# | ♂ | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
1 | ♀ | Ân | |
2 | ♂ | Anh Tuấn | Anh: thông minh, tinh anh, khôn ngoan hơn người Tuấn: tuấn tú, khôi ngô, sáng sủa Bố mẹ đặt tên con là Anh Tuấn có nghĩa là mong con khôi ngô tuấn tú hơn người, thông minh giỏi giang. |
3 | ♂ | Ân Thiên | |
4 | ♀ | An | Duyên dáng, ngọt ngào và cay đắng, buồn |
5 | ♂ | Âu Tuấn Thịnh | |
6 | ♂ | Anh | |
7 | ♂ | Andy | Nhỏ bé của Andrew: Manly. Từ Andrew của Hy Lạp. Từ lâu đã là một tên Scotland phổ biến, bởi vì Thánh Anrê là vị thánh bảo trợ của Scotland sau khi mà thị trấn St Andrews đã được đặt tên. |
8 | ♂ | Anh Khôi | |
9 | ♂ | Alex | bảo vệ của afweerder người đàn ông |
10 | ♂ | Anh Kiệt | |
11 | ♂ | Anh Khoa | |
12 | ♂ | Anh Quân | |
13 | ♂ | Anh Tú | |
14 | ♂ | Anthony | vô giá |
15 | ♂ | Anh Vũ | tên một loài chim rất đẹp |
16 | ♂ | Akira | thông minh |
17 | ♂ | Anh Đức | |
18 | ♂ | Austin | Tôn |
19 | ♂ | Anh Tài | |
20 | ♂ | Anh Duy | |
21 | ♀ | Anh Thư | Anh có nghĩa: cây anh đào, tài hoa, Thư có nghĩa: thong thả |
22 | ♂ | An Khang | |
23 | ♀ | An Nhiên | An Nhiên có nghĩa là thư thái, không ưu phiền. An Nhiên là cái tên đẹp dùng để đặt cho các bé gái với mong ước tâm hồn con sẽ không phải vướng bận ưu phiền, luôn vui vẻ và hạnh phúc. |
24 | ♀ | An Khánh | |
25 | ♂ | An Nguyên | |
26 | ♂ | Aiden | Nhỏ lửa |
27 | ♂ | Albert | bởi hành vi cao quý tuyệt đẹp |
28 | ♂ | A | |
29 | ♂ | Alvin | Mười một rượu vang, người bạn cao quý |
30 | ♂ | Andrew | Nam tính, dũng cảm. Trong Kinh Thánh đầu tiên của mười hai tông đồ được chọn là Andrew. Tên đến từ Andros từ tiếng Hy Lạp, có nghĩa là "mạnh mẽ, nam tính và can đảm." Andrew là vị thánh bảo trợ của Scotland và Nga. Xem thêm Jedrick và Kendrick. |
31 | ♂ | Anh Hào | |
32 | ♂ | Alden | Từ những người bạn Old ý nghĩa tiếng Anh cũ Ealdwine |
33 | ♂ | Asari | |
34 | ♂ | Ace | A; |
35 | ♂ | Alexander | người bảo vệ |
36 | ♂ | Akira Trương | |
37 | ♂ | Anh Huy | |
38 | ♂ | Anh Hoàng | |
39 | ♂ | Aka | |
40 | ♀ | Alice | gốc cao quý |
41 | ♂ | Ali | Cao quý, siêu phàm |
42 | ♂ | Abercrombie | Crooked hợp lưu |
43 | ♀ | Abc | |
44 | ♀ | Aly | Thuộc dòng dõi cao quý |
45 | ♂ | Anh Thái | |
46 | ♂ | Alpha | Các chữ cái Hy Lạp |
47 | ♀ | Agnes | trong sạch, tinh khiết, thánh thiện |
48 | ♀ | Aki | Lấp lánh mùa thu, Bright |
49 | ♂ | Anh Kiet | |
50 | ♂ | An Tường |
# | ♂ | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
1 | ♀ | Ân | |
2 | ♀ | Anh Thư | Anh có nghĩa: cây anh đào, tài hoa, Thư có nghĩa: thong thả |
