Xin hãy trả lời 5 câu hỏi về tên của bạn: Tên của bạn:

Tên bé gái có 9 chữ cái

#Tên Ý nghĩa
1 Thùy LinhThùy có nghĩa là thùy trong mị, trong dịu dàng và nết na 
Linh trong linh lơi,thông minh, nhanh nhẹn,linh động trong việc làm 
Vậy Thùy Linh thể hiện sự khôn khéo dịu dàng mà vẫn nhanh nhẹn tháo vát, có nhu có cương kết hợp hài hòa.
2 Quỳnh NhưQuỳnh Như là một cái tên hay, nó có ý muốn nói đến sự tinh khôi, cao sang và sâu lắng giống như loài hoa Quỳnh.
"Như": tương tự, giống như, có ý so sánh
"Quỳnh": là tên một loài hoa. Không giống như các loài hoa khác thường toả hương và khoe sắc vào ban ngày, hoa Quỳnh thường nở vào lúc 12 h đêm, có màu trắng tinh khôi, rất đẹp, hương thơm nhè nhẹ, dịu dàng và cũng rất nồng nàn.
3 Diệu LinhDiệu Linh có thể hiểu là "vẻ đẹp lung linh diệu kỳ"
+, "Diệu: đẹp (tuyệt diệu,..), kỳ diệu, huyền diệu...
+, "Linh": là lung linh, sự lanh lợi, hoạt bát (linh hoạt), sự màu nhiệm (linh ứng, linh thiêng,..)
Diệu Linh có thể có ý nghĩa là con là điêu kỳ diệu của cha mẹ hoặc con là một cô bé xinh đẹp, nhanh nhẹn, hoạt bát.
4 Ngọc TrâmVừa có nghĩa là: chiếc trâm cài bằng ngọc vốn là vật dụng rất quý, rất thân thiết đối với các cung phi, hoàng hậu thời phong kiến.
Ngọc Trâm còn là tên một loài hoa đẹp, có mùi thơm sâu lắng, chuyên nở vào ban đêm.
5 Thủy Tiênhoa thuỷ tiên
6 Quỳnh Anh
7 Thu Trang
8 Minh ChâuMinh Châu có nghĩa là "viên ngọc sáng"
+, "Minh": sáng, thông minh,minh bạch, sáng suốt, sáng tỏ, trong sạch...
+, "Châu": hạt ngọc viên ngọc,..
Tên Minh châu mang ý nghĩa "mong con sẽ luôn thông minh, xinh đệp và là viên ngọc sáng của cả gia đình"
9 Minh Ngọcdùng để đặt cho con gái với mong muốn người con gái đó sẽ luôn thông minh, xinh đẹp, lộng lẫy và toả sáng giống như viên ngọc.
+. "Minh": sáng, toả sáng:, sự thông minh, lanh lợi 
+, "Ngọc": là ngọc hay đá quý , là các khoáng chất có xuất xứ từ thiên nhiên hay nhân tạo, có màu sắc đẹp, rực rỡ, có độ tinh khiết, ổn định, bề mặt sáng bóng....Do có giá trị về mặt thẩm mỹ nên ngọc thường được dùng làm đồ trang sức.
10 Ngọc BíchNgọc Bích là tên một loại ngọc có màu xanh.
+, "Ngọc" viên ngọc, hạt ngọc hay đá quý là một loại khoáng chất có xuất xứ từ tự nhiên hay nhân tạo, có dộ cứng, dộ tinh khiết, ổn đinh, có nhiều màu sắc rực rỡ, bề mặt sáng bóng, lấp lánh... thường dùng làm đồ trang sức.
+, "Bích" là "biếc": màu xanh (Vd :xanh biếc...)
Tên "Ngọc Bích" mang ý nghĩa "mong con luôn xinh đẹp, rực rỡ và tỏa sáng như viên ngọc"
11 Hồng HạnhHồng Hạnh có nghĩa là "hạnh phúc màu hồng" ý muốn nói đến những niềm vui, hạnh phúc, may mắn, tốt đẹp trong cuộc sống..
