Xin hãy trả lời 5 câu hỏi về tên của bạn: Tên của bạn:

Tên bé trai có 6 chữ cái

#Tên Ý nghĩa
1 NguyênGia cảnh tốt, vinh hoa phú quý, có quý nhân phù trợ, phúc thọ, hưng gia, số có vợ hiền, con ngoan.
2 KhươngĐa tài, nhanh trí, tính tình ôn hòa, trung niên vất vả, cuối đời cát tường.
3 TrườngThật thà, mau miệng, thuở nhỏ gặp tai ương, trung niên cát tường, cuối đời thịnh vượng, nếu là nữ dễ phải tái giá.
4 PhươngThông minh, lanh lợi, cả đời yên ổn, bình dị. Trung niên gặp có thể gặp điều không may, về già hưởng phúc.
5 Bảo AnBảo: có nghĩa là bảo vật, "báu vật", thứ rất quý giá
An: nghĩa là bình an,an lành.
Khi đặt tên này cho bé, bố mẹ đã thể hiện niềm hạnh phúc và yêu thương vô bờ bến với bé và mong bé sẽ có một cuộc sống bình an, hạnh phúc
6 ThuyênĐa tài, nhanh trí, tính tình cương trực, trung niên vất vả, cuối đời cát tường.
7 Steven"Crown" hay "hào quang"
8 TruongTrường trường
9 NghiêmTrí dũng song toàn, trung hậu, lương thiện, có số làm quan, thành đạt, thịnh vượng, phú quý.
10 JohnnyĐức Giê-hô-va là duyên dáng
11 Cường
12 Anh Tú
13 DanielThiên Chúa là thẩm phán của tôi
14 PhuongPhoenix
15 Tú Anhxinh đẹp, tinh anh
16 JaydenNghe thấy Thiên Chúa
17 Anh Vũtên một loài chim rất đẹp
18 TrưởngTính tình cứng rắn, dũng cảm, khẳng khái, đa tài, cuộc đời thanh nhàn, trung niên gặp tai ương, cuối đời cát tường.
19 ThomasTên rửa tội. Theo Eusebius, tên của người môn đệ thực sự Giu-đa (s). Thomas là một biệt danh để phân biệt với những người khác có cùng tên nó. Sau đó, ông trở thành tông đồ và 'nghi ngờ Thomas "bởi vì ông đã không ban đầu muốn được
20 PhilipNgựa người bạn
21 AustinTôn
22 Gia Vỹ
23 Jackieông nắm lấy gót chân
24 ThuyếtLà người trí dũng song toàn, số xuất ngoại sẽ thành công, trung niên cát tường, gia cảnh tốt, là phụ nữ dễ bạc mệnh.
25 Hải Âu
26 NathanMón quà của Thiên Chúa
27 NguyenNguồn gốc
28 Edwardsự giàu có, người giám hộ tài sản
29 Kỳ Anh
30 JustinChỉ cần
31 Nguyễn
32 Rikutođất nước
33 TruyềnĐa tài, xuất ngoại sẽ cát tường, cuối đời hay sầu muộn hoặc lắm bệnh tật.
34 Phelanlà 1 Wolf
35 Thành
36 KelvinCó nguồn gốc từ một con sông ở Scotland
37 ChươngLương thiện, có tài trị gia, trung niên vất vả, cuối đời hưởng phúc.
38 Marcuscon trai của sao Hỏa
39 KhuongCung cấp một bàn tay giúp đỡ
40 FreddyMighty bằng sự bình an
41 HarukaMùa xuân mùi
42 AndrewNam tính, dũng cảm. Trong Kinh Thánh đầu tiên của mười hai tông đồ được chọn là Andrew. Tên đến từ Andros từ tiếng Hy Lạp, có nghĩa là "mạnh mẽ, nam tính và can đảm." Andrew là vị thánh bảo trợ của Scotland và Nga. Xem thêm Jedrick và Kendrick.
43 KhuyênSống thanh nhàn, trọng tín nghĩa, trung niên cát tường, gia cảnh tốt.
44 Albertbởi hành vi cao quý tuyệt đẹp
45 OliverEleven
46 PhườngLà người trọng tín nghĩa, chịu thương, chịu khó, trung niên cát tường, con cháu ăn nên làm ra, cuối đời hưng vượng.
47 Denniskhả năng sinh sản
48 HayatoFalcon, Người
49 Bất Tử
50 VictorKẻ thắng cuộc
Hiển thị thêm tên

