# | ♂ | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
1 | ♂ | Bảo Nam | Bảo có nghĩa : họ Bảo, quý;Nam có ý nghĩa: con trai.Tên Bảo Nam với mong muốn con mình sẽ cần kiệm xây dựng sự nghiệp, an hưởng thanh nhàn phúc lộc |
2 | ♂ | Gia Huy | Gia Huy là tên thường đặt cho các bé trai với ý nghĩa là "mong tương lai con sẽ là người làm rạng danh cho gia đình, dòng tộc" +, "Gia": nhà, gia đình, dòng họ, dòng,tộc,... +, "Huy": huy hoàng (chói lọi, rực rỡ.. |
3 | ♂ | Thế Anh | |
4 | ♂ | Duy Anh | |
5 | ♀ | Hải Anh | |
6 | ♂ | Đức Huy | |
7 | ♂ | Hải Nam | |
8 | ♂ | Chí Bảo | |
9 | ♂ | Bảo Lâm | |
10 | ♂ | Tuấn Vũ | |
11 | ♂ | Đức Anh | |
12 | ♂ | Gia Bảo | |
13 | ♂ | Đức Duy | |
14 | ♂ | Vincent | |
15 | ♂ | Anthony | vô giá |
16 | ♂ | Jackson | Thiên Chúa đã được duyên dáng, đã cho thấy lợi. Dựa trên John hay Jacques. |
17 | ♂ | Long Vũ | |
18 | ♂ | Richard | mạnh mẽ, quân đội mạnh |
19 | ♂ | Anh Đức | |
20 | ♂ | Bảo Duy | |
21 | ♀ | Ngọc Tú | |
22 | ♂ | Charlie | freeman không cao quý |
23 | ♂ | Anh Tài | |
24 | ♂ | Minh Hy | |
25 | ♀ | Tuệ Lâm | rừng trí tuệ |
26 | ♂ | Gia Hòa | |
27 | ♂ | Minh Kỳ | |
28 | ♂ | Bảo Sơn | |
29 | ♂ | Tấn Tài | |
30 | ♂ | Gia Phú | |
31 | ♀ | Bảo Anh | |
32 | ♂ | Anh Duy | |
33 | ♀ | Anh Thư | Anh có nghĩa: cây anh đào, tài hoa, Thư có nghĩa: thong thả |
34 | ♂ | Dominic | Thuộc về Chúa, sinh ra vào ngày của Chúa |
35 | ♀ | Bảo Hân | Bảo: báu vật, tài sản quý cần bảo vệ Hân: hân hoan, vui mừng, hạnh phúc Đặt tên con là Bảo Hân có nghĩa là bạn vui vẻ, hân hoan khi con sinh ra là báu vật của gia đình |
36 | ♂ | Duy Hải | |
37 | ♂ | Matthew | Món quà của Chúa |
38 | ♀ | Jasmine | hoa nhài nở hoa |
39 | ♀ | Minhtri | |
40 | ♂ | William | ý chí mạnh mẽ như một mũ bảo hiểm |
41 | ♂ | Jupiter | Zeus, cha |
42 | ♀ | Tâm Như | |
43 | ♂ | Michael | Tiếng Do Thái, "giống như Thiên Chúa" |
44 | ♂ | Gia Lạc | |
45 | ♂ | Bảo Huy | |
46 | ♀ | Gia Hân | Từ "Gia" có nghĩa thực là nhà, nhà cửa ( Quốc gia, gia đình...). Nghĩa bóng, chỉ thành tựu, điều hiện hữu,sự bền vững ( chính trị gia,tác gia,gia bảo, gia cố...) " Hân ",nghĩa thực và nghĩa bóng, đều chỉ niềm vui, sự vinh hạnh, ( hân hoan, hân hạnh...) GIA HÂN , là 1 cái tên đẹp, nó mang nghĩa " Niềm vui đich thực" |
47 | ♂ | Minh Tú | |
48 | ♂ | Tấn Lộc | |
49 | ♂ | Minh Vũ | |
50 | ♂ | Duy Tân |
# | ♂ | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
1 | ♀ | Yến Nhi | ngọn khói nhỏ |
2 | ♀ | Lan Anh | Một cái tên phổ biến ở Việt Nam, thường được đặt cho phụ nữ, nữ giới Lan có thể hiểu là lan trong từ hoa phong lan, một loài hoa cảnh đẹp, được nhiều người ưa chuộng Anh mang nghĩa tài giỏi, thông minh. Lan Anh gợi lên vẻ đẹp của một loài hoa và cũng thể hiện sự tài giỏi và tinh anh. |
3 | ♀ | Vân Anh | Vân: Một thứ cỏ thơm (mần tưới), Anh: Tinh hoa của sự vật, inh hoa, tinh túy, phần tốt đẹp . Vân Anh có nghĩa là một áng mây trắng đẹp đẽ và tinh khôi.Tên Vân Anh với ý muốn của cha mẹ mong con mình hành người tài năng và để lại tiếng thơm cho đời |
4 | ♀ | Anh Thư | Anh có nghĩa: cây anh đào, tài hoa, Thư có nghĩa: thong thả |
