Xin hãy trả lời 5 câu hỏi về tên của bạn: Tên của bạn:

Tên bé trai có 10 chữ cái

#Tên Ý nghĩa
1 Hoàng Long
2 Minh HoàngMinh là một tên đệm phổ biến (Minh Trang, Minh Ngọc...) có nghĩa là ánh sáng hoặc thông minh
Hoàng là một cái tên nam giới thông thường, có nghĩa là vua, hoàng đế, màu vàng (khẩu ngữ), sáng chói.
Tên Minh Hoàng với ý muốn con mình sẽ thông minh, rạng rỡ cho gia đình
3 Minh KhangMinh là một tên đệm phổ biến (Minh Trang, Minh Ngọc...) có nghĩa là ánh sáng hoặc thông minh, sáng suốt
Khang nghĩa là sự cao lớn, to tát
Một cái tên với ý nghĩa mạnh khỏe, thông minh và minh mẫn
4 Quốc Khánh
5 Trung Kiên
6 Trung Hiếu
7 Việt Hoàng
8 Hoàng Phúc
9 Hoàng Minh
10 Phúc Khang
11 Trọng Nhân
12 Thanh Tùng
13 Nhật Hoàng
14 Nhật Quang
15 Tuấn Khanh
16 Thành Vinh
17 Quang Vinh
18 Thành Nhân
19 Minh Thiên
20 Hoàng Tùng
21 Thành Long
22 Thanh Bình
23 Tuấn Phong
24 Quang Nhật
25 Bảo Nguyên
26 Phương Nam
27 Minh Quang
28 Minh Vương
29 Chấn Phong
30 Khánh Toàn
31 Quang Hưng
32 Minh Khánh
33 Khánh LinhKhánh có nghĩa:hạnh phúc, cát tường; Linh: cây thuốc phụ linh, tinh xảo(ngọc quý). Người mang tên Khánh Linh là người khôn ngoan, có cuộc sống hạnh phúc an nhàn.
34 Tiến Thành
35 Quốc Thắng
36 Quốc Cường
37 Phúc Thịnh
38 Hoàng Quân
39 Mạnh Cường
40 Thiên Minh
41 Ngọc Thiện
42 Thiện Nhân
43 Ngọc Khánh
44 Thanh Tuấn
45 Quốc Thịnh
46 Quốc Phong
47 Phương AnhAnh: từ Hán Việt ,chỉ sự thông minh ,tài giỏi hơn vạn người
Phương: hướng, thơm ngát.
Tên Phương Anh với ý muốn con mình sau này sẽ tài giỏi, mang tiếng thơm cho dòng tộc
48 Thiên Phúc
49 Minh Cường
50 Xuân Phong
Hiển thị thêm tên

