Xin hãy trả lời 5 câu hỏi về tên của bạn: Tên của bạn:

Tên bé trai xếp hạng thấp nhất

#Tên Ý nghĩa
1 Cứt
2 Phat
3 Tũn
4 Sỹ
5 Tính khí ôn hòa, đa tài, nhanh trí, trung niên luôn ưu tư, vất vả, cuối đời cát tường.
6 Duy Linh
7 CảnhPhúc lộc vẹn toàn, có quý nhân phù trợ, trọng tình nghĩa, trung niên bôn ba, cuối đời thanh nhàn.
8 Thái Anh
9 HiếnTính tình cương quyết, ăn nói khéo, liêm chính, trí dũng song toàn, quan lộ rộng mở, phúc thọ hưng gia.
10 ThọGia cảnh tốt, đường quan lộ và tài vận rộng mở nhưng hay ốm đau, bệnh tật, trung niên cát tường, cuối đời phải lo lắng.
11 Tri3 trẻ em
12 Ngọc Thuận
13 Locnút
14 DưỡngLương thiện, phúc thọ viên mãn, có tài trị gia, gia cảnh tốt, con cháu hưng vượng.
15 CẩmNghĩa lợi phân minh, sống thanh nhàn, phú quý, trung niên vất vả, cuối đời cát tường, gia cảnh tốt.
16 QuyếnTính tình cương nghị, thật thà. Trung niên gặp lắm tai ương, kỵ xe cộ, tránh sông nước, cuối đời được yên ổn.
17 Tuan Anh
18 Phát
19 ThiêmSố cô độc, không hòa hợp với cha mẹ, ốm yếu, đoản thọ, trung niên cẩn thận lắm tai ương, cuối đời cát tường.
20 SilTừ rừng
21 ThụSố vất vả, phiền muộn, lắm bệnh, đoản thọ. Trung niên khốn khó, lắm tai ương, cuối đời cát tường.
22 CôngTrên dưới hòa thuận, con cháu ăn nên làm gia. Cả đời hưởng hạnh phúc.
23 KikiTừ Latin Cornu từ:
24 Kha
25 Tường Nguyên
26 Quang Vũ
27 Conannhỏ con sói
28 NhậtTrí dũng song toàn, có số vinh hoa phú quý nhưng lại khắc cha mẹ, khắc bạn đời, khắc con cái.
29 ĐệCương nghị, khí phách, xuất ngoại cát tường, trung niên bôn ba, vất vả, cuối đời cát tường.
30 Quốc Tuấn
31 Ngọc Hải
32 Xuân Lộc
33 Phi
34 Phuocphước lành
35 BảoBản tính thông minh, trung niên thành đạt, hưng vượng, cuối đời kỵ xe cộ, tránh sông nước.
36 HậuXuất ngoại gặp phúc, được tài, hiếm muộn con cái, khắc bạn đời.
37 Khai
38 TàiNhanh trí, số thanh nhàn, phú quý, thành công rộng mở, gia cảnh tốt.
39 ChuẩnĐa tài, nhanh trí, có 2 con sẽ cát tường, trung niên thành công, hưng vượng.
40 Hiep
41 HieuXem xét
42 Thành Đạt
43 HưởngCon cháu hưng vượng, đa tài, nhanh trí, trung niên thành đạt, cuối đời vất vả.
44 Kien
45 Biên
46 ĐộĐi xa lập nghiệp nhiều may mắn, trung niên bôn ba, cuối đời cát tường.
47 TháiSố cô độc, khắc cha mẹ. Trung niên thành công, phát tài, phát lộc.
48 Bản tính thông minh, danh lợi song toàn, trung niên thành công, cuối đời hưởng hạnh phúc.
49 Toanan toàn
50 Hiếu


Tên bé gái xếp hạng thấp nhất

#Tên Ý nghĩa
1 Cứt
2 Xuyen
3 Cẩm Thúy
4 Kim Lan
5 Thơm
6 Quỳnh Lâmloại ngọc màu xanh sẫm
7 Thắm
8 LuyệnTài giỏi, nhanh trí, xuất ngoại sẽ đạt cát, trung niên vất vả, cuối đời hưng vượng.
9 Huế
10 Minh Phượngthơm tho, sáng sủa
11 Mỹ Hoa
12 Nguyệt Minh
13 Yến Ly
14 Tũn
15 Ngát
16 Nguyễn Ngọc Huyền
17 Jenmàu mỡ
18 Huê
19 Ngọc Giàu
20 Bích Hạnh
21 Ngọc Thuận
22 Minh Hương
23 Ngọc Thivần thơ ngọc
24 RoxanneRadiant / rực rỡ
25 LanhHòa bình
26 Trúc My
27 NaThanh tú, nhanh nhẹn, kết hôn muộn sẽ cát tường, cẩn thận họa trong tình cảm, cuối đời hưng vượng.
28 Tuyến
29 Lệ Thủy
30 Hongmàu hồng và màu hồng
31 Hồng Minh
32 Thùy
33 XoanHòa giải với Chúa
34 SenLotus Flower
35 Tuyet Nhung
36 Mai Nhi
37 CẩmNghĩa lợi phân minh, sống thanh nhàn, phú quý, trung niên vất vả, cuối đời cát tường, gia cảnh tốt.
38 Hà Vy
39 OralieVàng.
40 Rikikuto
41 Tamlòng bàn tay cây hoặc thảo mộc
42 Thúy Liễu
43 QuếLà người hoạt bát, có số an nhàn, trung niên cát tường, thành công, hưng vượng.
44 ChinhĐi xa gặp nhiều may mắn, danh lợi vẹn toàn, trung niên vất vả, cuối đời hưởng phúc.
45 NhịKỵ xe cộ, kỵ sông nước, gặp nhiều tai ương, thân thể suy nhược, lắm bệnh tật, trung niên vất vả nhưng về già hạnh phúc.
46 TiềnRa ngoài được quý nhân phù trợ, dễ thành công, trung niên gặp nhiều tai ương, cuối đời cát tường, hưng vượng.
47 Thomsinh đôi
48 LệTính tình cương nghị, mau miệng, đa sầu, đa cảm. Trung niên vất vả, cuối đời cát tường.
49 Là người đa tài, trọng tình nghĩa, số thanh nhàn, có quý nhân phù trợ. Trung niên vất vả, cuối đời phát tài, phát lộc.
50 Hoang Anh


Tra tên bằng chữ cái

ABCDEGHIKLMNOPQRSTUVXYĐ


Để lại một bình luận
* tùy chọn