5 | ♀ | Thảo Vy | Thảo: chỉ cỏ thơm, biết ăn ở phải đạo, quan tâm chăm sóc cha mẹ và những người bề trên trong gia đình. Vy ý muốn chỉ về: cuộc sống và cũng là hoa tường vi - một loài hoa đẹp, có sức sống mãnh liệt và lâu tàn, còn được gọi với cái tên là Hồng bách nhật. Vậy tên Thảo Vy vừa thể hiện ý muốn con mình sau này sẽ có cuộc sống hạnh phúc, biết quan tâm chăm sóc mọi người vừa có nghĩa là con sẽ luôn xinh đẹp, đáng yêu, đầy sức sống. |
6 | ♀ | Mai Anh | Anh: tài giỏi, xuất chúng, xinh đẹp. Mai là hoa mai Tên Anh Mai có ý nghĩa là con sẽ xinh đẹp, tinh khôi và tài giỏi. |
7 | ♀ | Kim Anh | - Kim: có nghĩa là sáng sủa, tỏa sáng, sáng lạn - Anh: có nghĩa là thông minh, tinh anh, khôn ngoan Cha mẹ đặt tên con là Kim Anh mong muốn con luôn khôn ngoan hơn người, có tương lai sáng lạn Ngoài ra, Kim Anh cũng là tên một loài hoa hồng, còn được gọi là hồng dại (hồng vụng) được lấy làm biểu tượng của bang Georgia. Hoa Kim Anh thường mọc thành bụi rậm, hoa đẹp màu trắng, nhị màu vàng, hương thơm. Kim Anh được đặt tên cho các bé gái với ý nghĩa là "loài hoa thơm ngát". |
8 | ♀ | Hải Yến | Hải: là Biển Yến: Chim Yến Hải Yến là loài chim én biển có sức sống rất dẻo dai, vượt được qua phong ba, bão táp nhưng cũng không kém phần mềm mại, uyển chuyển. Tên Hải Yến dùng để đặt cho các bé gái với mong ước con sẽ đầy nghị lực để vượt qua mọi khó khăn, thử thách trong cuộc sống. |
9 | ♀ | Thảo My | Thảo My có nghĩa là người con gái có gương mặt đẹp, đoan trang và thanh tú. Tên Thảo My gợi nên sự xinh đẹp, mềm mại và uyển chuyển. |
10 | ♀ | Gia Hân | Từ "Gia" có nghĩa thực là nhà, nhà cửa ( Quốc gia, gia đình...). Nghĩa bóng, chỉ thành tựu, điều hiện hữu,sự bền vững ( chính trị gia,tác gia,gia bảo, gia cố...) " Hân ",nghĩa thực và nghĩa bóng, đều chỉ niềm vui, sự vinh hạnh, ( hân hoan, hân hạnh...) GIA HÂN , là 1 cái tên đẹp, nó mang nghĩa " Niềm vui đich thực" |
11 | ♀ | Bảo Hân | Bảo: báu vật, tài sản quý cần bảo vệ Hân: hân hoan, vui mừng, hạnh phúc Đặt tên con là Bảo Hân có nghĩa là bạn vui vẻ, hân hoan khi con sinh ra là báu vật của gia đình |
12 | ♀ | Ngọc Hà | Dòng sông ngọc |
13 | ♀ | Mỹ Hạnh | |
14 | ♀ | Hải Anh | |
15 | ♀ | Kiều My | |
16 | ♀ | Kim Chi | |
17 | ♀ | Tố Uyên | |
18 | ♀ | Diễm My | |
19 | ♀ | Tâm Như | |
20 | ♀ | Mỹ Linh | |
21 | ♀ | Thảo Ly | |
22 | ♀ | Kim Yến | |
23 | ♀ | Thúy Vy | |
24 | ♀ | Quế Anh | |
25 | ♀ | Mai Chi | cành mai |
26 | ♀ | Trúc Ly | |
27 | ♀ | Tú Uyên | |
28 | ♀ | Thúy An | |
29 | ♀ | Ngân Hà | dải ngân hà |
30 | ♀ | Nhật Lệ | tên một dòng sông |
31 | ♀ | Bảo Yến | |
32 | ♀ | Mỹ Dung | |
33 | ♀ | Hà Linh | |
34 | ♀ | Cẩm Vân | |
35 | ♀ | Jessica | Ông mong Thiên Chúa |
36 | ♀ | Bảo Như | |
37 | ♀ | Mỹ Uyên | |
38 | ♀ | Anh Thy | |
39 | ♀ | Lan Nhi | |
40 | ♀ | Mỹ Ngọc | |
41 | ♀ | Nhật Hạ | ánh nắng mùa hạ |
42 | ♀ | Thúy Vi | |
43 | ♀ | Van Anh | |
44 | ♀ | Bảo Anh | |
45 | ♀ | Hải Vân | |
46 | ♀ | Mai Lan | hoa mai và hoa lan |
47 | ♂ | Hà Ngân | |
48 | ♀ | Dạ Thảo | |
49 | ♀ | Ái Linh | Tình yêu nhiệm màu |
50 | ♀ | Kim Thư |