Xin hãy trả lời 5 câu hỏi về tên của bạn: Tên của bạn:

Tên bé trai có 11 chữ cái

#Tên Ý nghĩa
1 Khôi Nguyên"Khôi Nguyên" có nghĩa là "người đỗ đầu trong các kỳ thi xưa". Cái tên "Khôi Nguyên" có thể mang ý nghĩa "mong con luôn là người đỗ đầu" hoặc có thể gợi lên ý nghĩa "Đẹp đẽ, sáng sủa, vững vàng, điềm đạm"
2 Xuân Trường
3 Thanh Phong
4 Minh PhươngMinh nghĩa là ánh sáng kết hợp giữa nguyệt (mặt trăng) và dương (mặt trời) hoặc là thông minh
Phương nghĩa là phương hướng
5 Phúc Nguyên
6 Hoang Thien
7 Hoàng Giang
8 Thiên Phong
9 Hoàng Phong
10 Thanh Thiêntrời xanh
11 Nguyen Yian
12 Thanh Tuyền
13 Khánh Tường
14 Nhật Trường
15 Lê Vă Hoàng
16 Quang Trung
17 Hoài Phươngnhớ về phương xa
18 Khánh Hoàng
19 Thành Trung
20 Bình Nguyên
21 Khánh Trình
22 ChristopherNgười mang Chúa Kitô
23 Trường Phúc
24 Mạnh Trường
25 Đăng Nguyên
26 Tony Nguyen
27 Xuân Phương
28 Thuận Phong
29 Dương Khánh
30 Nhật Phươnghoa của mặt trời
31 Hoàng Khang
32 Lee Zung Ha
33 Lê Tiến Đạt
34 Nhựt Trường
35 Thiên Dương
36 Đăng Khương
37 Hoàng Dương
38 Hoang Giang
39 Quang Khanh
40 Trường Minh
41 Vũ Hữu Trác
42 Phạm Anh Tú
43 Xuân Nguyên
44 Vũ Hải Đăng
45 Tanngoctran
46 Thiên Phước
47 Doanhuyviet
48 Quyết Thắng
49 Lý Việt Hào
50 Ngọc Tính
Hiển thị thêm tên

Tên bé gái có 11 chữ cái

#Tên Ý nghĩa
1 Phương Thảo"Phương": thơm (phương danh), hướng, cách thức, phương pháp
"Thảo" cỏ, hiếu thảo, đối xử tốt bụng với mọi người. Phương Thảo có nghĩa là "cỏ thơm", đây là cái tên gợi lên vẻ tinh tế, đáng yêu.
2 Huyền TrangHuyền: đá có màu đen nhánh, dùng làm đồ trang sức
Trang: để tôn người có tài đức, đáng được nêu gương sáng cho người đời
Tên Huyền Trang với ý muốn: người con gái đoan trang, huyền diệu.
3 Hương GiangHương Giang có nghĩa là "dòng sông Hương" - một dòng sông nước trong và thơ mộng ở xứ Huế, thường xuất hiện nhiều trong thi ca.
+, "Hương": mùi thơm của các loài hoa, trái, mùi vị của món ăn (Vd: hương vị),....
+,"Giang": con sông, dòng sông...
Tên Hương Giang thường được đặt cho các bé gái, là cái tên gợi lên vẻ xinh đẹp, hiền từ và dịu dàng như dòng sông Hương thơ mộng.
4 Thảo Nguyênđồng cỏ xanh
5 Thanh HuyềnThanh huyền là tên con gái có ý nghĩa là " vẻ đẹp trong sáng thanh khiết diệu kỳ"
+, "thanh": màu xanh (thanh thiên), tuổi trẻ, tuổi xuân (thanh xuân, thanh niên,..), trong sáng, minh bạch, (thanh liêm, thanh bạch, thanh khiết,...)
+, "Huyền" : đá có màu đen nhánh, dùng làm đồ trang sức 
Vd: chuỗi hạt huyền 
Huyền còn có nghĩa là điều tốt đẹp, diệu kỳ hay điều kỳ lạ 
6 Hoài Thương
7 Quỳnh Trang+, "Quỳnh": hoa quỳnh, một loại hoa đẹp có màu trắng tinh khôi, mùi hương dịu dàng thanh khiết, thường nở vào lúc 12 h đêm.
+, "Trang": đoan trang, vể đẹp kín đáo, hiền dịu, nết na...
cái tên Quỳnh Trang gợi lên vẻ đẹp vừa cao sang, sắc sảo vừa dịu dàng thuần tuý và đầy nữ tính
8 Phương UyênPhương là một tên đệm thường thấy. Ví dụ như Phương Hoa, Phương Mai... Phương thuộc bộ Thảo, có nghĩa là "mùi thơm, xinh đẹp hoặc cũng có nghĩa là phương hướng.
Uyên là tên một loài chim có tiếng hót hay, ngoài ra cũng là một cái tên phổ biến của nữ giới.
9 Minh PhươngMinh nghĩa là ánh sáng kết hợp giữa nguyệt (mặt trăng) và dương (mặt trời) hoặc là thông minh
Phương nghĩa là phương hướng
10 Minh NguyệtCó nghĩa là "trăng sáng". Minh Nguyệt thường hay được dùng để đặt cho con gái.
+. "Minh": sáng, toả sáng; chỉ sự thông minh, lanh lợi, tinh khôn.
+, "Nguyệt": trăng, ánh trăng, thường dùng để ví von so sánh với vẻ đẹp của người con gái.
11 Thanh Tuyền
12 Khánh Huyền
13 Quỳnh Hươngmột loài hoa thơm
14 Hoài Phươngnhớ về phương xa
15 Phương Linh
16 Hạnh Nguyên
17 Tuyết Trinh
18 Tuyết Nhung
19 Bích Phượng
20 Phương Dung
21 Phương NghiPhương: huộc bộ Thảo, có nghĩa là "mùi thơm, xinh đẹp.
Nghi :thuộc bộ Nhân, có nghĩa là "dáng vẻ".
Tên Phương Nghi có ý nghĩa: một con người chân chính,dịu dàng, xinh đẹp, đoan trang từ hình thức cho đến tính cách .
22 Phương Thùythùy mị, nết na
23 Phương Thúythùy mị, nết na
24 Phương Ngân
25 Quỳnh Giang
26 Uyên Phương
27 Thanh Hươnghương thơm trong sạch
28 Phương Trâm
29 Thiên Hương
30 Trang Nhung
31 Khánh TrangKhánh có nghĩa:hạnh phúc, cát tường
Trang là "đài trang" có nghĩa là đài các và sang trọng
Khánh Trang như để kỉ niệm dịp gì đó thật hạnh phúc và hoành tráng, thể hiện mong muốn con mình luôn vui vẻ và xinh đẹp, đoan trang.
32 Thanh Trang
33 Thiên Trang
34 Thanh Huyen
35 Thiên Thanhtrời xanh
36 Phương Thủythùy mị, nết na
37 Bích Phương
38 Tuyết Sương
39 Hồng Phương
40 Hồng Phượng
41 Nhật Phươnghoa của mặt trời
42 Minh Phượngthơm tho, sáng sủa
43 Phương Diễm
44 Linh Phương
45 Huyen Trang
46 Khánh Duyên
47 Phuong Linh
48 Hoàng Giang
49 Phuong Thao
50 Kiều Phương
Hiển thị thêm tên



Tra tên bằng chữ cái

ABCDEGHIKLMNOPQRSTUVXYĐ


Để lại một bình luận
* tùy chọn