀ | Hà Giang | sông ở hạ lưu |