Tên bé gái có 6 chữ cái

#Tên Ý nghĩa
1 Trà MyTrà My là một loài hoa rất đẹp có tên tiếng anh là camellia.
Hoa Trà my có ý nghĩa là sự ái mộ, sự hoàn hảo, món quà may mắn cho chàng trai và có thông điệp là ngôn ngữ hoa định rằng, hoa trà là biểu hiệu sự tuyệt vời, niềm tự hào, lòng tận hiến và đức khiêm cung...
Ở mỗi quốc gia thì hoa trà my đều có vẻ đẹp riêng
Ở Việt Nam Trà My thương được dùng để đặt tên cho người con gái vì nó tượng cho vẻ đẹp và lòng tự hào
2 NguyệtKhắc bạn đời, hiếm muộn con cái, thân thể suy nhược, kết hôn muộn. Trung niên vất vả, cuối đời phát tài, phát lộc, cuộc đời bình dị.
3 Tú Anhxinh đẹp, tinh anh
4 PhươngThông minh, lanh lợi, cả đời yên ổn, bình dị. Trung niên gặp có thể gặp điều không may, về già hưởng phúc.
5 Cẩm Tú
6 Thu Hà
7 NguyênGia cảnh tốt, vinh hoa phú quý, có quý nhân phù trợ, phúc thọ, hưng gia, số có vợ hiền, con ngoan.
8 Yến Vy
9 Hà Anh
10 KhuyênSống thanh nhàn, trọng tín nghĩa, trung niên cát tường, gia cảnh tốt.
11 PhuongPhoenix
12 Bảo VyBảo: có nghĩa là bảo vật, "báu vật", thứ rất quý giá
Vy: có nghĩa "tốt bụng, đạo đức"
Với ý nghĩa con là một vật quý giá của của gia đình, một sự tuyệt diệu
13 HannahPhát âm giống hannah trong tiếng Do Thái nghĩa là "ơn Chúa", " được Chúa chúc phúc" , " duyên dáng". Còn trong tiếng Nhật "hana" có nghĩa là hoa, và được dùng nhiều để đặt tên.
14 ThươngLà người hoạt bát, có số thanh nhàn, hưởng phúc lộc song toàn, kết hôn muộn sẽ tốt đẹp, trung niên hơi vất vả, cuối đời cát tường.
15 Mỹ Anh
16 ThuyênĐa tài, nhanh trí, tính tình cương trực, trung niên vất vả, cuối đời cát tường.
17 Sophie(Life)
18 Viviansống động, đầy sức sống
19 Phượng
20 Bảo AnBảo: có nghĩa là bảo vật, "báu vật", thứ rất quý giá
An: nghĩa là bình an,an lành.
Khi đặt tên này cho bé, bố mẹ đã thể hiện niềm hạnh phúc và yêu thương vô bờ bến với bé và mong bé sẽ có một cuộc sống bình an, hạnh phúc
21 CherryDâu tây
22 Lưu Lymột loài hoa đẹp
23 SelenaBiến thể của Celine: hình thức Pháp của Latin 'caelum "có nghĩa là bầu trời hay thiên đường. Cũng là một biến thể của Celia.
24 Cẩm Ly
25 Hải Hà
26 Hải My
27 Nguyet
28 Sophia(Life)
29 SelinaSky hay thiên đường
30 AngelaThiên thần / Các thiên thần
31 Lan Vy
32 Serenatươi sáng, vui vẻ, thân thiện
33 Khả Ái
34 SakuraCherry Blossom
35 KhươngĐa tài, nhanh trí, tính tình ôn hòa, trung niên vất vả, cuối đời cát tường.
36 Rachelngười vợ thứ hai của Jacob
37 Mai Ly
38 Vy Anh
39 Tố Như
40 AmeliaChiến đấu nỗ lực
41 NanamiSeven Seas
42 AlissaSự thật, cao quý
43 Tomoyothông minh
44 Tra My
45 Hà Thu
46 Huyền
47 Mizukiđẹp mặt trăng
48 NguyenNguồn gốc
49 ThuongĐể theo đuổi
50 Almiracông chúa
Hiển thị thêm tên



Tra tên bằng chữ cái

ABCDEGHIKLMNOPQRSTUVXYĐ


Để lại một bình luận
* tùy chọn