3 | ♀ | Anna | Anna là danh từ riêng chỉ người, là tên riêng được đặt cho con gái ở các nước Châu Âu, Châu Mỹ thường có nghĩa: sự ân sủng, sự biết ơn. Theo gốc tiếng Latin, Anna có nghĩa là sự tao nhã. Vì ý nghĩa của cái tên Anna nhẹ nhàng, thanh tao như vậy, nên ở Việt Nam rất nhiều bạn trẻ trâu chưa xuất ngoại lần nào, cũng tự xướng tên Anna, ví dụ: Anna Yến, Anna Nguyễn, Anna Phạm,. Người có tên này thường có đời sống nội tâm phong phú, cảm thông với người khác và có xu hướng về nghệ thuật |
4 | ♀ | Âmeli | |
5 | ♀ | Ân Anh | |
6 | ♀ | Alice | gốc cao quý |
7 | ♀ | Ân Huệ Mẫn | |
8 | ♀ | Amy | tình yêu, tình yêu |
9 | ♀ | Ân Trần | |
10 | ♂ | Anh | |
11 | ♀ | Ân"and"d"="d | |
12 | ♀ | Annie | / Ngọt |
13 | ♀ | Ân"and"r"="d | |
14 | ♀ | An Nhiên | An Nhiên có nghĩa là thư thái, không ưu phiền. An Nhiên là cái tên đẹp dùng để đặt cho các bé gái với mong ước tâm hồn con sẽ không phải vướng bận ưu phiền, luôn vui vẻ và hạnh phúc. |
15 | ♀ | An | Duyên dáng, ngọt ngào và cay đắng, buồn |
16 | ♀ | Ân'and'h'='h | |
17 | ♀ | Ân'and's'='y | |
18 | ♀ | Anh Thy | |
19 | ♀ | Anh Đào | |
20 | ♀ | Âu Hạnh Ngân | |
21 | ♀ | Anh Thơ | |
22 | ♀ | Angela | Thiên thần / Các thiên thần |
23 | ♀ | Anh Thu | |
24 | ♀ | Anne | đáng yêu, duyên dáng |
25 | ♀ | Amelia | Chiến đấu nỗ lực |
26 | ♀ | Angel | Thiên thần |
27 | ♀ | Alissa | Sự thật, cao quý |
28 | ♀ | Almira | công chúa |
29 | ♀ | Anny | Duyên dáng, quyến rũ, Cầu nguyện |
30 | ♀ | Akane | Sâu Red |
31 | ♂ | Alex | bảo vệ của afweerder người đàn ông |
32 | ♀ | Akina | mùa xuân hoa |
33 | ♀ | Alina | Vẻ đẹp, tươi sáng, đẹp, sáng |
34 | ♀ | Ava | Sky hay thiên đường |
35 | ♂ | Akira | thông minh |
36 | ♀ | Ami | Thứ bảy đứa trẻ. (Ghana) |
37 | ♂ | Andy | Nhỏ bé của Andrew: Manly. Từ Andrew của Hy Lạp. Từ lâu đã là một tên Scotland phổ biến, bởi vì Thánh Anrê là vị thánh bảo trợ của Scotland sau khi mà thị trấn St Andrews đã được đặt tên. |
38 | ♀ | Aki | Lấp lánh mùa thu, Bright |
39 | ♀ | Ana | / Ngọt |
40 | ♀ | Aisha | Sống hạnh phúc, F,, cuộc sống hoặc cuộc sống tốt đẹp |
41 | ♀ | Anita | Duyên dáng, ngọt ngào và cay đắng, buồn |
42 | ♀ | Abby | Cha vui mừng |
43 | ♀ | An Hạ | mùa hè bình yên |
44 | ♀ | Andrena | nam dạng nữ dũng cảm của andrew |
45 | ♀ | Angelina | Tin nhắn |
46 | ♀ | Ashley | rừng essebomen |
47 | ♀ | Agnes | trong sạch, tinh khiết, thánh thiện |
48 | ♀ | Anh Thi | |
49 | ♀ | Aine | Tỏa sáng |
50 | ♀ | Alisa | Quý (quý tộc) |