+, "Hồng": màu hồng, màu đỏ - màu biểu trưng cho niềm vui và sự may mắn..
+, "Hạnh": là hạnh phúc- cảm giác sung sướng, mãn nguyện,..: hạnh là đức hạnh - đức tính tốt của con người,...
12 Hồng Ngọc
13 Bích Ngọcngọc xanh
14 Hà PhươngHà có nghĩa là sông
Phương: thuộc bộ Thảo, có nghĩa là "mùi thơm, xinh đẹp.
Gợi nên vẻ đẹp dịu dàng, tinh khiết.
15 Như Quỳnh
16 Hoàng AnhHoàng Anh có nghĩa là "vàng anh"- một loại chim có giọng hót hay, thánh thót.
+, "Hoàng": màu vàng, chỉ sự quyền quý cao, sang (hoàng tộc, hoàng gia..), chỉ sự thành công, vẻ đẹp rực rỡ, sáng chói (huy hoàng, kim hoàng..)...
+, "Anh": tinh anh, lanh lợi, thông minh,....
Tên Hoàng Anh gợi lên vẻ đẹp quyền quý cao sang cùng sự thông minh lanh lợi..
17 Hoàng YếnHoàng thuộc về đế vương, sáng chói,Yến là lòaì chim quý,nhỏ bé . Hoàng Yến thể hiện mong muốn của cha mẹ với con cái được giàu sang, quý phái.
18 Hồng Thắm
19 Minh Khuê"Minh Khuê" với mong muốn con cái mình sẽ luôn thông minh, giỏi giang, thành đạt và toả sáng như vì sao Khuê trên bầu trời.
+. "Minh": thông minh, sáng suốt, lanh lợi, tinh khôn, ...
+, "Khuê": là tên một vì sao trên bầu trời tượng trưng cho "Kim" trong ngũ Hành. Do vậy sâo khuê còn được gọi là sao Kim, sao Hôm hay Sao Mai. Đây là vì sao đẹp nhất, và sáng nhất trên bầu trời. Sao Khuê còn được coi là biểu tượng của sự thông minh, trí tuệ và học vấn.
20 Thảo Linhsự linh thiêng của cây cỏ
21 Ánh Tuyết
22 Quỳnh ChiHán Việt: Quỳnh là tên một loài hoa, Chi là canh. Ghép lại Quỳnh Chi nghĩa là cành hoa quỳnh, một hình ảnh thùy mị rất đẹp
23 Thu Hương
24 Thúy Hằng
25 Tuyết Nhi
26 Thanh Tâm
27 Nhật LinhNhật Linh có thể hiểu là "mặt trời toả sáng lung linh"
+, "Nhật"; mặt trời, ban ngày, ngày...
+, "Linh": là vẻ đẹp lung linh, sự màu nhiệm (linh thiêng, linh ứng,..), sự lanh lợi, hoạt bát (linh hoạt,...)
=> Nhật Linh là tên đặt cho các bé gái với ý nghã "mong con sẽ luôn xinh đẹp lung linh và toả sáng như mặt trời"
Cũng có thể hiểu theo nghĩa là :
Đây là tên phổ biến thường đặt cho các bé gái và bé trai ở Việt nam:
Nhật: trí dũng song toàn, vinh hoa phú quý
Linh: sự linh thiêng
bới nghĩa này tên Nhật Linh ý muốn con mình sau này sẽ vinh hoa phúy quý, rạng rỡ cho gia đình
28 Khánh ChiKhánh: Trong tiếng Hán là "vui mừng". Ví dụ: Ngày Quốc Khánh; Khánh lễ...
Chi: có nghĩa là "chân tay"
Tuy nhiên "chi" trong từ Khánh Chi" lại có nghĩa là "cây". Bố mẹ muốn con mình là nhành cây tươi tốt, khỏe mạnh và vui vẻ
