# | ♂ | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
1 | ♂ | Hoàng Long | |
2 | ♂ | Minh Hoàng | Minh là một tên đệm phổ biến (Minh Trang, Minh Ngọc...) có nghĩa là ánh sáng hoặc thông minh Hoàng là một cái tên nam giới thông thường, có nghĩa là vua, hoàng đế, màu vàng (khẩu ngữ), sáng chói. Tên Minh Hoàng với ý muốn con mình sẽ thông minh, rạng rỡ cho gia đình |
3 | ♂ | Minh Khang | Minh là một tên đệm phổ biến (Minh Trang, Minh Ngọc...) có nghĩa là ánh sáng hoặc thông minh, sáng suốt Khang nghĩa là sự cao lớn, to tát Một cái tên với ý nghĩa mạnh khỏe, thông minh và minh mẫn |
4 | ♂ | Quốc Khánh | |
5 | ♂ | Trung Kiên | |
6 | ♂ | Trung Hiếu | |
7 | ♂ | Việt Hoàng | |
8 | ♂ | Hoàng Phúc | |
9 | ♂ | Hoàng Minh | |
10 | ♂ | Phúc Khang | |
11 | ♂ | Trọng Nhân | |
12 | ♂ | Thanh Tùng | |
13 | ♂ | Nhật Hoàng | |
14 | ♂ | Nhật Quang | |
15 | ♂ | Tuấn Khanh | |
16 | ♂ | Thành Vinh | |
17 | ♂ | Quang Vinh | |
18 | ♂ | Thành Nhân | |
19 | ♂ | Minh Thiên | |
20 | ♂ | Hoàng Tùng | |
21 | ♂ | Thành Long | |
22 | ♀ | Thanh Bình | |
23 | ♂ | Tuấn Phong | |
24 | ♂ | Quang Nhật | |
25 | ♂ | Bảo Nguyên | |
26 | ♂ | Phương Nam | |
27 | ♂ | Minh Quang | |
28 | ♂ | Minh Vương | |
29 | ♂ | Chấn Phong | |
30 | ♂ | Khánh Toàn | |
31 | ♂ | Quang Hưng | |
32 | ♂ | Minh Khánh | |
33 | ♀ | Khánh Linh | Khánh có nghĩa:hạnh phúc, cát tường; Linh: cây thuốc phụ linh, tinh xảo(ngọc quý). Người mang tên Khánh Linh là người khôn ngoan, có cuộc sống hạnh phúc an nhàn. |
34 | ♂ | Tiến Thành | |
35 | ♂ | Quốc Thắng | |
36 | ♂ | Quốc Cường | |
37 | ♂ | Phúc Thịnh | |
38 | ♂ | Hoàng Quân | |
39 | ♂ | Mạnh Cường | |
40 | ♂ | Thiên Minh | |
41 | ♂ | Ngọc Thiện | |
42 | ♂ | Thiện Nhân | |
43 | ♀ | Ngọc Khánh | |
44 | ♂ | Thanh Tuấn | |
45 | ♂ | Quốc Thịnh | |
46 | ♂ | Quốc Phong | |
47 | ♀ | Phương Anh | Anh: từ Hán Việt ,chỉ sự thông minh ,tài giỏi hơn vạn người Phương: hướng, thơm ngát. Tên Phương Anh với ý muốn con mình sau này sẽ tài giỏi, mang tiếng thơm cho dòng tộc |
48 | ♂ | Thiên Phúc | |
49 | ♂ | Minh Cường | |
50 | ♂ | Xuân Phong |
# | ♂ | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
1 | ♀ | Phương Anh | Anh: từ Hán Việt ,chỉ sự thông minh ,tài giỏi hơn vạn người Phương: hướng, thơm ngát. Tên Phương Anh với ý muốn con mình sau này sẽ tài giỏi, mang tiếng thơm cho dòng tộc |
2 | ♀ | Khánh Linh | Khánh có nghĩa:hạnh phúc, cát tường; Linh: cây thuốc phụ linh, tinh xảo(ngọc quý). Người mang tên Khánh Linh là người khôn ngoan, có cuộc sống hạnh phúc an nhàn. |
3 | ♀ | Thùy Dương | cây thùy dương |
4 | ♀ | Hồng Nhung | Hồng Nhung là tên một loại hoa hồng +, "Hồng": màu đỏ, hồng +, "Nhung": hàng dệt bằng tơ hay bằng sợi bông, có tuyết mượt phủ kín sợi dọc và sợi ngang Hông Nhung tượng trưng cho sự quyền lực, mạnh mẽ, cá tính, thông minh, sắc sảo, bí ẩn và quyến rũ. |
5 | ♀ | Thùy Trang | |
6 | ♀ | Thanh Thảo | cỏ xanh |
