# | ♂ | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
1 | ♂ | Khôi Nguyên | "Khôi Nguyên" có nghĩa là "người đỗ đầu trong các kỳ thi xưa". Cái tên "Khôi Nguyên" có thể mang ý nghĩa "mong con luôn là người đỗ đầu" hoặc có thể gợi lên ý nghĩa "Đẹp đẽ, sáng sủa, vững vàng, điềm đạm" |
2 | ♂ | Xuân Trường | |
3 | ♂ | Thanh Phong | |
4 | ♀ | Minh Phương | Minh nghĩa là ánh sáng kết hợp giữa nguyệt (mặt trăng) và dương (mặt trời) hoặc là thông minh Phương nghĩa là phương hướng |
5 | ♂ | Phúc Nguyên | |
6 | ♂ | Hoang Thien | |
7 | ♂ | Hoàng Giang | |
8 | ♂ | Thiên Phong | |
9 | ♂ | Hoàng Phong | |
10 | ♀ | Thanh Thiên | trời xanh |
11 | ♂ | Nguyen Yian | |
12 | ♀ | Thanh Tuyền | |
13 | ♀ | Khánh Tường | |
14 | ♂ | Nhật Trường | |
15 | ♂ | Lê Vă Hoàng | |
16 | ♂ | Quang Trung | |
17 | ♀ | Hoài Phương | nhớ về phương xa |
18 | ♂ | Khánh Hoàng | |
19 | ♂ | Thành Trung | |
20 | ♂ | Bình Nguyên | |
21 | ♂ | Khánh Trình | |
22 | ♂ | Christopher | Người mang Chúa Kitô |
23 | ♂ | Trường Phúc | |
24 | ♂ | Mạnh Trường | |
25 | ♂ | Đăng Nguyên | |
26 | ♂ | Tony Nguyen | |
27 | ♀ | Xuân Phương | |
28 | ♂ | Thuận Phong | |
29 | ♂ | Dương Khánh | |
30 | ♀ | Nhật Phương | hoa của mặt trời |
31 | ♂ | Hoàng Khang | |
32 | ♂ | Lee Zung Ha | |
33 | ♂ | Lê Tiến Đạt | |
34 | ♂ | Nhựt Trường | |
35 | ♂ | Thiên Dương | |
36 | ♂ | Đăng Khương | |
37 | ♂ | Hoàng Dương | |
38 | ♂ | Hoang Giang | |
39 | ♂ | Quang Khanh | |
40 | ♂ | Trường Minh | |
41 | ♂ | Vũ Hữu Trác | |
42 | ♂ | Phạm Anh Tú | |
43 | ♂ | Xuân Nguyên | |
44 | ♂ | Vũ Hải Đăng | |
45 | ♂ | Tanngoctran | |
46 | ♂ | Thiên Phước | |
47 | ♂ | Doanhuyviet | |
48 | ♂ | Quyết Thắng | |
49 | ♂ | Lý Việt Hào | |
50 | ♂ | Ngọc Tính |
# | ♂ | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
1 | ♀ | Phương Thảo | "Phương": thơm (phương danh), hướng, cách thức, phương pháp "Thảo" cỏ, hiếu thảo, đối xử tốt bụng với mọi người. Phương Thảo có nghĩa là "cỏ thơm", đây là cái tên gợi lên vẻ tinh tế, đáng yêu. |
2 | ♀ | Huyền Trang | Huyền: đá có màu đen nhánh, dùng làm đồ trang sức Trang: để tôn người có tài đức, đáng được nêu gương sáng cho người đời Tên Huyền Trang với ý muốn: người con gái đoan trang, huyền diệu. |
3 | ♀ | Hương Giang | Hương Giang có nghĩa là "dòng sông Hương" - một dòng sông nước trong và thơ mộng ở xứ Huế, thường xuất hiện nhiều trong thi ca. +, "Hương": mùi thơm của các loài hoa, trái, mùi vị của món ăn (Vd: hương vị),.... +,"Giang": con sông, dòng sông... Tên Hương Giang thường được đặt cho các bé gái, là cái tên gợi lên vẻ xinh đẹp, hiền từ và dịu dàng như dòng sông Hương thơ mộng. |
4 | ♀ | Thảo Nguyên | đồng cỏ xanh |