29 Ngọc Linh
30 Ngọc Diễm
31 Thanh Maiquả mơ xanh
32 Khánh VânKhánh có nghĩa là vui vẻ, hạnh phúc, chúc mừng (khánh hỷ), gợi lên sự cao quý.
Vân có nghĩa là mây, thường gợi cảm giác nhẹ nhàng
Là một cái tên nữ giới phổ biến
33 Lan Hương
34 Kiều Oanh
35 Thanh Thưmùa thu xanh
36 Thùy Dung
37 Trúc Linhcây trúc linh thiêng
38 Tuyết Anh
39 Thiên KimThiên Kim có nghĩa là "ngàn vàng". Xuất phát từ câu nói “Thiên Kim Tiểu Thư” tức là “cô con gái ngàn vàng”, tên Thiên kim mang ý nghĩa "bé yêu là tài sản quý giá nhất của cha mẹ".
40 Bích Trâm
41 Ánh Dương
42 Mai Hương
43 Thanh Hoa
44 Tuyết Mai
45 Kim Tuyếnsợi chỉ bằng vàng
46 Thảo Uyên
47 Bảo KhanhBảo có nghĩa là vật quý, vật có giá trị lớn, như bảo trong 'bảo bối', 'bảo vật'...
Khanh là một cái tên có thể đặt cho cả nữ (Vân Khanh, Mai Khanh...) và Nam (Phi Khanh, Minh Khanh...)
48 Kim Tuyềnsợi chỉ bằng vàng
49 Huyền Anhtinh anh, huyền diệu
50 Ngọc Diệp
51 Thảo Ngân
52 Mai Trang
53 Thanh Trà
54 Thanh Vân
55 Thu Hường
56 Quỳnh Nga
57 Cẩm Nhung
58 Thu Huyền
59 Trà Giang
60 Tường Vân
61 Bích Thảo
62 Hồng Phúc
63 Ngọc Châu
64 Kim Khánh
65 Kiều Diễm
66 Mai Khanh
67 Ngọc Minh
68 Hương Trà
69 Hồng Loan
70 Minh Thảo
71 Hoài Linh
72 Nguyệt Hà
73 Thuy Linh
74 Thu Giang
75 Diễm Phúc
76 Quỳnh Mai
77 Bích Ngândòng sông màu xanh
78 Hoàng Kimsáng chói, rạng rỡ
79 Kim Thanh
80 Quỳnh Lamloại ngọc màu xanh sẫm
81 Quỳnh Hoa
82 Phương Vy
83 Ngoc Tran
84 Bảo Trang
85 Ngọc Dung
86 Diệu Hiềnhiền thục, nết na
87 Vân Khánh
88 Hồng Liênsen hồng
89 Charlotterằng con người tự do
90 Bích Liên
91 Bích Loan
92 Thúy Ngân
93 Phương Ly
94 Mai Trinh
95 Bảo Quyên
96 Thúy Hiền
97 Đông Nghidung mạo uy nghiêm
98 Yến Trangdáng dấp như chim én
99 Thanh Nga
100 Diễm Thúy
101 Kim Cương
102 Thúy Kiều
103 Hồng Diễm
104 Thanh Nhã
105 Minh Hằng
106 Christinaxức dầu
107 KatherineCơ bản
108 Ngọc Giàu
109 Nhật MinhTên Nhật Minh thường đặt cho người tuổi Dậu. Nhật có nghĩa: mặt trời, Minh có nghĩa: sáng suốt. Người mang tên Nhật Minh sẽ trí dũng song toàn, thanh nhàn, vinh hoa phú quý.