7 | ♀ | Thanh Ngân | Thanh Ngân có thể được hiểu theo 02 nghĩa là " dòng sông xanh" hay "đồng tiền trong sạch" +, "Thanh": màu xanh (thanh thiên, thanh lam), tuổi trẻ (thanh niên, thanh xuân), trong sáng, trong sạch (thanh liêm, thanh khiết)... +, "Ngân": là dòng sông, tiền bạc (ngân khố, ngân sách...).. Dây là một tên đẹp, giản dị, hài hòa về thanh điệu gợi đến sự thanh tú. |
8 | ♀ | Ngọc Huyền | viên ngọc đen |
9 | ♀ | Thu Phương | Thu Phương có nghĩa là "hương thơm của mùa thu", là một cái tên của các bé gái, cái tên gợi lên vẻ đẹp dịu dàng, tinh tế.. +, "Thu": mùa thu- mùa chuyển giao giữa hạ và đông, thời tiết mát mẻ dần:, gom lại, làm cho nhỏ lại (Vd: thu tiền, thu hẹp...),... +, "Phương": là thơm (phương danh), hướng )Vd: Phương Tây,..), cách thức (Vd: phương pháp, phương thức...) |
10 | ♀ | Thanh Thúy | Vần đệm "Thanh" chỉ màu xanh (thanh thiên, thanh lam), tuổi trẻ (thanh niên, thanh xuân), trong sáng, trong sạch (thanh liêm, thanh khiết)... Thúy: Thanh tú, ôn hòa, trung niên hưng vượng, số được hưởng hạnh phúc |
11 | ♀ | Khánh Băng | Khánh là một loại nhạc khí bằng đá, hoặc ngọc, âm thanh trong và vang xa. Ngoài ra Khánh cũng có thể được hiểu là tiếng chuông ngân xa. Băng là một loại đàn cầm có dây (băng huyền). Con gái được đặt tên là Khánh Băng thể hiện sự mong ước của cha mẹ sau này con sẽ tài giỏi, thùy mị, nết na. |
12 | ♀ | Khánh Ngọc | viên ngọc đẹp |
13 | ♀ | Diễm Quỳnh | đoá hoa quỳnh |
14 | ♀ | Ánh Nguyệt | ánh sáng của trăng |
15 | ♀ | Thanh Trúc | |
16 | ♀ | Huyền Trân | |
17 | ♀ | Khánh Ngân | Khánh: nhạc khí có hình bán nguyệt, làm bằng đá phiến, gõ thành tiếng. Ngân: âm thanh vang kéo dài và xa. Tên có ý nghĩa: là tiếng chung ngân vang |
18 | ♀ | Thanh Hằng | Vần đệm "Thanh" chỉ màu xanh (thanh thiên, thanh lam), tuổi trẻ (thanh niên, thanh xuân), trong sáng, trong sạch (thanh liêm, thanh khiết +, "Hắng": mặt trăng, cung trăng (VD: hằng nga). "hằng" còn có nghỉa chỉ những sự việc xảy ra liên tục trong một thời gian dài. Thanh Hằng còn mang ý nghĩa "vẻ đẹp dịu dàng, trong sáng đầy nữ tính của người con gái" |
19 | ♀ | Thanh Nhàn | |
20 | ♀ | Tuyết Ngân | |
21 | ♀ | Thanh Thủy | trong xanh như nước của hồ |
22 | ♀ | Trúc Quỳnh | tên loài hoa |
23 | ♀ | Quỳnh Giao | |
24 | ♀ | Mai Phương | |
25 | ♀ | Quỳnh Trâm | tên của một loài hoa tuyệt đẹp |
26 | ♀ | Hoàng Ngân | Hoàng: Có nghĩa là "Vàng", hoặc chỉ dòng dõi tôn quý của vua (hoàng Tộc; hoàng đế) Ngân: Có nghĩa là tiền. Bố mẹ đặt tên con là Hoàng Ngân để thể hiện con như vật báu, là cục vàng, cục bạc của mình |
27 | ♀ | Tuyết Minh | |
28 | ♀ | Thanh Xuân | giữ mãi tuổi thanh xuân bằng cái tên của bé |
29 | ♀ | Kiều Trang | |
30 | ♀ | Ngọc Khánh | |
31 | ♀ | Thanh Thùy | trong xanh như nước của hồ |
32 | ♀ | Kiều Trinh | |
33 | ♀ | Thúy Quỳnh | |
34 | ♀ | Phuong Anh | |
35 | ♀ | Minh Trang | |
36 | ♀ | Nguyệt Anh | |
37 | ♀ | Hoàng Oanh | chim oanh vàng |
38 | ♀ | Ngọc Tuyền | |
39 | ♀ | Xuân Quỳnh | |
40 | ♀ | Phương Mai | |
41 | ♀ | Ngọc Quỳnh | đóa quỳnh màu ngọc |
42 | ♀ | Thảo Quyên | |
43 | ♀ | Châu Giang | |
44 | ♀ | Thạch Thảo | |
45 | ♀ | Kim Phượng | |
46 | ♀ | Khanh Linh | |
47 | ♀ | Ngọc Thanh | |
48 | ♀ | Diệu Huyền | điều tốt đẹp, diệu kỳ |
49 | ♀ | Thanh Loan | |
50 | ♀ | Linh Giang |