Xin hãy trả lời 5 câu hỏi về tên của bạn: Tên của bạn:

Tên bé trai có 4 chữ cái

#Tên Ý nghĩa
1 TùngHọc thức uyên thâm, cần kiệm lập nghiệp, trung niên thành công hưng vượng, có số xuất ngoại.
2 HưngAnh minh, đa tài, trung niên cát tường, cẩn thận đường tình duyên, cuối đời hưng vượng.
3 LinhTên Linh thường đặt cho người tuổi Chuột, tuổi Ngọ, tuổi Rồng. Linh có nghĩa: cây thuốc phụ linh, tinh xảo(ngọc quý). Người mang tên Linh là một người khôn ngoan, quan tâm và biết giúp đỡ mọi người.
4 DũngNên kết hôn muộn, đa tài, hiền lành, trung niên vất vả, cuối đời hưởng phúc.
5 ToànĐa tài, nhanh trí, hình dung quý phái. Trung niên vất vả nhưng dễ thành công, phát tài phát lộc, danh lợi song toàn.
6 HiếuĐa tài, lanh lợi, cuộc đời thanh nhàn, phú quý, trung niên có thể gặp họa, cuối đời cát tường.
7 HiệpThật thà, mau mồm miệng, trung niên có thể gặp lắm tai ương hoặc sự nghiệp không thành, cuối đời cát tường.
8 LuânHọc thức uyên thâm, đường quan lộ rộng mở, được hưởng vinh hoa, phú quý nhưng số cô độc. Nếu xuất ngoại sẽ gặt hái được thành công.
9 MinhThông minh
10 LongRồng.
11 TuấnTuấn tú, đa tài, trên dưới hòa thuận, trung niên thành công, hưng vượng, xuất ngoại sẽ cát tường, danh lợi song toàn.
12 TuânKết hôn muộn sẽ đại cát, trung niên có một số vấn đề về bệnh tật. Đa tài, hiền hậu, cuối đời phát tài, phát lộc.
13 HùngHiểu biết sâu rộng, trí dũng song toàn, trung niên cát tường, cuối đời phú quý.
14 KhảiTrí dũng song toàn, đi xa gặp may, trung niên hưng vượng, gia cảnh tốt.
15 NinhKết hôn muộn thì đại cát, cuộc đời thanh nhàn, đa tài, cuối đời cát tường.
16 TiếnTrời phú thông minh, trung niên sống bình dị, hưng vượng, xuất ngoại sẽ đại cát, gia cảnh tốt.
17 QuânBản tính thông minh, đa tài, nhanh trí, số thanh nhàn, phú quý, dễ thành công, phát tài, phát lộc, danh lợi song toàn.
18 HungĐẹp
19 KhoaAnh tú, trung niên thành công, thịnh vượng, xuất ngoại sẽ cát tường.
20 VinhVịnh
21 Tonyvô giá
22 Sangkéo dài
23 HiểnHọc thức uyên thâm, hiền hậu, trung niên cát tường, cuối đời nhiều ưu tư sầu muộn.
24 Việt
25 TuanThông minh
26 NhânLà người tuấn tú, ôn hòa, hiền hậu, gia cảnh thịnh vượng, có số thành công, phú quý.
27 Kiên
28 TháiSố cô độc, khắc cha mẹ. Trung niên thành công, phát tài, phát lộc.
29 HuânKhắc cha mẹ, cuộc đời thanh nhàn, phúc lộc song hành.
30 HiềnLà tính từ chỉ phẩm chất tốt, không đanh đá, không có những hành động, những tác động gây hại cho người khác, tạo được cảm giác dễ chịu cho người khác.
31 Phúc
32 VĩnhKhắc cha mẹ, xuất ngoại sẽ được tài lộc, trung niên bôn ba vất vả, cuối đời phát lộc, vinh hoa phú quý.
33 BáchThông minh, đa tài, lý trí, gặt hái nhiều thành công, gia cảnh tốt.
34 ThứcLý trí, tài năng nhưng trung niên lắm tai ương, cuối đời được hưởng vinh hoa, phú quý.
35 Đăng
36 HieuXem xét
37 KhôiCuộc đời thanh nhàn, bình dị, cẩn thận lời ăn tiếng nói, cuối đời cát tường.
38 TungLưu thông
39 Jackông nắm lấy gót chân
40 AndyNhỏ bé của Andrew: Manly. Từ Andrew của Hy Lạp. Từ lâu đã là một tên Scotland phổ biến, bởi vì Thánh Anrê là vị thánh bảo trợ của Scotland sau khi mà thị trấn St Andrews đã được đặt tên.
41 MạnhThuở nhỏ vất vả, trung niên dễ gặp tai ương, cuối đời cát tường.
42 Phát
43 NhậtTrí dũng song toàn, có số vinh hoa phú quý nhưng lại khắc cha mẹ, khắc bạn đời, khắc con cái.
44 HiếnTính tình cương quyết, ăn nói khéo, liêm chính, trí dũng song toàn, quan lộ rộng mở, phúc thọ hưng gia.
45 BìnhNho nhã, nên theo nghiệp nhà giáo, tính tình hiền hòa, hay giúp đỡ người, cả đời sống an nhàn.
46 Alexbảo vệ của afweerder người đàn ông
47 JohnĐức Giê-hô-va là duyên dáng
48 NghịHọc thức uyên thâm, số thanh nhàn, phú quý. Nếu xuất ngoại sẽ gặt hái được thành công.
49 Danh
50 RyanVua
Hiển thị thêm tên