110 Ngọc Thúy
111 Hồng Ngân
112 Kim Trang
113 Kim Xuyến
114 Thảo Hiền
115 Khả Doanh
116 Thiên Nhi
117 Thanh Hải
118 Huỳnh Như
119 Thúy Liễu
120 Huỳnh Anh
121 Thảo Nghiphong cách của cỏ
122 Bích Hạnh
123 Tuyết Lanlan trên tuyết
124 Quynh Anh
125 Vân Trangdáng dấp như mây
126 Kiều Loan
127 Thu Sương
128 Ngọc Hạnh
129 Ngoc Thao
130 Xuân Thảo
131 Phương Hà
132 Khánh Thy
133 Hoàng Lanhoa lan vàng
134 Hồng Minh
135 Trang Đài
136 Khánh Như
137 Kiều Linh
138 Thuỳ Linh
139 Bích Thủy
140 Thiên Anh
141 Diệu Châu
142 Ngoc Linh
143 Thanh Lam
144 Kim Hương
145 Quỳnh Nhi
146 Hạnh Dungxinh đẹp, đức hạnh
147 Dieu Linh
148 Đan Thanhnét vẽ đẹp
149 Bích Diệp
150 Bích Hằng
151 Christinexức dầu
152 Diễm Châu
153 Diệu Thúy
154 Diễm Hằng
155 Nhật Uyên
156 Bình Minhbuổi sáng sớm
157 Thùy Liên
158 Bạch Liênsen trắng
159 Quỳnh Thy
160 Tuyết Nga
161 Thiên Lammàu lam của trời
162 Minh Thúy
163 Kim Quyênchim quyên vàng
164 Thuỷ Tiên
165 Thiên Thưsách trời
166 Ngọc Hiền
167 Thúy Diễm
168 Thiên Ngachim thiên nga
169 Hong Ngoc
170 Hoang Nhi
171 Yến Thanh
172 Thanh Lan
173 Huyền Thư
174 Vân Khanh
175 Hiền Thảo
176 Quỳnh Lâmloại ngọc màu xanh sẫm
177 Nhã Quỳnh
178 Quynh Nhu
179 Tường Vy
180 Minh Hạnh
181 Diễm Kiều
182 Kim Hoàng
183 Thuy Tien
184 Nhu Quynh
185 Bích Thùy
186 Thục Đoan
187 Thúy Hạnh
188 Hoàng Thưquyển sách vàng
189 Kiều Tiên
190 Trâm Oanh
191 Ngọc Oanh
192 Thủy Ngân
193 Stephanievương miện hay vòng hoa
194 Diệu Thảo
195 Mỹ Phương
196 Ngoc Bich
197 Trúc Uyên
198 Xuân Thủynước mùa xuân
199 Thúy Uyên
200 Kim Phung
201 Hải Triều
202 RosabellaĐẹp tăng
203 Ngọc Diệu
204 Bảo Khánh
205 Đài Trangcô gái có vẻ đẹp đài cát, kiêu sa
206 Ngọc Hằng
207 Khánh Đan
208 Rinkitori
209 Uyên Linh
210 Xuân Nghi
211 Hoàng Mai
212 Như Huỳnh
213 AthanasiaMãi mãi
214 Hồng Thảo
215 Bích Hồng
216 Cát Tườngluôn luôn may mắn
217 Mai Thanh
218 Xuân Diệu
219 Ha Phuong
220 Trung Anhtrung thực, anh minh
221 Huyền Chi
222 Ngoc Tram
223 Khánh Ly
224 Lam Giangsông xanh hiền hòa
225 Thục Khuêtên một loại ngọc
226 Ngọc Loan
227 Trang Anh
228 Thúy Linh
229 Ngọc Uyên
230 Mai Quyên
231 Hồng Diệp
232 Thuy Hang
233 Ngọc Khuêdanh gia vọng tộc
234 Kim Phụng
235 Yến Khanh
236 Alexandrabảo vệ của afweerder người đàn ông
237 Bích Hiền
238 Cassandrangười tỏa sáng ở nam giới
239 Lan Thanh
240 Bảo Trân
241 Cẩm Hường
242 Hoàng Lam
243 Thủy Trúc
244 Khánh Thi
245 Hồng Thúy
246 Hoang Anh
247 Khánh Hòa
248 Thảo Tiênvị tiên của loài cỏ
249 Tường Anh
250 Ngọc Trăm


Tra tên bằng chữ cái

ABCDEGHIKLMNOPQRSTUVXYĐ


Để lại một bình luận
* tùy chọn