Xin hãy trả lời 5 câu hỏi về tên của bạn: Tên của bạn:

Tên con trai bắt đầu với A

#Tên Ý nghĩa
1 Ân
2 Anh TuấnAnh: thông minh, tinh anh, khôn ngoan hơn người
Tuấn: tuấn tú, khôi ngô, sáng sủa
Bố mẹ đặt tên con là Anh Tuấn có nghĩa là mong con khôi ngô tuấn tú hơn người, thông minh giỏi giang.
3 Ân Thiên
4 AnDuyên dáng, ngọt ngào và cay đắng, buồn
5 Âu Tuấn Thịnh
6 Anh
7 AndyNhỏ bé của Andrew: Manly. Từ Andrew của Hy Lạp. Từ lâu đã là một tên Scotland phổ biến, bởi vì Thánh Anrê là vị thánh bảo trợ của Scotland sau khi mà thị trấn St Andrews đã được đặt tên.
8 Anh Khôi
9 Alexbảo vệ của afweerder người đàn ông
10 Anh Kiệt
11 Anh Khoa
12 Anh Quân
13 Anh Tú
14 Anthonyvô giá
15 Anh Vũtên một loài chim rất đẹp
16 Akirathông minh
17 Anh Đức
18 AustinTôn
19 Anh Tài
20 Anh Duy
21 Anh ThưAnh có nghĩa: cây anh đào, tài hoa, Thư có nghĩa: thong thả
22 An Khang
23 An NhiênAn Nhiên có nghĩa là thư thái, không ưu phiền.
An Nhiên là cái tên đẹp dùng để đặt cho các bé gái với mong ước tâm hồn con sẽ không phải vướng bận ưu phiền, luôn vui vẻ và hạnh phúc.
24 An Khánh
25 An Nguyên
26 AidenNhỏ lửa
27 Albertbởi hành vi cao quý tuyệt đẹp
28 A
29 AlvinMười một rượu vang, người bạn cao quý
30 AndrewNam tính, dũng cảm. Trong Kinh Thánh đầu tiên của mười hai tông đồ được chọn là Andrew. Tên đến từ Andros từ tiếng Hy Lạp, có nghĩa là "mạnh mẽ, nam tính và can đảm." Andrew là vị thánh bảo trợ của Scotland và Nga. Xem thêm Jedrick và Kendrick.
31 Anh Hào
32 AldenTừ những người bạn Old ý nghĩa tiếng Anh cũ Ealdwine
33 Asari
34 AceA;
35 Alexanderngười bảo vệ
36 Akira Trương
37 Anh Huy
38 Anh Hoàng
39 Aka
40 Alicegốc cao quý
41 AliCao quý, siêu phàm
42 AbercrombieCrooked hợp lưu
43 Abc
44 AlyThuộc dòng dõi cao quý
45 Anh Thái
46 AlphaCác chữ cái Hy Lạp
47 Agnestrong sạch, tinh khiết, thánh thiện
48 AkiLấp lánh mùa thu, Bright
49 Anh Kiet
50 An Tường
Hiển thị thêm tên
Tên con gái bắt đầu với A

#Tên Ý nghĩa
1 Ân
2 Anh ThưAnh có nghĩa: cây anh đào, tài hoa, Thư có nghĩa: thong thả
3 AnnaAnna là danh từ riêng chỉ người, là tên riêng được đặt cho con gái ở các nước Châu Âu, Châu Mỹ thường có nghĩa: sự ân sủng, sự biết ơn. 
Theo gốc tiếng Latin, Anna có nghĩa là sự tao nhã. 
Vì ý nghĩa của cái tên Anna nhẹ nhàng, thanh tao như vậy, nên ở Việt Nam rất nhiều bạn trẻ trâu chưa xuất ngoại lần nào, cũng tự xướng tên Anna, ví dụ: Anna Yến, Anna Nguyễn, Anna Phạm,.
Người có tên này thường có đời sống nội tâm phong phú, cảm thông với người khác và có xu hướng về nghệ thuật
4 Âmeli
5 Ân Anh
6 Alicegốc cao quý
7 Ân Huệ Mẫn
8 Amytình yêu, tình yêu
9 Ân Trần
10 Anh
11 Ân"and"d"="d
12 Annie/ Ngọt
13 Ân"and"r"="d
14 An NhiênAn Nhiên có nghĩa là thư thái, không ưu phiền.
An Nhiên là cái tên đẹp dùng để đặt cho các bé gái với mong ước tâm hồn con sẽ không phải vướng bận ưu phiền, luôn vui vẻ và hạnh phúc.
15 AnDuyên dáng, ngọt ngào và cay đắng, buồn
16 Ân'and'h'='h
17 Ân'and's'='y
18 Anh Thy
19 Anh Đào
20 Âu Hạnh Ngân
21 Anh Thơ
22 AngelaThiên thần / Các thiên thần
23 Anh Thu
24 Anneđáng yêu, duyên dáng
25 AmeliaChiến đấu nỗ lực
26 AngelThiên thần
27 AlissaSự thật, cao quý
28 Almiracông chúa
29 AnnyDuyên dáng, quyến rũ, Cầu nguyện
30 AkaneSâu Red
31 Alexbảo vệ của afweerder người đàn ông
32 Akinamùa xuân hoa
33 AlinaVẻ đẹp, tươi sáng, đẹp, sáng
34 AvaSky hay thiên đường
35 Akirathông minh
36 AmiThứ bảy đứa trẻ. (Ghana)
37 AndyNhỏ bé của Andrew: Manly. Từ Andrew của Hy Lạp. Từ lâu đã là một tên Scotland phổ biến, bởi vì Thánh Anrê là vị thánh bảo trợ của Scotland sau khi mà thị trấn St Andrews đã được đặt tên.
38 AkiLấp lánh mùa thu, Bright
39 Ana/ Ngọt
40 AishaSống hạnh phúc, F,, cuộc sống hoặc cuộc sống tốt đẹp
41 AnitaDuyên dáng, ngọt ngào và cay đắng, buồn
42 AbbyCha vui mừng
43 An Hạmùa hè bình yên
44 Andrenanam dạng nữ dũng cảm của andrew
45 AngelinaTin nhắn
46 Ashleyrừng essebomen
47 Agnestrong sạch, tinh khiết, thánh thiện
48 Anh Thi
49 AineTỏa sáng
50 AlisaQuý (quý tộc)
Hiển thị thêm tên

Tên con trai bắt đầu với #

ABCDEGHIKLMNOPQRSTVXYĐ

Tên con gái bắt đầu với #

ABCDEGHIKLMNOPQRSTUVXYĐ


Để lại một bình luận
* tùy chọn