Tên bé gái có 4 chữ cái

#Tên Ý nghĩa
1 LinhTên Linh thường đặt cho người tuổi Chuột, tuổi Ngọ, tuổi Rồng. Linh có nghĩa: cây thuốc phụ linh, tinh xảo(ngọc quý). Người mang tên Linh là một người khôn ngoan, quan tâm và biết giúp đỡ mọi người.
2 HiềnLà tính từ chỉ phẩm chất tốt, không đanh đá, không có những hành động, những tác động gây hại cho người khác, tạo được cảm giác dễ chịu cho người khác.
3 HằngCả đời nhiều phúc, đa tài, tháo vát, trung niên thành công, hiếm muộn con cái.
4 UyênPhúc lộc, hưng gia, giàu lý trí, hiền từ, có đức độ, gia cảnh tốt, hưởng trọn phú quý.
5 ThảoMau miệng, tính cương trực, đi xa sẽ cát tường, trung niên vất vả, cuối đời hưởng phúc.
6 ThúyThanh tú, ôn hòa, trung niên hưng vượng, số được hưởng hạnh phúc. Cẩn thận có họa trong tình cảm.
7 DiệuThuở nhỏ vất vả, gian khó, trung niên thành công, phát tài phát lộc, là nữ thì trung niên vất vả, cuối đời cát tường.
8 TrúcCuộc đời thanh nhàn, lanh lợi, đa tài nhanh trí, trung niên phát tài, phát lộc, cuối đời con cháu ăn nên làm ra.
9 Ngân
10 NgọcThanh tú, tài năng, lý trí, đường quan lộ rộng mở, trung niên cát tường, cuối đời hưng vượng.
11 TiênXuất ngoại dễ gặp phúc, được lộc tài, trung niên vất vả, cuối đời cát tường, vinh hoa phú quý.
12 NhànSố không may mắn, cả đời khốn khổ, đoản thọ.
13 Loankhông có sẵn
14 Oanh
15 Hoaiverlatijnst
16 ThoaĐa tài, hòa đồng, hoạt bát. Trung niên vất vả, cuối đời cát tường.
17 Lienngười đàn ông miễn phí, không phải của quý tộc
18 BíchCả đời vinh hoa, trung niên thành công, hưng vượng, gia cảnh tốt, số có 2 vợ.
19 AnnaAnna là danh từ riêng chỉ người, là tên riêng được đặt cho con gái ở các nước Châu Âu, Châu Mỹ thường có nghĩa: sự ân sủng, sự biết ơn. 
Theo gốc tiếng Latin, Anna có nghĩa là sự tao nhã. 
Vì ý nghĩa của cái tên Anna nhẹ nhàng, thanh tao như vậy, nên ở Việt Nam rất nhiều bạn trẻ trâu chưa xuất ngoại lần nào, cũng tự xướng tên Anna, ví dụ: Anna Yến, Anna Nguyễn, Anna Phạm,.
Người có tên này thường có đời sống nội tâm phong phú, cảm thông với người khác và có xu hướng về nghệ thuật
20 HạnhThanh tú, đa tài, lanh lợi, cả đời nhàn nhã, trung niên sống bình dị.
21 Trâm
22 Dungdũng cảm, anh hùng
23 DiệpThanh tú, đa tài, hiền hậu, trung niên cát tường, cuối đời hưởng vinh hoa phú quý.
24 HiênThanh tú, nhanh nhẹn, đa tài, trung niên cát tường, hưng vượng.
25 NinhKết hôn muộn thì đại cát, cuộc đời thanh nhàn, đa tài, cuối đời cát tường.
26 ChúcCó quý nhân phù trợ, số làm quan, trung niên cát tường, cuối đời hưởng phúc.
27 ChâuBản tính thông minh, lanh lợi, đa tài, nhanh trí, trung niên phát tài phát lộc, gặp trắc trở trong tình cảm, cuối đời cát tường.
28 TrânMau miệng, đa tài, số cô độc, không nơi nương tựa, trung niên thành công, hưng vượng.
29 MinhThông minh
30 Maryquyến rũ sạch
31 NgocĐá quý có giá trị
32 Uyenkhông có sẵn
33 TinaTina là cái tên con gái ở nước ngoài, có nghĩa là nhỏ bé, dễ thương. Nó thường đứng ở phần cuối của tên, ví dụ như Argentina, nhưng càng ngày nó càng phổ biến làm tên chính luôn.
34 ThuyTình bạn
35 LucyBóng, sinh ra lúc bình minh
36 ThủyThanh tú, lanh lợi, số sát bạn đời, sát con cái, trung niên gặp nhiều điều không may, cuối đời cát tường.
37 YumiShort Bow
38 HanaJohn
39 HồngPhúc lộc song toàn, có 2 con sẽ cát tường, hưng vượng, trung niên vất vả.
40 Lilylily
41 Thomsinh đôi
42 Lunanữ thần mặt trăng
43 Minaý chí mạnh mẽ như một mũ bảo hiểm
44 LisaThiên Chúa đã tuyên thệ nhậm chức
45 ThaoTôn vinh
46 XoanHòa giải với Chúa
47 MuộiTuy đa tài nhưng vất vả, cuối đời mới được hưởng phúc. Là người trọng tín nghĩa nhưng dễ gặp rắc rối trong tình cảm.
48 NghiNợ nghi ngờ
49 HanhNgay
50 SuriCông chúa
Hiển thị thêm tên



Tra tên bằng chữ cái

ABCDEGHIKLMNOPQRSTUVXYĐ


Để lại một bình luận
* tùy chọn