5 | ♀ | Thanh Huyền | Thanh huyền là tên con gái có ý nghĩa là " vẻ đẹp trong sáng thanh khiết diệu kỳ" +, "thanh": màu xanh (thanh thiên), tuổi trẻ, tuổi xuân (thanh xuân, thanh niên,..), trong sáng, minh bạch, (thanh liêm, thanh bạch, thanh khiết,...) +, "Huyền" : đá có màu đen nhánh, dùng làm đồ trang sức Vd: chuỗi hạt huyền Huyền còn có nghĩa là điều tốt đẹp, diệu kỳ hay điều kỳ lạ |
6 | ♀ | Hoài Thương | |
7 | ♀ | Quỳnh Trang | +, "Quỳnh": hoa quỳnh, một loại hoa đẹp có màu trắng tinh khôi, mùi hương dịu dàng thanh khiết, thường nở vào lúc 12 h đêm. +, "Trang": đoan trang, vể đẹp kín đáo, hiền dịu, nết na... cái tên Quỳnh Trang gợi lên vẻ đẹp vừa cao sang, sắc sảo vừa dịu dàng thuần tuý và đầy nữ tính |
8 | ♀ | Phương Uyên | Phương là một tên đệm thường thấy. Ví dụ như Phương Hoa, Phương Mai... Phương thuộc bộ Thảo, có nghĩa là "mùi thơm, xinh đẹp hoặc cũng có nghĩa là phương hướng. Uyên là tên một loài chim có tiếng hót hay, ngoài ra cũng là một cái tên phổ biến của nữ giới. |
9 | ♀ | Minh Phương | Minh nghĩa là ánh sáng kết hợp giữa nguyệt (mặt trăng) và dương (mặt trời) hoặc là thông minh Phương nghĩa là phương hướng |
10 | ♀ | Minh Nguyệt | Có nghĩa là "trăng sáng". Minh Nguyệt thường hay được dùng để đặt cho con gái. +. "Minh": sáng, toả sáng; chỉ sự thông minh, lanh lợi, tinh khôn. +, "Nguyệt": trăng, ánh trăng, thường dùng để ví von so sánh với vẻ đẹp của người con gái. |
11 | ♀ | Thanh Tuyền | |
12 | ♀ | Khánh Huyền | |
13 | ♀ | Quỳnh Hương | một loài hoa thơm |
14 | ♀ | Hoài Phương | nhớ về phương xa |
15 | ♀ | Phương Linh | |
16 | ♀ | Hạnh Nguyên | |
17 | ♀ | Tuyết Trinh | |
18 | ♀ | Tuyết Nhung | |
19 | ♀ | Bích Phượng | |
20 | ♀ | Phương Dung | |
21 | ♀ | Phương Nghi | Phương: huộc bộ Thảo, có nghĩa là "mùi thơm, xinh đẹp. Nghi :thuộc bộ Nhân, có nghĩa là "dáng vẻ". Tên Phương Nghi có ý nghĩa: một con người chân chính,dịu dàng, xinh đẹp, đoan trang từ hình thức cho đến tính cách . |
22 | ♀ | Phương Thùy | thùy mị, nết na |
23 | ♀ | Phương Thúy | thùy mị, nết na |
24 | ♀ | Phương Ngân | |
25 | ♀ | Quỳnh Giang | |
26 | ♀ | Uyên Phương | |
27 | ♀ | Thanh Hương | hương thơm trong sạch |
28 | ♀ | Phương Trâm | |
29 | ♀ | Thiên Hương | |
30 | ♀ | Trang Nhung | |
31 | ♀ | Khánh Trang | Khánh có nghĩa:hạnh phúc, cát tường Trang là "đài trang" có nghĩa là đài các và sang trọng Khánh Trang như để kỉ niệm dịp gì đó thật hạnh phúc và hoành tráng, thể hiện mong muốn con mình luôn vui vẻ và xinh đẹp, đoan trang. |
32 | ♀ | Thanh Trang | |
33 | ♀ | Thiên Trang | |
34 | ♀ | Thanh Huyen | |
35 | ♀ | Thiên Thanh | trời xanh |
36 | ♀ | Phương Thủy | thùy mị, nết na |
37 | ♀ | Bích Phương | |
38 | ♀ | Tuyết Sương | |
39 | ♀ | Hồng Phương | |
40 | ♀ | Hồng Phượng | |
41 | ♀ | Nhật Phương | hoa của mặt trời |
42 | ♀ | Minh Phượng | thơm tho, sáng sủa |
43 | ♀ | Phương Diễm | |
44 | ♀ | Linh Phương | |
45 | ♀ | Huyen Trang | |
46 | ♀ | Khánh Duyên | |
47 | ♀ | Phuong Linh | |
48 | ♂ | Hoàng Giang | |
49 | ♀ | Phuong Thao | |
50 | ♀ | Kiều Phương |