Tên bé gái có 10 chữ cái

#Tên Ý nghĩa
1 Phương AnhAnh: từ Hán Việt ,chỉ sự thông minh ,tài giỏi hơn vạn người
Phương: hướng, thơm ngát.
Tên Phương Anh với ý muốn con mình sau này sẽ tài giỏi, mang tiếng thơm cho dòng tộc
2 Khánh LinhKhánh có nghĩa:hạnh phúc, cát tường; Linh: cây thuốc phụ linh, tinh xảo(ngọc quý). Người mang tên Khánh Linh là người khôn ngoan, có cuộc sống hạnh phúc an nhàn.
3 Thùy Dươngcây thùy dương
4 Hồng NhungHồng Nhung là tên một loại hoa hồng
+, "Hồng": màu đỏ, hồng
+, "Nhung": hàng dệt bằng tơ hay bằng sợi bông, có tuyết mượt phủ kín sợi dọc và sợi ngang 
Hông Nhung tượng trưng cho sự quyền lực, mạnh mẽ, cá tính, thông minh, sắc sảo, bí ẩn và quyến rũ.
5 Thùy Trang
6 Thanh Thảocỏ xanh
7 Thanh NgânThanh Ngân có thể được hiểu theo 02 nghĩa là " dòng sông xanh" hay "đồng tiền trong sạch"
+, "Thanh": màu xanh (thanh thiên, thanh lam), tuổi trẻ (thanh niên, thanh xuân), trong sáng, trong sạch (thanh liêm, thanh khiết)...
+, "Ngân": là dòng sông, tiền bạc (ngân khố, ngân sách...)..
Dây là một tên đẹp, giản dị, hài hòa về thanh điệu gợi đến sự thanh tú.
8 Ngọc Huyềnviên ngọc đen
9 Thu PhươngThu Phương có nghĩa là "hương thơm của mùa thu", là một cái tên của các bé gái, cái tên gợi lên vẻ đẹp dịu dàng, tinh tế..
+, "Thu": mùa thu- mùa chuyển giao giữa hạ và đông, thời tiết mát mẻ dần:, gom lại, làm cho nhỏ lại (Vd: thu tiền, thu hẹp...),...
+, "Phương": là thơm (phương danh), hướng )Vd: Phương Tây,..), cách thức (Vd: phương pháp, phương thức...)
10 Thanh ThúyVần đệm "Thanh" chỉ màu xanh (thanh thiên, thanh lam), tuổi trẻ (thanh niên, thanh xuân), trong sáng, trong sạch (thanh liêm, thanh khiết)...
Thúy: Thanh tú, ôn hòa, trung niên hưng vượng, số được hưởng hạnh phúc
11 Khánh BăngKhánh là một loại nhạc khí bằng đá, hoặc ngọc, âm thanh trong và vang xa. Ngoài ra Khánh cũng có thể được hiểu là tiếng chuông ngân xa.
Băng là một loại đàn cầm có dây (băng huyền).
Con gái được đặt tên là Khánh Băng thể hiện sự mong ước của cha mẹ sau này con sẽ tài giỏi, thùy mị, nết na.
12 Khánh Ngọcviên ngọc đẹp
13 Diễm Quỳnhđoá hoa quỳnh
14 Ánh Nguyệtánh sáng của trăng
15 Thanh Trúc
16 Huyền Trân
17 Khánh NgânKhánh: nhạc khí có hình bán nguyệt, làm bằng đá phiến, gõ thành tiếng.
Ngân: âm thanh vang kéo dài và xa.
Tên có ý nghĩa: là tiếng chung ngân vang
18 Thanh HằngVần đệm "Thanh" chỉ màu xanh (thanh thiên, thanh lam), tuổi trẻ (thanh niên, thanh xuân), trong sáng, trong sạch (thanh liêm, thanh khiết
+, "Hắng": mặt trăng, cung trăng (VD: hằng nga). "hằng" còn có nghỉa chỉ những sự việc xảy ra liên tục trong một thời gian dài.
Thanh Hằng còn mang ý nghĩa "vẻ đẹp dịu dàng, trong sáng đầy nữ tính của người con gái"
19 Thanh Nhàn
20 Tuyết Ngân
21 Thanh Thủytrong xanh như nước của hồ
22 Trúc Quỳnhtên loài hoa
23 Quỳnh Giao
24 Mai Phương
25 Quỳnh Trâmtên của một loài hoa tuyệt đẹp
26 Hoàng NgânHoàng: Có nghĩa là "Vàng", hoặc chỉ dòng dõi tôn quý của vua (hoàng Tộc; hoàng đế)
Ngân: Có nghĩa là tiền.
Bố mẹ đặt tên con là Hoàng Ngân để thể hiện con như vật báu, là cục vàng, cục bạc của mình
27 Tuyết Minh
28 Thanh Xuângiữ mãi tuổi thanh xuân bằng cái tên của bé
29 Kiều Trang
30 Ngọc Khánh
31 Thanh Thùytrong xanh như nước của hồ
32 Kiều Trinh
33 Thúy Quỳnh
34 Phuong Anh
35 Minh Trang
36 Nguyệt Anh
37 Hoàng Oanhchim oanh vàng
38 Ngọc Tuyền
39 Xuân Quỳnh
40 Phương Mai
41 Ngọc Quỳnhđóa quỳnh màu ngọc
42 Thảo Quyên
43 Châu Giang
44 Thạch Thảo
45 Kim Phượng
46 Khanh Linh
47 Ngọc Thanh
48 Diệu Huyềnđiều tốt đẹp, diệu kỳ
49 Thanh Loan
50 Linh Giang
Hiển thị thêm tên



Tra tên bằng chữ cái

ABCDEGHIKLMNOPQRSTUVXYĐ


Để lại một bình luận
* tùy chọn